Mời bạn xem bài viết điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm 2023 Gọi Tổng Đài 0588 662 888 Miễn Phí để được giải đáp thắc mắc và cung cấp thêm thông tin. Cảm ơn Nội dung chính Show - 2 Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM
- 3 7 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn 4 phương thức
- 4 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 nóng nhất, chính xác nhất
- 5 ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn một số phương thức, cao
- Trường đại học đầu tiên tại TP.HCM công bố điểm chuẩn
2 Học phí Đại học Kinh Tế TP.HCM Đại học Kinh tế TP. HCM- Mẫu: download.vn
- hiển thị: 12/06/2021
- bài đăng: 4.7 (377 vote)
- nguồn: Điểm chuẩn UEH là bao nhiêu? Là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh, học sinh quan tâm trước khi lựa chọn ngành học
3 7 Trường
ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn 4 phương thức- Mẫu: sgkphattriennangluc.vn
- hiển thị: 05/30/2022
- bài đăng: 4.44 (312 vote)
- nguồn: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên năm 2022
4 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 nóng nhất, chính xác nhất
- Mẫu: giadinhmoi.vn
- hiển thị: 10/20/2021
- bài đăng: 4.35 (555 vote)
- nguồn: · Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm học 2022 – 2023 nóng nhất, chính xác nhất, tham khảo ngay
5 ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn một số phương thức, cao- Mẫu: vov.vn
- hiển
thị: 08/12/2022
- bài đăng: 4.11 (309 vote)
- nguồn: · VOV.VN – Sáng nay (11/7) TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập năm học 2022-2023
(PLO)- Điểm chuẩn nhiều ngành chỉ ở mức từ 17 đến 20 điểm. Chiều 15-9, thêm hai trường ĐH tại TP.HCM là Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM và Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Cụ
thể, theo công bố của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn, điểm chuẩn các ngành năm nay không nằm ngoài dự đoán trước đó của trường. Trong đó, nhóm ngành nóng và có sức hút với thí sinh khi lựa chọn vào trường vẫn là nhóm ngành Khoa học máy tính với bốn chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin và ngành Luật kinh tế quốc tế với mức điểm chuẩn 18 điểm. Các ngành còn lại mức 17 điểm. Trường lưu ý, tất cả thí sinh
trúng tuyển sẽ bắt đầu làm thủ tục xác nhận nhập học đến 17 giờ ngày 30-9. Trong đó, 100 thí sinh xác nhận nhập học đầu tiên được nhận ngay học bổng 30% học phí năm nhất, trị giá khoảng 16,2 - 42 triệu/suất. Tương tự, theo công bố của Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT cao nhất là 20, gồm các ngành là ngành Công nghệ truyền thông, Kinh doanh quốc tế, Luật quốc tế. Các ngành Quan hệ quốc tế,
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quan hệ công chúng, Kinh doanh thương mại, Quản trị nhân lực, Khoa học dữ liệu, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quảng cáo, Bất động sản, Kiểm toán có mức điểm trúng tuyển là 19. Các ngành còn lại dao động từ 17 - 18 điểm. Điểm từng ngành như sau: Đối sánh với mức điểm nhận hồ sơ trước đó của 35 ngành là từ 16 - 18 điểm tùy ngành, sau kết quả lọc ảo, trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của
phương thức này cao hơn mức điểm nhận hồ sơ từ 1 - 3 điểm tùy ngành. Trường cho biết thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 16-9 đến 30-9 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT. Đồng thời, căn cứ vào kết quả công bố điểm chuẩn trúng tuyển và số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường thông qua các phương thức, trường dự kiến sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ bổ sung theo hai phương thức đến hết 17 giờ ngày 3-10. Trường đại học đầu tiên tại TP.HCM công bố điểm chuẩn (PLO)- Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghệ TP.HCM dao động từ 17 đến 21 điểm. PHẠM ANH 2.6/5 - (5 lượt đánh giá) Đại Học Kinh Tế TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEH điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07
| 25.2
| TN THPT
| 2
| Hệ thống thông tin quản lý
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405
| A00, A01, D01, D07
| 27.1
| TN THPT Toán hệ số 2
| 3
| Kinh doanh thương mại
| Kinh doanh thương mại
| 7340121
| A00, A01, D01, D07
| 26.9
| TN THPT
| 4
| Quản trị khách sạn
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| A00, A01, D01, D07
| 25.4
| TN THPT
| 5
|
| Kỹ thuật phần mềm
| 7480103
| A00, A01, D01, D07
| 26.3
| TN THPT Toán hệ số 2
| 6
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07
| 26.1
| TN THPT
| 7
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07
| 26.2
| TN THPT
| 8
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, D07
| 27
| TN THPT
| 9
| Thống kê kinh tế
| Thống kê kinh tế
| 7310107
| A00, A01, D01, D07
| 26
| TN THPT Toán hệ số 2
| 10
|
| Quản lý công
| 7340403
| A00, A01, D01, D07
| 24.9
| TN THPT
| 11
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, D96
| 26.1
| Tiếng Anh hệ số 2 TN THPT
| 12
| Toán kinh tế
| Toán kinh tế
| 7310108
| A00, A01, D01, D07
| 25.8
| TN THPT Toán hệ số 2
| 13
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07
| 25.8
| TN THPT
| 14
| Kinh tế
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, D07
| 26.5
| TN THPT
| 15
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D07
| 27.5
| TN THPT
| 16
|
| Luật
