Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 2 năm 2024

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính nhanh:

LG a

\({101^2};\)

Phương pháp giải:

Áp dụng:

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & {101^2} = {\left( {100 + 1} \right)^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {100^2} + 2.100.1 + {1^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10000 + 200 + 1 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10201 \cr} \)

LG b

\({199^2};\)

Phương pháp giải:

Áp dụng:

\({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & {199^2} = {\left( {200 - 1} \right)^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {200^2} - 2.200.1 + {1^2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 40000 - 400 + 1 = 39601 \cr} \)

LG c

\(47.53\)

Phương pháp giải:

Áp dụng:

\({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & 47.53 = \left( {50 - 3} \right)\left( {50 + 3} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {50^2}-{3^2} = 2500 - 9 = 2491 \cr} \)

Loigiaihay.com

Với Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 trong Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán lớp 8 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 12.

Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm đa thức thích hợp cho dấu “?”.

y−x4−x=?x−4.

Lời giải:

Ta có: y−x4−x=−(x−y)−(x−4)=x−yx−4 . Vậy đa thức cần tìm là x – y.

Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2: Rút gọn các phân thức sau:

  1. 5x+1025x2+50 ;
  1. 45x(3−x)15x(x−3)3 ;
  1. (x2−1)2(x+1)(x3+1) .

Lời giải:

  1. 5x+1025x2+50=5(x+2)25(x2+2)=x+25(x2+2) ;
  1. 45x(3−x)15x(x−3)3=−45x(x−3)15x(x−3)3=−3(x−3)2 ;
  1. (x2−1)2(x+1)(x3+1)=(x2−1)(x2−1)(x+1)(x+1)(x2−x+1)

\=(x−1)(x+1)(x−1)(x+1)(x+1)(x+1)(x2−x+1)=(x−1)2x2−x+1.

Quảng cáo

Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho phân thức P=x+1x2−1 .

  1. Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
  1. Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.

Lời giải:

  1. P=x+1x2−1=x+1(x+1)(x−1)=1x−1 . Vậy Q=1x−1 .
  1. P(11)=11+1112−1=12120=110 ; Q(11)=111−1=110 . Ta thấy hai kết quả cùng bằng 110 .

Bài 6.11 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

5xx+1 và ax(x−1)(1−x)(x+1) .

Lời giải:

Ta có ax(x−1)(1−x)(x+1)=−ax(1−x)(1−x)(x+1)=−axx+1 nên để hai phân thức 5xx+1 và ax(x−1)(1−x)(x+1) bằng nhau thì 5x = –ax hay a = –5.

Quảng cáo

Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

  1. 1x3−8 và 34−2x ;
  1. xx2−1 và 1x2+2x+1 .

Lời giải:

  1. MTC: 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)

1x3−8=22(x−2)(x2+2x+4);

34−2x=−32x−2=−3x2+2x+42x−2x2+2x+4.

  1. MTC: (x – 1)(x + 1)2

xx2−1= x(x+1)(x−1)=x(x+1)(x−1)(x+1)2;

1x2+2x+1=1(x+1)2=x−1(x−1)(x+1)2.

Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

  1. 1x+2;x+1x2−4x+4 và 52−x ;
  1. 13x+3y;2xx2−y2 và x2−xy+y2x2−2xy+y2 .

Quảng cáo

Lời giải:

  1. MTC: (x + 2)(x – 2)2

1x+2=(x−2)2(x+2)(x−2)2;

x+1x2−4x+4=x+1(x−2)2=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)2;

52−x=−5x−2=−5(x+2)(x−2)(x+2)(x−2)2.

  1. MTC: 3(x + y)(x – y)2

13x+3y=13x+y=(x−y)23(x+y)(x−y)2;

2xx2−y2=2x(x+y)(x−y)=2x.3(x−y)3(x+y)(x−y)2;

x2−xy+y2x2−2xy+y2=x2−xy+y2(x−y)2=3(x+y)(x2−xy+y2)3(x+y)(x−y)2.

Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2

  1. Rút gọn hai phân thức đã cho.
  1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.

Lời giải:

  1. Rút gọn

9x2+3x+127x3−1 =9x2+3x+1(3x)3−13=9x2+3x+1(3x−1)(9x2+3x+1)=13x−1;

x2−4x16−x2=x(x−4)(4+x)(4−x)=−x(4−x)(4+x)(4−x)=−xx+4.

  1. Quy đồng 13x−1 và −xx+4 .

13x−1=x+4(3x−1)(x+4);

−xx+4=−x(3x−1)(3x−1)(x+4).

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Kết nối tri thức hay khác:

  • Giải Toán 8 trang 8
  • Giải Toán 8 trang 9
  • Giải Toán 8 trang 10
  • Giải Toán 8 trang 11

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Toán 8 Luyện tập chung (trang 13)
  • Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số
  • Toán 8 Luyện tập chung (trang 23)
  • Toán 8 Bài tập cuối chương 6
  • Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 2 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 2 năm 2024

Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 2 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.