Đề thi kế toán tài chính 1 có lời giải năm 2024

Phương pháp FIFO: Nợ TK 621: 66. Có TK 152 (A): 60.440 = 800 x 60 + 200 x 62. Có TK 152 (B): 6.120 = 200 x 20 + 100 x 21.

Show

Phương pháp LIFO: Nợ TK 621: 67. Có TK 152 (A): 61.100 = 500 x 62 + 500 x 60. Có TK 152 (B): 6.360 = 300 x 21.

Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Giá trung bình cāa A: 60 = 800 𝕥60 + 500𝕥62. 800 + 500

Giá trung bình cāa B: 20 = 200 𝕥20 + 300𝕥21. 200 + 300

Nợ TK 621: 67. Có TK 152 (A): 60.850 = 60 x 1. Có TK 152 (B): 6.216 = 20 x 300

Phương pháp bình quân cuối kỳ: Giá trung bình cuối kỳ cāa A: 60 = 800 𝕥60 + 500𝕥62 + 700𝕥61. 800 + 500 + 700

Giá trung bình cuối kỳ cāa B: 19 = 200 𝕥20 + 300𝕥21 + 700𝕥19. 200 + 300 + 700

Nợ TK 621: 66. Có TK 152 (A): 60.900 = 60 x 1. Có TK 152 (B): 5.916 = 19 x 300

  1. TrÁ tiền:

Nợ TK 331: 373 = (31.000 + 6.300) x 1% Có TK 515: 373.

Nợ TK 331: 40.657 = (34.100 + 6.930) – 373. Có TK 112: 40.

  1. Xuất kho:

Phương pháp FIFO: Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.060 = 50 x 21.

Phương pháp LIFO: Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.000 = 50 x 20.

Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Giá trung bình cāa B: 20 = 20𝕥200 + 0𝕥 0 200+

Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.036 = 50 x 20.

Phương pháp bình quân cuối kỳ: Nợ TK 642: 986. Có TK 152 (B): 986 = 50 x 19.

  1. Nhập kho:

Nợ TK 152 (A): 42.700 = 700 x 61. Nợ TK 152 (B): 13.300 = 700 x 19. Nợ TK 133: 5.600 = (42.700 + 13.300) x 10% Có TK 112: 61.

  1. Xuất kho:

Phương pháp FIFO: Nợ TK 621: 44. Có TK 152 (A): 36.960 = 300 x 62 + 300 x 61. Có TK 152 (B): 7.930 = 150 x 21 + 250 x 19.

Phương pháp LIFO: Nợ TK 621: 44. Có TK 152 (A): 36.600 = 600 x 61. Có TK 152 (B): 7.600 = 400 x 19.

20/06 Nhập kho 10 600 6. 25/06 Xuất kho 500 5. Tßn cuối tháng 400

 Ngày 05/06: Xuất 400kg = 4.160đ = 200 x 10 + 200 x 10 => Giá: 10đ  Ngày 14/06: Xuất 300kg = 3.120đ = 100 x 10 + 200 x 10 => Giá: 10đ  Ngày 25/06: Xuất 500kg = 5.230đ = 100 x 10 + 400 x 10 => Giá: 10đ

Bài 2 : Công ty Tiến Thịnh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tßn kho

theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 5 có tình hình công cÿ A như sau:

I. Số dư đầu tháng 5:

 TK 153: 5.000đ = 1 đơn vị A x 5đ

 TK 133: 3.000đ

II. Tình hình phát sinh trong tháng 5:

1. Công ty Minh Long chuyển đến đơn vị một lô hàng công cÿ A, trị giá hàng ghi trên hóa

đơn là 4 đơn vị, đơn giá chưa thuế 5đ, thuế GTGT 10%. Khi kiểm nhận nhập

kho phát hiện thiếu 300 đơn vị hàng, đơn vị cho nhập kho và chấp nhận thanh toán theo

số hàng thực nhận.

2. Đơn vị xuất 2 công cÿ A cho bộ phận bán hàng sử dÿng trong 4 tháng, phân bá từ

tháng này.

3. Xuất trÁ l¿i 1 công cÿ A cho công ty Minh Long vì hàng kém phẩm chất, bên bán đã

thu hßi về nhập kho.

4. Xuất 1 công cÿ A để phÿc vÿ sÁn xuất sÁn phẩm và 500 công cÿ A cho bộ phận

quÁn lý doanh nghiệp.

5. Công ty Long HÁi chuyển đến đơn vị một lô hàng công cÿ, trị giá hàng ghi trên hóa đơn

là 4 đơn vị, đơn giá 6đ, thuế GTGT 10%. Hàng nhập kho đā. Sau đó do hàng

kém phẩm chất, đơn vị đề nghị bên bán giÁm giá 20% trên giá thanh toán (có bao gßm

cÁ thuế GTGT 10%), bên bán đã chấp nhận.