| 7380101
| A00, A01, D01, D96
| 25.8
| TN THPT
| 17
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 51
| Học bạ
| 18
| Hệ thống thông tin quản lý
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 54
| Học bạ
| 19
| Kinh doanh thương mại
| Kinh doanh thương mại
| 7340121
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 66
| Học bạ
| 20
| Quản trị khách sạn
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 52
| Học bạ
| 21
|
| Kỹ thuật phần mềm
| 7480103
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 62
| Học bạ
| 22
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 58
| Học bạ
| 23
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 58
| Học bạ
| 24
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 73
| Học bạ
| 25
| Thống kê kinh tế
| Thống kê kinh tế
| 7310107
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 54
| Học bạ
| 26
|
| Quản lý công
| 7340403
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 47
| Học bạ
| 27
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, D96, XDHB
| 58
| Học bạ
| 28
| Toán kinh tế
| Toán kinh tế
| 7310108
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 47
| Học bạ
| 29
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 54
| Học bạ
| 30
| Kinh tế
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 65
| Học bạ
| 31
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 72
| Học bạ
| 32
|
| Luật
| 7380101
| A00, A01, D01, D96, XDHB
| 58
| Học bạ
| 33
| Kinh tế
| Kinh tế
| 7310101
| DGNL
| 900
|
| 34
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 35
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| DGNL
| 860
|
| 36
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT PHÂN VĨNH LONG
| 37
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 38
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| DGNL
| 930
|
| 39
| Kinh doanh thương mại
| Kinh doanh thương mại
| 7340121
| DGNL
| 900
|
| 40
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 41
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| DGNL
| 940
|
| 42
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 43
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 44
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| DGNL
| 845
|
| 45
| Bảo hiểm
| Bảo hiểm
| 7340204
| DGNL
| 800
|
| 46
| Tài chính quốc tế
| Tài chính quốc tế
| 7340206
| DGNL
| 920
|
| 47
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07
| 17
| Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) TN THPT
| 48
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 49
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301
| DGNL
| 830
|
| 50
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07
| 16
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 51
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 37
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 52
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| DGNL
| 820
|
| 53
| Quản trị khách sạn
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| DGNL
| 820
|
| 54
| Toán kinh tế
| Toán kinh tế
| 7310108
| DGNL
| 800
|
| 55
| Thống kê kinh tế
| Thống kê kinh tế
| 7310107
| DGNL
| 830
|
| 56
| Hệ thống thông tin quản lý
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405
| DGNL
| 880
|
| 57
|
| Khoa học dữ liệu
| 7460108
| DGNL
| 920
|
| 58
|
| Kỹ thuật phần mềm
| 7480103
| DGNL
| 900
|
| 59
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, D96
| 17
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG Tiếng Anh hệ số 2
| 60
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, D96, XDHB
| 37
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 61
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| DGNL
| 850
|
| 62
|
| Luật
| 7380107
| A00, A01, D01, D96
| 26
| TN THPT LUẬT KINH TẾ
| 63
|
| Luật
| 7380107
| A00, A01, D01, D96, XDHB
| 54
| Học bạ, Luật kinh tế
| 64
|
| Luật
| 7380101
| DGNL
| 880
|
| 65
|
| Quản lý công
| 7340403
| DGNL
| 800
|
| 66
|
| Quản trị bệnh viện
| 7340129_td
| DGNL
| 850
|
| 67
| Bảo hiểm
| Bảo hiểm
| 7340204
| A00, A01, D01, D07
| 24.8
| TN THPT
| 68
| Bảo hiểm
| Bảo hiểm
| 7340204
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 47
| Học bạ
| 69
| Tài chính quốc tế
| Tài chính quốc tế
| 7340206
| A00, A01, D01, D07
| 26.9
| TN THPT
| 70
| Tài chính quốc tế
| Tài chính quốc tế
| 7340206
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 69
| Học bạ
| 71
|
| Khoa học dữ liệu
| 7460108
| A00, A01, D01, D07
| 26.5
| TN THPT Toán hệ số 2
| 72
|
| Khoa học dữ liệu
| 7460108
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 67
| Học bạ
| 73
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D07
| 27.7
| TN THPT
| 74
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 81
| Học bạ
| 75
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07
| 17
| Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) TN THPT
| 76
| Quản trị kinh doanh
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 77
| Kinh doanh quốc tế
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 78
| Tài chính – ngân hàng
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201_01
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 79
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301_01
| A00, A01, D01, D07
| 23.1
| TN THPT
| 80
| Kế toán
