Get the most out of là gì năm 2024

Desert animals have developed remarkable strategies to make the most of the rare opportunities that come their way.

Sinh vật sa mạc đã phát triển những chiến lược tuyệt vời để biến những cơ hội hiếm hoi thành hiện thực.

And I make the most of it.

Em hài lòng với anh ấy.

And how can they make the most of their circumstances?

Và họ có thể tận dụng hoàn cảnh của mình như thế nào?

So, make the most of your extra time.

Nên tận dụng triệt để thời gian còn lại đi.

Make the Most of Your Singleness

Tận dụng đời sống độc thân

Such a friend can help you to identify your strengths and to make the most of them.

Người ấy có thể giúp bạn nhận ra điểm mạnh của mình và tận dụng chúng.

FOR MEDITATION: If you are single, how can you make the most of your circumstances?

SUY NGẪM: Nếu còn độc thân, làm thế nào anh chị có thể tận dụng hoàn cảnh của mình?

I want to make the most of it.

Tôi muốn nói cho hết.

So let's make the most of our time together.

Vậy hãy tận dụng thời gian này của chúng ta nào.

15 min: “Make the Most of Your Time in the Ministry.”

15 phút: “Tận dụng thời gian khi đi rao giảng”.

3:11, 12) Do not become envious of those who are making the most of this world.

Đừng ganh tị với những người tận hưởng tối đa trong thế gian này.

Make the most of it.

Hãy vui vẻ chịu đựng.

But will we make the most of our playfulness?

Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ?

If this be treason, make the most of it.

Nếu đó là tội, xin vào vạc nấu.

Out of every four centenarians interviewed, three clung to life and tried to make the most of it.

Cứ bốn cụ già được phỏng vấn thì có ba người nói rằng họ cố giành lấy sự sống và tận hưởng tối đa cuộc đời này.

Jesus thus instructed his followers to avoid unnecessary distractions and make the most of their time.

Bạn nghe được cụm Make The Most Of khi giao tiếp với người khác nhưng không hiểu được cụm này có nghĩa là gì. Bạn đang cần tìm một trang web chia sẻ cho bạn Make the most of là gì, cấu trúc và cách dùng ra sao. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề này.

Make The Most Of nghĩa là gì

Trước khi đi tìm hiểu cụ thể Make the most of là gì, ta sẽ đi phân tích nghĩa của những keyword trong cụm này:

  • Make: có nghĩa làm
  • The most: nghĩa là nhiều nhất

Thật vậy, Make the most of được hiểu là Tận dụng tối đa; Lợi thế tốt nhất.

Make the most of: Tận dụng tối đa; Lợi thế tốt nhất.

Get the most out of là gì năm 2024

Make the most of là gì - Khái niệm, Định nghĩa

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Make The Most Of

Make The Most Of có hai cấu trúc thông dụng. Với mỗi cấu trúc, sẽ là cách dùng của cấu trúc, và một ví dụ minh họa.

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa

Make the most of (oneself)

Cố gắng hết sức có thể để thành công; để nhận ra tất cả tiềm năng của một người.

  • You might be a lot happier if you made the most of yourself, instead of just sitting here all day playing video games.
  • Dịch nghĩa: Bạn có thể sẽ hạnh phúc hơn rất nhiều nếu biết tận dụng lợi thế của bản thân, thay vì chỉ ngồi đây cả ngày để chơi trò chơi điện tử.

Make the most of (something)

Để đối phó và tạo ra kết quả tốt nhất có thể của một tình huống hoặc một tập hợp hoàn cảnh xấu, không may hoặc khó chịu.

  • I know this data entry job isn't what you wanted for a career, but for the time being, try and make the most of it.
  • Dịch nghĩa: Tôi biết công việc nhập dữ liệu này không phải là những gì bạn muốn cho một sự nghiệp, nhưng trong lúc này, hãy cố gắng và tận dụng nó.

Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về cách dùng của cụm Make the most of, hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo thêm một số ví dụ Anh Việt bên dưới.

  • Ví dụ 1: I've always had this idea that you have to make the most of things.
  • Dịch nghĩa: Tôi luôn có ý nghĩ rằng bạn phải tận dụng tối đa mọi thứ.
  • Ví dụ 2: Make the most of today. Translate your good intentions into actual deeds.
  • Dịch nghĩa: Tận dụng tối đa của ngày hôm nay. Chuyển ý định của bạn thành hành động thực tế.
  • Ví dụ 3: Dare to seize and make the most of all opportunities that life brings to your path.
  • Dịch nghĩa: Hãy dám nắm bắt và tận dụng mọi cơ hội mà cuộc sống mang lại cho con đường của bạn.
  • Ví dụ 4: I love people for giving me their time. It's a privilege - I make the most of it.
  • Dịch nghĩa: Tôi yêu mọi người vì đã cho tôi thời gian của họ. Đó là một đặc ân - tôi tận dụng tối đa nó.

Get the most out of là gì năm 2024

Make the most of là gì - Một số ví dụ Anh Việt

  • Ví dụ 5: Preserve a sense of proportion in your attitude to everything that pleases you, and make the most of them while they are at their best.
  • Dịch nghĩa: Duy trì cảm giác cân đối trong thái độ của bạn với mọi thứ làm bạn hài lòng và tận dụng tối đa chúng khi chúng đang ở trạng thái tốt nhất.
  • Ví dụ 6: If any of us were faced with a huge bag of free money, it would be human nature that you would make the most of it
  • Dịch nghĩa: Nếu bất kỳ ai trong chúng ta phải đối mặt với một túi tiền khổng lồ miễn phí, thì bản chất con người là bạn sẽ tận dụng nó
  • Ví dụ 7: The greatest achievement of the human spirit is to live up to one's opportunities and make the most of one's resources
  • Dịch nghĩa: Thành tựu lớn nhất của bản thân chúng ta là tận dụng cơ hội của mình và tận dụng tối đa các nguồn lực của mình
  • Ví dụ 8: Whether you make the most of an opportunity depends on if you are prepared. Learn your craft, every aspect of it. Eat it, drink it, sleep it, then when you are the most prepared, you can make the most of it.
  • Dịch nghĩa: Bạn có tận dụng tối đa cơ hội hay không phụ thuộc vào việc bạn có chuẩn bị hay không. Tìm hiểu bạn, mọi khía cạnh của nó. Ăn nó, uống nó, ngủ với nó, sau đó khi bạn chuẩn bị tốt nhất, bạn có thể tận dụng nó.
  • Ví dụ 9: Time is so important.' so spend time doing something that you love.' make the most of it and Let the good times roll in your existence!
  • Dịch nghĩa:Thời gian rất quan trọng. ' vì vậy hãy dành thời gian làm điều gì đó mà bạn yêu thích. ' hãy tận dụng tối đa nó và Hãy để những khoảng thời gian tốt đẹp đến với sự tồn tại của bạn!

Get the most out of là gì năm 2024

Make the most of là gì - Một số ví dụ Anh Việt

Một số cụm từ liên quan

Một số cụm liên quan

Nghĩa tiếng việt

Make the most of it

Tận dụng tối đa nó

Make the most of today

Tận dụng tối đa ngày hôm nay

Make the most of your time

Tận dụng tối đa thời gian của bạn

Make the most of the best

Tận dụng tối đa những điều tốt nhất

Cụm Make the most of trong nghĩa tiếng việt được hiểu là Tận dụng tối đa. Cụm này có hai cấu trúc là Make the most of (oneself) và Make the most of (something). Hy vọng với những chia sẻ của Studytienganh.vn về Make the most of là gì sẽ giúp bạn gỡ rối những vướng mắc và có thể sử dụng được cụm này trong giao tiếp. Chúc bạn thành công!