Trường ĐH Tài chính - Marketing công bố 4 phương thức xét tuyển
(NLĐO) - Năm 2022, Trường ĐH Tài chính - Marketing tuyển 4.500 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển.
Các phương thức xét tuyển của Trường ĐH Tài chính- Marketing, gồm: Phương thức 1: Xét tuyển thẳng Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường. Diện ưu tiên tuyển thẳng áp dụng cho thí sinh thoả mãn 1 trong 4 điều kiện sau: - Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT 2022 có học lực giỏi lớp 10, 11 và HK1 lớp 12. - Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, ĐH) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 từ 7,0 trở lên. - Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/TP trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/TP tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, HK1 lớp 12 từ 6,0 trở lên. - Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) còn thời hạn, hiệu lực tính đến ngày trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và học lực khá trở lên năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12. Diện xét học bạ thông thường: áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 Các ngành tuyển sinh:
Huy Lân
Đại Học Tài Chính Marketing chuyên đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, trường chuyển giao những thành tựu khoa học các ngành kinh doanh, quản lý, tham gia nhiều chiến lược và các chính sách trong các ngành tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội. Trụ sở chính: 287 Phan Đình Phùng, Phường 15, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing: Trường: Đại Học Tài Chính Marketing Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Điểm thi TN THPT | 2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 3 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Điểm thi TN THPT | 4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 | Điểm thi TN THPT | 6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 26.4 | Điểm thi TN THPT | 7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Điểm thi TN THPT | 8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 25.4 | Điểm thi TN THPT | 9 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | Điểm thi TN THPT | 11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT | 12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ | 13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNL | 750 | | 14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNL | 750 | | 15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ | 16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ | 17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNL | 780 | | 18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 750 | | 19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ | 20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ | 21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 850 | | 22 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ | 23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 900 | | 24 | Marketing | 7340115 | DGNL | 900 | | 25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ | 26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 820 | | 27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ | 28 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | 29 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 800 | | 30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 800 | | 31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ | 32 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 820 | | 33 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ | 34 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT | 35 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | 36 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 850 | | 37 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ Luật kinh tế | 38 | Luật | 7380107 | DGNL | 850 | Luật kinh tế Học bạ | 39 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, XDHB, D96 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượng Học bạ | 40 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 800 | chuyên ngành Tài chính định lượng | 41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 21.25 | Điểm thi TN THPT | 42 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT CLC | 43 | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 26.2 | Điểm thi TN THPT CLC | 44 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 24.2 | Điểm thi TN THPT CLC | 45 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Điểm thi TN THPT CLC | 46 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 25.5 | Điểm thi TN THPT CLC - Thương mại quốc tế | 47 | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT CLC |
|