frustratedTừ điển WordNet
adj. - disappointingly unsuccessful; defeated, disappointed, discomfited, foiled, thwarted
disappointed expectations and thwarted ambitions their foiled attempt to capture Calais many frustrated poets end as pipe-smoking teachers his best efforts were thwarted
English
Synonym and Antonym Dictionaryfrustrates|frustrated|frustrating syn.: defeat foil ruin spoil thwart ant.: accomplishencouragefulfill English to Vietnamese
English
| Vietnamese
| frustrated
| * tính từ - nản lòng, nản chí
|
English
| Vietnamese
| frustrated
| buồn đau vô hạn ; bực mình ; bực ; chán chường ; chán nản ; chán ; cáu giận ; cảm thấy thất vọng ; giận dữ ; liên quan ; là nản chí ; làm thất vọng ; mỏi ; nên bức xúc ; nản chí ; nản lòng ; nản ; thất vọng ; thỏa mãn và mất kiên nhẫn ; thỏa mãn ; tức giận ; yếu đuối ; được thỏa mãn ;
| frustrated
| bực mình ; bực ; chán nản ; chán ; cáu giận ; cảm thấy thất vọng ; giận dữ ; liên quan ; là nản chí ; làm thất vọng ; mỏi ; nên bức xúc ; nản chí ; nản lòng ; nản ; thất vọng ; thỏa mãn ; tức giận ; được thỏa mãn ;
|
English
| English
| frustrated; defeated; disappointed; discomfited; foiled; thwarted
| disappointingly unsuccessful
|
English
| Vietnamese
| frustrate
| * ngoại động từ - làm thất bại, làm hỏng =to be frustrate in one's plan+ bị thất bại trong kế hoạch - chống lại, làm cho mất tác dụng; làm cho vô hiệu quả =to frustrate the effects of poison+ làm mất tác dụng của chất độc - làm thất vọng, làm vỡ mộng
| frustration
| * danh từ - sự làm thất bại, sự làm hỏng - sự làm mất tác dụng - sự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng; tâm trạng thất vọng, tâm trạng vỡ mộng
| frustrated
| * tính từ - nản lòng, nản chí
| frustrating
| * tính từ - làm nản lòng, gây sự bực dọc
|
English Word Index: A . B . C . D . E . F
. G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T .
U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word
Index: A . B . C . D . E . F .
G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T .
U . V . W . X . Y . Z . Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy
đánh dấu chúng tôi:
Mục lục- 1 Tiếng Anh
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Ngoại động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Anh[sửa]Cách phát
âm[sửa]Ngoại động
từ[sửa]frustrate ngoại động từ /ˈfrəs.ˌtreɪt/ - Làm thất bại,
làm hỏng. to be frustrate in one's plan — bị thất bại trong kế hoạch
- Chống lại, làm cho mất
tác dụng; làm cho vô hiệu. to frustrate the effects of poison — làm mất tác dụng của chất độc
- Làm thất vọng, làm
vỡ mộng.
Chia động từ[sửa]Tham khảo[sửa]- "frustrate". Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Nghe phát âm Mục lục- 1
/ˈfrʌstreɪtɪd/
- 2 Thông dụng
- 3 Các từ liên quan
- 3.1 Từ đồng nghĩa
- 3.2 Từ trái nghĩa
/ˈfrʌstreɪtɪd/ Thông dụng Tính từ Nản lòng, nản chí Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjectivebalked ,
crabbed , cramped , crimped , defeated , discontented ,
discouraged , disheartened , embittered , foiled ,
fouled up , hung up on , irked ,
resentful , stonewalled , stymied , through the mill , ungratified , unsated , unslaked , up
the wall Từ trái nghĩa adjectiveencourage , fulfilled ,
inspirited , stimulated , uplifted
Thuộc thể loạiCác từ tiếp theo-
Frustrating/ frʌs´treitiη /, Tính từ: làm nản lòng, gây sự bực dọc, frustrating remarks, những lời nhận... Frustration/ frʌs'treiʃn /, Danh từ: sự làm thất bại, sự làm hỏng, sự làm mất tác dụng, sự làm thất...
Frustration clauseđiều khoản thi hành trình đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu), điều khoản hành trình gián đoạn, Frustule/ ´frʌstju:l /, Danh từ: (thực vật học) vỏ tảo cát,
Frustum/ ´frʌstəm /, Danh từ, số nhiều .frusta, frustums: hình cụt, Xây dựng:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. this poem of a person and me
are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ Chi tiếtI'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ Chi tiếtBeing loved is not the same as loving. câu này dịch sao ạ Chi tiết
Cả nhà cho e hỏi 2 cụm từ sau với: Payment Method : Wire Transfer Billing method: Both nên dịch thế nào cho hợp lý, ngữ cảnh ở đây là đơn đặt hàng mua hàng từ nước ngoài về Việt Nam. E định dịch cụm trước là Phương pháp thanh toán: chuyển khoản, nhưng cụm sau thì lăn tăn quá. Cảm ơn mọi người. Chi tiếtcho em hỏi "a couch warmer" dịch ra tlà gì vậy ạ. Em hiểu ý nghĩa rồi, nhưng có vẻ như "người bị leo cây" không phù
hợp lắm ý ạ. Nguyên văn cả câu là "I broke up not long ago. Everybody knows I'm a couch warmer" Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi |