Video hướng dẫn giải Show Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Tính nhanh: LG a \({101^2};\) Phương pháp giải: Áp dụng: \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ & {101^2} = {\left( {100 + 1} \right)^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {100^2} + 2.100.1 + {1^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10000 + 200 + 1 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10201 \cr} \) LG b \({199^2};\) Phương pháp giải: Áp dụng: \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ & {199^2} = {\left( {200 - 1} \right)^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {200^2} - 2.200.1 + {1^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 40000 - 400 + 1 = 39601 \cr} \) LG c \(47.53\) Phương pháp giải: Áp dụng: \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ & 47.53 = \left( {50 - 3} \right)\left( {50 + 3} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {50^2}-{3^2} = 2500 - 9 = 2491 \cr} \) Loigiaihay.com Với Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 trong Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán lớp 8 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 12. Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thứcQuảng cáo Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm đa thức thích hợp cho dấu “?”. y−x4−x=?x−4. Lời giải: Ta có: y−x4−x=−(x−y)−(x−4)=x−yx−4 . Vậy đa thức cần tìm là x – y. Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2: Rút gọn các phân thức sau:
Lời giải:
\=(x−1)(x+1)(x−1)(x+1)(x+1)(x+1)(x2−x+1)=(x−1)2x2−x+1. Quảng cáo Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho phân thức P=x+1x2−1 .
Lời giải:
Bài 6.11 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau: 5xx+1 và ax(x−1)(1−x)(x+1) . Lời giải: Ta có ax(x−1)(1−x)(x+1)=−ax(1−x)(1−x)(x+1)=−axx+1 nên để hai phân thức 5xx+1 và ax(x−1)(1−x)(x+1) bằng nhau thì 5x = –ax hay a = –5. Quảng cáo Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Lời giải:
1x3−8=22(x−2)(x2+2x+4); 34−2x=−32x−2=−3x2+2x+42x−2x2+2x+4.
xx2−1= x(x+1)(x−1)=x(x+1)(x−1)(x+1)2; 1x2+2x+1=1(x+1)2=x−1(x−1)(x+1)2. Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Quảng cáo Lời giải:
1x+2=(x−2)2(x+2)(x−2)2; x+1x2−4x+4=x+1(x−2)2=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)2; 52−x=−5x−2=−5(x+2)(x−2)(x+2)(x−2)2.
13x+3y=13x+y=(x−y)23(x+y)(x−y)2; 2xx2−y2=2x(x+y)(x−y)=2x.3(x−y)3(x+y)(x−y)2; x2−xy+y2x2−2xy+y2=x2−xy+y2(x−y)2=3(x+y)(x2−xy+y2)3(x+y)(x−y)2. Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2
Lời giải:
9x2+3x+127x3−1 =9x2+3x+1(3x)3−13=9x2+3x+1(3x−1)(9x2+3x+1)=13x−1; x2−4x16−x2=x(x−4)(4+x)(4−x)=−x(4−x)(4+x)(4−x)=−xx+4.
13x−1=x+4(3x−1)(x+4); −xx+4=−x(3x−1)(3x−1)(x+4). Lời giải bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |