Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành, thí sinh theo dõi tại đây Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Điểm cuẩn chính thức vào hệ đại học chính quy được công bố như sau Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Chính Thức 2021 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021 Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24.vn cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 19.3 đến 24.5 điểm. Trong đó ngành Ngôn Ngữ Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp. Nội Dung Liên Quan: Tổng chỉ tiêu: 7.560 - Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT
- Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
Số TT | Mã ngành | Tên ngành (tên chuyên ngành) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Chương trình đào tạo đại trà | 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25,00 | 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 | 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,50 | 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,50 | 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,50 | 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21,00 | 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 | 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24,00 | 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 | 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 | 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21,00 | 12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26,00 | 13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23,00 | 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26,75 | 15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,50 | 16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,50 | 17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 | 18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 | 19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24,00 | 20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25,00 | 21 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26,25 | 22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,50 | 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28,00 | 24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 | 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27,00 | 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,50 | 28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,50 | 29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26,00 | 30 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 26,25 | 31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19,50 | 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24,00 | 33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,50 | 34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19,50 | 35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,50 | 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,50 | 37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24,00 | 38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20,00 | 39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,50 | 40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21,00 | 41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21,00 | 42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 27,50 | 43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22,25 | 44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25,00 | 45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 25,25 | 46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24,00 | 47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,50 | 48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20,00 | 49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25,00 | 50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,50 | 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,50 | 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22,00 | 56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,50 | 57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,50 | 58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,50 | 59 | 7620103 | Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón | A00, B00, D07, D08 | 19,50 | 60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,50 | 61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19,50 | 62 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02, B00, D07, D08 | 19,50 | 63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20,00 | 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,50 | 65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23,00 | 66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,50 | 67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,50 | 68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,50 | 69 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 26,00 | 70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 | 71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 | 72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | 74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,50 | Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | 75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,50 | 76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,50 | 77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23,00 | 78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24,00 | 79 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21,00 | 80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,25 | 81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,50 | 82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,75 | 83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,50 | 84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,75 | Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | 85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 | 86 | 7310630H | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,50 | 87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20,00 | 88 | 7380101H | LuậtChuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,50 | 89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,50 | 90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,50 | 91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | 92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | Ghi chú: - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
|