Fourth floor nghĩa là gì

Ở Anh, tầng trệt – tức tầng nằm ngang bằng với mặt đất – thì gọi là ground floor. Tầng kế tiếp phía trên thì gọi là first floor (tầng một), kế đến là second floor (tầng hai) và tiếp tục.

Trong khi đó ở Mỹ, tầng trệt được gọi là first floor, tầng một hay lầu một thì gọi là second floor và tiếp tục.

Để dễ so sánh, ta lấy thí dụ: tầng cao nhất của một tòa nhà có 4 tầng thì người Anh gọi là third floor (tầng ba hay lầu ba), trong khi người Mỹ thì gọi là fourth floor (tầng bôn hay lầu bcm).

Fourth floor nghĩa là gì

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng trong lĩnh vực nhà cửa thì từ tầng 4 là một từ vựng khá thông dụng mà bạn nên biết và sử dụng thường xuyên. Hãy cùng JES tìm hiểu về định nghĩa, cách phát âm của từ này nhé.
Sau đây là định nghĩa cũng như cách phát âm của Tầng 4 trong tiếng anh:

Tiếng Anh Phiên âm
Tầng 4 4th floor / 4th flɔː /

Với từ này thì tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ đều có cùng một cách phát âm như nhau.
Hi vọng với những thông tin về từ 4th floor mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích được cho bạn.

hostage on the fourth floor

office on the fourth floor

on the fourth floor where

at desks on the fourth floor

by a window on the fourth floor

from a window on the fourth floor