| Kế toán
| 7340301_01
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 58
| Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
| 81
| Kinh tế đầu tư
| Kinh tế
| 7310104
| DGNL
| 870
|
| 82
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116
| DGNL
| 850
|
| 83
| Quản trị nhân lực
| Quản trị nhân lực
| 7340404
| DGNL
| 900
|
| 84
| Kinh doanh nông nghiệp
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| DGNL
| 800
|
| 85
| Kiểm toán
| Kiểm toán
| 7340302
| DGNL
| 890
|
| 86
| Thương mại điện tử
| Thương mại điện tử
| 7340122
| DGNL
| 940
|
| 87
|
| Luật
| 7380107
| DGNL
| 860
| Luật kinh tế
| 88
|
| Kiến trúc
| 7580104
| DGNL
| 800
| Kiến trúc đô thị
| 89
| Kinh tế đầu tư
| Kinh tế
| 7310104
| A00, A01, D01, D07
| 26
| TN THPT
| 90
| Kinh tế đầu tư
| Kinh tế
| 7310104
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 58
| HỌC BẠ
| 91
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116
| A00, A01, D01, D07
| 25.1
| TN THPT
| 92
| Bất động sản
| Bất động sản
| 7340116
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 53
| Học bạ
| 93
| Quản trị nhân lực
| Quản trị nhân lực
| 7340404
| A00, A01, D01, D07
| 26.8
| TN THPT
| 94
| Quản trị nhân lực
| Quản trị nhân lực
| 7340404
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 62
| Học bạ
| 95
| Kinh doanh nông nghiệp
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| A00, A01, D01, D07
| 25.8
| TN THPT
| 96
| Kinh doanh nông nghiệp
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 49
| Học bạ
| 97
| Kiểm toán
| Kiểm toán
| 7340302
| A00, A01, D01, D07
| 27.8
| TN THPT
| 98
| Kiểm toán
| Kiểm toán
| 7340302
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 58
| Học bạ
| 99
| Thương mại điện tử
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00, A01, D01, D07
| 27.1
| TN THPT Toán hệ số 2
| 100
| Thương mại điện tử
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00, A01, D01, D07
| 68
| Học bạ
| 101
|
| Luật
| 7380107
| A00, A01, D01, D96
| 16
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 102
|
| Luật
| 7380107
| A00, A01, D01, D96, XDHB
| 37
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 103
| Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
| Kiến trúc
| 7580104
| A00, A01, D01, D07
| 24.5
| TN THPT
| 104
|
| Kiến trúc
| 7580104
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 48
| Học bạ, Kiến trúc đô thị
| 105
|
| Quản trị bệnh viện
| 7340129_td
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 47
| Học bạ
| 106
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 107
| Marketing
| Marketing
| 7340115
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 108
| Thương mại điện tử
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 109
| Thương mại điện tử
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 37
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 110
| Kinh doanh nông nghiệp
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| A00, A01, D01, D07
| 16
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
| 111
| Kinh doanh nông nghiệp
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 37
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 112
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| DGNLHCM
| 950
|
| 113
|
| Kế toán
| 7340301_01
| DGNLHCM
| 830
| Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
| 114
|
| Quản trị chất lượng và Đổi mới
| 7489001
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 46
| Học bạ, ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
| 115
|
| Quản trị chất lượng và Đổi mới
| 7489001
| DGNLHCM
| 830
| Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
| 116
|
| Quản trị công nghệ truyền thông
| 7320106
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 71
| Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông
| 117
|
| Quản trị công nghệ truyền thông
| 7320106
| DGNLHCM
| 910
| Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông
| 118
|
| Kế toán
| 7340301
| DGNLHCM
| 550
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 119
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| DGNLHCM
| 550
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 120
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 39
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 121
|
| Thương mại điện tử
| 7340122
| DGNLHCM
| 550
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 122
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 123
|
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| DGNLHCM
| 600
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 124
|
| Luật
| 7380107
| DGNLHCM
| 550
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 125
|
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| DGNLHCM
| 500
| Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long
| 126
|
| Quản trị chất lượng và Đổi mới
| 7489001
| A00, A01, D01, D07, D07
| 26.2
| TN THPT
| 127
|
| Quản trị công nghệ truyền thông
| 7320106
| A00, A01, D01, V00, V00
| 27.6
| TN THPT
| 128
|
| Quản trị bệnh viện
| 7340129_td
| A00, A01, D01, D07, D07
| 23.6
| TN THPT
| 129
|
| Chương trình Cử nhân tài năng
| 7340101_ISB
| A00, A01, D01, D07
| 27.5
| Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) TN THPT
| 130
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT PHÂN HIỆU VĨNH LONG
|
|