Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Show Bài 4 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: a) Làm phép chia: (2 – 4x + 3x4 + 7x2 - 5x3) : (1 + x2 – x).2
Lời giải:
Bài 2 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho biểu thức P = (x + 2)2 – 2(x + 2)(x – 8) + (x - 8)2. Tính nhanh giá trị của biểu thức P tại x = -53/4. Lời giải: P = [(x + 2) – (x – 8)]2 = 102 = 100. Biểu thức P có giá trị bằng 100 tại mọi giá trị của x. Bài 3 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố n ta có: (4n + 3)2 – 25 chia hết cho 8. Lời giải: Cách 1: (4n+3)2 – 25 = (4n + 3)2 - 52 \= (4n + 3 + 5)(4n + 3 – 5) \= (4n + 8)(4n – 2) \= 4(n + 2). 2(2n – 1) \= 8(n + 2)(2n – 1). Vì n ∈ Z nên (n + 2)(2n – 1) ∈ Z. Do đo 8(n + 2)(2n – 1) chia hết cho 8. Cách 2: (4n + 3)2 – 25 = 16n2 + 24n + 9 – 25 \= 16n2 + 24n – 16 \= 8( 2n2 + 3n – 2). Vì n ∈ Z nên 2n2 + 3n – 2 ∈ Z. Do đo 8( 2n2 + 3n – 2) chia hết cho 8. Bài 4 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: a) Làm phép chia: (2 – 4x + 3x4 + 7x2 - 5x3) : (1 + x2 – x).
Lời giải:
\= (x - 1)2 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x. Bài 5 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho phân thức Với giá trị nào của x và y thì P = 0? Lời giải: Từ x2 + y2 = 0 khi và chỉ khi x = y = 0. Khi đó mẫu 2x + 3y + 4 = 2.0 + 3.0 + 4 = 4 ≠ 0. Vậy P = 0 khi x = y = 0. Bài 6 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho biểu thức
Lời giải:
Bài 7 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80 Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x = 2. Lời giải: Thay x = 2 vào phương trình (1) đã cho ta có: 15(m + 6) – 4(1 + 4) = 80 hay 15m + 70 = 80. Từ đó: m = 2/3. Bài 8 trang 182 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong hai nghiệm của phương trình Thì nghiệm nhỏ là: Hãy chọn câu trả lời đúng. Lời giải: Chọn đáp án D Bài 9 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải phương trình: Lời giải: Phương trình vô nghiệm Bài 10 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Ô tô đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi nửa sau quãng đường với vận tốc kém dự định 6 km/h. Biết ô tô đến B đúng thời gian đã định. Tính thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB. Lời giải: Gọi vận tốc ô tô dự định đi quãng đường AB là x (km/h). Có phương trình: Giải ra được x = 30 Thời gian ô tô dự định đi là 2 giờ. Bài 11 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Nghiệm của bất phương trình -4x + 12 < 0 là: (A) x < 3; (B) x > 3; (C) x < -3; (D) x > -3. Hãy chọn câu trả lời đúng. Lời giải: Chọn đáp án B Bài 12 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau: Lời giải: Nghiệm chung của hai bất phương trình là 3 ≤ x ≤ 6. Vì x ∈ Z nên n ∈ {3; 4; 5}. Bài 1 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD. O là giao điểm của hai đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA ta lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = CG, BF = DH.
Lời giải:
Vậy O là tâm đối xứng của hình bình hành EFGH.
Bài 2 trang 183 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, BD.
Lời giải:
MN = QP ( =1/2 BC) ⇒ MNPQ là hình bình hành.
Bài 3 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (A nằm giữa O và B), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (C nằm giữa O và D). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AC, BC, BD, và AD. Tìm điều kiện của góc xOy và các đoạn thẳng AB, CD để tứ giác MNPQ là:
Lời giải:
Bài 4 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.
Lời giải:
BDEF là hình bình hành (vì có DE // BF và DE = BF) DEFH là hình thang cân (vì có DE // HF và DF = HE = 1/2AC)
HE = 1/2 AC = 1/2.10 = 5 (cm). Bài 5 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 10cm, CD = 12cm, AD = 5cm, đường chéo BD = 6cm. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. Lời giải: Chứng minh ΔABD ∼ ΔBDC (c.c.c) ⇒ ∠(ABD) = ∠(BDC) ⇒ AB // CD. Bài 6 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE. Tính số đo góc AED biết (ACB) ̂ = 48°. Lời giải: Chứng minh ΔABD ∼ ΔACE (g.g) Suy ra ΔADE ∼ ΔABC (c.g.c) ⇒ ∠(AED) = ∠(ACB) = 48o. Bài 8 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tam giác ABC vuông ở C có AC = 6cm, AB = 9cm, CD là đường cao (D ∈ AB). Độ dài BD bằng:
Hãy chọn câu trả lời đúng. Lời giải: Chứng mính ΔBDC ∼ ΔBCA (g.g) Suy ra: Đáp án đúng là C. Bài 9 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4cm, AC = 5cm và A’C = 13cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Lời giải: V = 144 (cm3); Sxq = 168 (cm2). Bài 10 trang 184 Sách bài tập Toán 8 Tập 2: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích là 1280cm^3. Độ dài cạnh đáy của nó là:
Hãy chọn câu trả lời đúng. Lời giải: Chọn đáp án B Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải sách bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 8 Tập 1 & Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |