By Hoang Truong Tin tức Tin tuc khac Chức năng bình luận bị tắt ở CuO + H2SO4 đặc nóng có phải phản ứng oxi hóa khử? Show
Đồng là nguyên tố kim loại trong hóa học có ký hiệu Cu số nguyên tử = số nguyên tử khối và bằng 64 Khi học về phản ứng oxi hóa khử, có khá nhiều thuật đánh lừa trong bài thi. Vậy nên, để có thể làm bài tốt nhất, các bạn cần nắm rõ số oxi hóa của kim loại. Cũng như phân biệt được sản phẩm khi cho cùng một chất tác dụng với cùng axit nhưng có tính chất vật lý khác nhau. Hãy tìm hiểu phản ứng CuO + H2SO4 đặc nóng có khác gì khi CuO + H2SO4 loãng không nhé.Bạn đang xem: Fe2o3 tác dụng với h2so4 đặc nóng cuo tác dụng h2so4 đặc nóng CuO + H2SO4 đặc nóngCuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 (rắn) (dd) (lỏng) (dd) (đen) (không màu) (không màu) (xanh lam) Khi cho đồng II oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có hiện tượng như sau. Chất rắn màu đen CuO tan trong axit, tác dụng với oxit bazơ tạo thành đồng II sunfat và nước. READ: Anđehit, Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 11, Tính Chất Hóa Học Của Andehit Đang xem: Fe2o3 + h2so4 đặc nóng Có thể thấy, phương trình này không có sản phẩm khử. Vì Cu trong CuO đã có số oxi hóa cao nhất là +2 rồi. Nên phản ứng giữa CuO với H2SO4 đặc nóng hay H2SO4 loãng cũng ra sản phẩm giống nhau. Còn Cu với H2SO4 còn cho ra SO2 ngoài muối sunfat và nước. Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 (rắn) (đặc, nóng) (lỏng) (khí) (dd) (đỏ) (không màu) (không màu) (xanh lam) Tính chất của H2SO4 đặc nóngBài tập về CuO + H2SO4 đặc nóngChủ yếu là xác định phương trình phản ứng hóa học. Hoặc tìm khối lượng muối thu được. Xem thêm: Khái Niệm Và Đặc Điểm Của Kim Loại Là Gì ? Đặc Điểm Và Tính Chất Hóa Học Bài tập 1:Cho các chất rắn sau: Cu,MgCO3,CuO,Fe(OH)3,FeO,S,BaCl2,Na2SO3,NaCl lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTHH của phản ứng xảy ra Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O MgCO3+H2SO4→MgSO4+CO2+H2O CuO+H2SO4→CuSO4+H2O 2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O S+2H2SO4→3SO2+2H2O BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O NaCl+H2SO4→NaHSO4+HCl hoặc 2NaCl+H2SO4→Na2SO4+2HCl Bài tập 2:a,Ta có: nSO2=0,2mol−−>nCu=0,2molnSO2=0,2mol−−>nCu=0,2mol−−>mCu=12,8g−−>mCu=12,8g–>%mCumCu=61,5%–>%mCuOmCuO=38,5%b, Ta có: nCuO=0,1mol nCuO=0,1molTheo các pthh, ta có: nH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5molnH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5molnCuSO4=0,3molnCuSO4=0,3mol−−>md/dH2SO4=61,25g−−>md/dH2SO4=61,25g−−>mCuSO4=48gFE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG? Khi học hóa học chúng ta sẽ không thể bỏ qua phản ứng oxy hóa khử. Đó là khi các chất phản ứng có các nguyên tử có trạng thái oxy hóa thay đổi. Hãy cùng xem FE2O3 + H2SO4 đặc nóng có phải phản ứng oxy hóa khử không nhé? Và xem liệu phản ứng này có ra SO2 không? PHẢN ỨNG CỦA FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNGĐây là một phản ứng bình thường Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O Nếu là Fe3O4 thì lại khác. Fe3O4 là hỗn hợp FeO và Fe2O3 nhưng cho vào H2SO4 đặc nóng nên đều bị ôxi hóa lên số oxi hóa cao nhất là +3. Nếu là H2SO4 loãng thì số oxi hóa của Fe trong Fe3O4 là +8/3. Xem thêm: Công Thức Tính Chiều Cao Hình Tam Giác Thường, Cân, Đều, Vuông 2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có sản phẩm là SO2 là Fe, Al, CuO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO2 Phương trình minh họa: Fe + H2SO4 –>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O Al + H2SO4 –>Al2(SO4)3 +SO2+H2O CuO+H2SO4–>CuSO4 + H2O Fe2O3 +H2SO4–>FeSO4+H2O Fe3O4+H2SO4–>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O FeCO2+ H2SO4 –>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O +CO2 PHƯƠNG TRÌNH FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNGKhi cho sắt III oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng ta sẽ được kết quả là sắt III sunfat và nước. cân bằng fe2o3 + h2so4 đặc nóng ta được phương trình sau: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (không màu) BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? Câu A. 6 Câu B. 8 Câu C. 5 Câu D. 7 Bài 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (2) Sục khí SO2 vào dd H2S. (3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước. (4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho SiO2 vào dd HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: Câu A. 3 Câu B. 4 Câu C. 6 Câu D. 5 Đáp án:Bài 1: B Cho các chất: H2S, S, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Bài 2: B – Có 4 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi – hóa khử là: (1) 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (2) 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S (3) 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 (4) 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 – Các phản ứng không xảy ra phản ứng oxi hoa – khử: (5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (6) SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Hi vọng lize.vn đã phần nào giải đáp thắc mắc của các bạn. Chúc các bạn học tốt! Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hóa học
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân Phản ứng phân huỷ Phản ứng trao đổi Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử Lớp 10 Lớp 9 Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp Phản ứng nhiệt nhôm Lớp 8 Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học Phản ứng điện phân Lớp 12 Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách Phản ứng trung hoà Phản ứng toả nhiệt Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá Phản ứng thuận nghịch Phương trình hóa học hữu cơ Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng Phản ứng Cracking Phản ứng Este hóa Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phản ứng thủy phân Phản ứng Anxyl hoá Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ Phán ứng Hydro hoá Phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa Dãy hoạt động của kim loại Bảng tính tan Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhấtTìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' ' Một số ví dụ mẫu
Hướng dẫn
Fe2O3 + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Thông tin thêm
Điều kiện: Nhiệt độ: Nhiệt độ. Cách thực hiện: cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4. Hiện tượng: Chất rắn màu đen của oxit sắt III (Fe2O3) tan dần trong dung dịch. Tính khối lượngPhản ứng trao đổi Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Fe2O3 Xem tất cả
Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả
Phương trình điều chế Fe2(SO4)3 Xem tất cả
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
Bài liên quan
|