6. Đơn vị chi tiền mặt trÁ hết nợ cho công ty Minh Long sau khi đã trừ đi phần chiết khấu

thanh toán 1% trên số tiền thanh toán.

Yêu cầu: Tính toán và trình bày bút toán ghi sá tình hình trên, biết rằng đơn vị xác định giá trị

thực tế hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).

Bài giÁi

  1. Nợ TK 153: 20.720 = 3 x 5. Nợ TK 133: 2. Có TK 331: 22.

2.

Nợ TK 641: 2. Nợ TK 142: 7. Có TK 153: 10.600 = 1 x 5 + 1 x 5. 3. Nợ TK 331: 6. Có TK 133: 560. Có TK 153: 5.600 = 1000 x 5.

4.

Nợ TK 627: 5.600 = 1000 x 5. Nợ TK 642: 2.800 = 500 x 5.

Có TK 153: 8.

5.

Nợ TK 153: 24.000 = 4 x 6. Nợ TK 133: 2. Có TK 331: 26.

Nợ TK 331: 5.280 = 26.400 x 20% Có TK 133: 480 = 2.400 x 20% Có TK 153: 4.800 = 24.000 x 20%

6.

Nợ TK 331: 16.632 = 22.792 – 6. Có TK 111: 16.465 = (22.792 – 6.160) x 99% Có TK 515: 166 = (22.792 – 6.160) x 1%

Bài 2 : Công ty sÁn xuất ABC kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kế

toán hàng tßn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tßn kho theo phương

pháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO).

Số dư đầu tháng 12 một vài tài khoÁn như sau: (Đơn vị tính: Đßng)

 TK 152: 110.000 (chi tiết: 5)

 TK 154: 8.

 TK 155: 315.000 (chi tiết: 7 sÁn phẩm)

Các tài khoÁn khác có số dư hợp lý.

Trong tháng 12, phát sinh các nghiệp vÿ kế toán sau: (Đơn vị tính: Đßng)

1. Mua 5 vật liệu (giá mua chưa thuế 20đ/kg, thuế GTGT 10%), chưa thanh

toán tiền cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt t¿m ứng

5.500đ (bao gßm thuế GTGT 10%). Vật liệu nhập kho đā.

2. Công ty ABC chuyển khoÁn thanh toán tiền mua vật liệu cho nhà cung cấp sau khi trừ

chiết khấu thanh toán 2% (tính trên giá mua chưa thuế).

3. Xuất kho 8 vật liệu dùng trực tiếp sÁn xuất sÁn phẩm.

4. Tiền lương phÁi trÁ cāa tháng 12:

Bộ phận Số tiền (đ)

Công nhân trực tiếp sÁn xuất 20.

Nhân viên quÁn lý phân xưởng 10.

Nhân viên bán hàng 10.

Nhân viên quÁn lý doanh nghiệp 15.

Táng cộng 55.

5. Trích BHYT, BHXH và KPCĐ theo tỷ lệ quy định.

6. Trích khấu hao tài sÁn cố định tháng 12:

Bộ phận Số tiền (đ)

Phân xưởng sÁn xuất 10.

Bộ phận bán hàng 10.

Bộ phận quÁn lý doanh nghiệp 5.

Táng cộng 25.

7. Nhập kho l¿i 1 vật liệu sử dÿng không hết, trị giá 21.000đ.

8. Phân xưởng sÁn xuất hoàn thành nhập kho 4 sÁn phẩm. Chi phí sÁn xuất dỡ dang

cuối tháng 13.700đ

8.

TK 621

(152) 173.000 021.000 (152)

152.000 (154)

TK 622

(334) 20.000 23.800 (154)

(338) 3.

TK 627

(334) 10.000 21.900 (154)

(338) 1.

(214) 10.

TK 154

8.

(621) 152.000 192.000 (155)

(622) 23.

(627) 21.

13.

Nợ TK 154: 197. Có TK 621: 152. Có TK 622: 23. Có TK 627: 21.

Nợ TK 155: 192. Có TK 154: 192.

Giá nhập kho: 48đ = 192. 4.

  1. Nợ TK 157: 459. Có TK 155: 459.000 = 315.000 + 48 x 3.

Bài 2: Công ty kinh doanh HH tá chức kế toán hàng tßn kho theo phương pháp kê khai

thường xuyên, xác định giá trị hàng tßn kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.

Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 3, có tài liệu như sau:

I. Số dư đầu tháng:

 TK 156: 13.431đ (6 đơn vị hàng X)

 TK 157: 840đ (400 đơn vị hàng X – gửi bán cho công ty B)

 TK 131: 12.000đ (Chi tiết: Công ty A còn nợ 20.000đ, Công ty B ứng trước

tiền mua hàng 8.000đ)

II. Trích các nghiệp vÿ phát sinh trong tháng:

1. Xuất kho 500 đơn vị hàng X bán cho công ty B, giá bán chưa thuế 2đ/đơn vị, thuế

GTGT 10%. Tiền hàng chưa thu, công ty B đã nhận được hàng.

2. Nhập kho 6 đơn vị hàng X mua cāa công ty C với giá mua chưa thuế 2đ/đơn vị,

thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán.

3. Xuất kho 2 đơn vị hàng X gởi bán cho công ty B.

4. Nhập kho 4 đơn vị hàng X mua cāa công ty D với giá mua chưa thuế 2đ/đơn vị,

thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.

5. Công ty B chấp nhận thanh toán số hàng gởi đi bán ở tháng trước, số lượng 400 đơn vị,

giá bán chưa thuế 2đ/đơn vị, thuế GTGT 10%.

6. Xuất kho 6 đơn vị hàng X gởi đi bán cho công ty A, giá bán chưa thuế 2đ/đơn

vị, thuế GTGT 10%. Sau đó nhận được hßi báo cāa công ty A đã nhận được hàng,

nhưng chỉ chấp nhận thanh toán 5 đơn vị hàng X, số còn l¿i do kém phẩm chất đã

trÁ l¿i. Công ty HH đã cho nhập kho 1 đơn vị hàng X trÁ l¿i.

Yêu cầu: Trình bày bút toán ghi sá.

Bài làm

Giá vốn bình quân cuối kỳ cāa hàng X: 2 = 13.431 + 6𝕥2 + 4𝕥2. 6 + 6 + 4.

  1. Nợ TK 632: 1.086 = 2 x 500 Có TK 156: 1.

Nợ TK 131: 1. Có TK 333: 140. Có TK 511: 1. 2. Nợ TK 156: 13.200 = 6 x 2. Nợ TK 133: 1. Có TK 331: 14.

3.

Nợ TK 157: 4. Có TK 156: 4.346 = 2 x 2.

4.

Nợ TK 156: 9.000 = 4 x 2. Nợ TK 133: 900. Có TK 111: 9.

5.

Nợ TK 632: 840. Có TK 157: 840.

Nợ TK 131: 1. Có TK 333: 116. Có TK 511: 1.

6.

Nợ TK 157: 13. Có TK 156: 13.038 = 2 x 6.

Nợ TK 632: 10. Có TK 157: 10.865 = 2 x 5.

Nợ TK 156: 2.173 = 2 x 1. Có TK 157: 2.

Nợ TK 131: 15. Có TK 333: 1. Có TK 511: 14.500 = 5 x 2.

Có TK 133: 1.428 = 14.280 x 10% Có TK 156: 14.280 = 142.800 x 10%

Nợ TK 331: 141.372 = 157.080 – 15.708 00 Có TK 111: 138. Có TK 515: 2.827 = (157.080 – 15.708) x 2%

  1. Tình hình bán hàng:
  1. Nợ TK 632: 22. Có TK 156: 22.

Nợ TK 112: 30. Có TK 333: 2. Có TK 511: 28.

  1. Nợ TK 632: 31. Có TK 156: 31.

Nợ TK 131: 44. Có TK 333: 4. Có TK 511: 40.

Nếu công ty Q thanh toán tiền trước h¿n để được hưởng chiết khấu Nợ TK 635: 880 = 44.000 x 2% Nợ TK 111: 43. Có TK 131: 44.

  1. Nợ TK 156: 10. Có TK 632: 10.

Nợ TK 531: 11. Nợ TK 333: 1. Có TK 111: 12.

Sà CÁI TÀI KHOÀN 156 CĀA CÔNG TY HH

(Đơn vị tính: đßng) Chứng từ Diễn giÁi Tài khoÁn đối ứng Số tiền Ngày Số Nợ Có Số dƣ đầu tháng X

  • * Nhận hàng cty Minh Phước 331 142.
  • * Nhập kho hàng đang đi đường 151 4.
  • * GiÁm giá hàng bán cty Minh Phước 331 14.
  • * Bán hàng cho cty Z 632 22.
  • * Bán chịu cho cty Q 632 31.
  • * Nhận l¿i hàng bị trÁ từ cty Tân Thành 632 10. Cộng số dƣ trong tháng 156.800 67. Số dư cuối tháng X

CHƯƠNG 3 – KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Bài 3: T¿i công ty Minh Hà nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 5 có tài

liệu:

1. Ngày 08/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận sÁn xuất, theo HĐ GTGT giá

mua 50.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận

chuyển chi bằng tiền mặt: 210đ (gßm thuế GTGT 5%). Tài sÁn này do ngußn vốn

đầu tư XDCB đài thọ.

2. Ngày 18/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận bán hàng, theo HĐ GTGT có giá

mua 60.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán. Chi phí lắp đặt phÁi trÁ là:

2.500đ (trong đó thuế GTGT 300đ). Tài sÁn này do quỹ đầu tư phát triển tài trợ

theo nguyên giá.

3. Ngày 20/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở nhà trẻ công ty, theo HĐ GTGT có giá

mua là 20.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển

chi bằng tiền mặt: 210đ (trong đó thuế GTGT 10đ). Tài sÁn này do quỹ phúc lợi

đài thọ.

4. Ngày 25/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận quÁn lý doanh nghiệp, theo HĐ

GTGT có giá mua là 150.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán cho người

bán. Lệ phí trước b¿ chi bằng tiền mặt: 1.500đ. Đã vay dài h¿n để thanh toán đā.

Yêu cầu:

- Thực hiện bút toán liên quan các nghiệp vÿ kinh tế phát sinh trên.

- Hãy xác định các chứng từ kế toán sử dÿng làm căn cứ ghi nhận các nghiệp vÿ trên.

Bài giÁi

  1. Ngày 08/

Nợ TK 211: 50. Nợ TK 133: 5. Có TK 331: 55.

Nợ TK 211: 200. Nợ TK 133: 10. Có TK 111: 210. Nợ TK 441: 50. Có TK 411: 50.

  1. Ngày 18/

Nợ TK 211: 60. Nợ TK 133: 6. Có TK 331: 66.

Nợ TK 211: 2. Nợ TK 133: 300. Có TK 331: 2.

Nợ TK 414: 62. Có TK 411: 62.

  1. Ngày 20/

Nợ TK 211: 22. Có TK 111: 22.

Nợ TK 133: 6. Có TK 331: 66.

Nợ TK 211: 361.950 = 381.000 x 95% Nợ TK 632: 19.050 = 381.000 x 5% Có TK 2412: 381.000 = 256.000 + 55.000 + 10.000 + 60.

Nợ TK 441: 361. Có TK 411: 361.

  1. Ngày 26/

Nợ TK 2135: 80. Có TK 112: 80.

Bài 3: T¿i công ty thương m¿i Nhật Minh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình

hình giÁm TSCĐ trong tháng 6 như sau:

1. Ngày 15/06 thanh lý 1 nhà kho dự trữ hàng hóa, có nguyên giá 158.400đ, thời gian

sử dÿng 12 năm, đã trích khấu hao 152.000đ.

Chi phí thanh lý gßm:

  • Lương: 2.000đ
  • Trích theo lương: 380đ
  • Công cÿ dÿng cÿ: 420đ
  • Tiền mặt: 600đ

Thu nhập thanh lý bán phế liệu thu ngay bằng tiền mặt 1.800đ.

2. Ngày 25/06 bán thiết bị đang sử dÿng ở bộ phận bán hàng có nguyên giá 24.000đ,

đã hao mòn lũy kế 6.000đ, thời gian sử dÿng 2 năm. Chi phí tân trang trước khi bán

500đ trÁ bằng tiền mặt. Giá bán chưa thuế 5.800đ, thuế GTGT 10%, đã thu

bằng tiền mặt.

3. Ngày 26/06 chuyển khoÁn mua 1 xe hơi sử dÿng ở bộ phận quÁn lý doanh nghiệp có

giá chưa thuế 296.000đ, thuế GTGT 10%, thời gian sử dÿng 5 năm. Lệ phí trước b¿

1.000đ thanh toán bằng tiền t¿m ứng. Tiền môi giới 3.000đ trÁ bằng tiền mặt.

Yêu cầu: Định khoÁn các nghiệp vÿ kinh tế phát sinh trên.

Bài giÁi

  1. Ngày 15/

Nợ TK 214: 152. Nợ TK 811: 6. Có TK 211: 158.

Nợ TK 811: 3. Có TK 334: 2. Có TK 338: 380. Có TK 153: 420. Có TK 111: 600.

Nợ TK 111: 1. Có TK 711: 1.

  1. Ngày 25/

Nợ TK 214: 6. Nợ TK 811: 18.

Có TK 211: 24.

Nợ TK 811: 500. Có TK 111: 500.

Nợ TK 111: 6. Có TK 333: 580. Có TK 711: 5.

  1. Ngày 26/

Nợ TK 211: 296. Nợ TK 133: 29. Có TK 112: 325.

Nợ TK 211: 1. Có TK 3339: 1.

Nợ TK 3339: 1. Có TK 141: 1.

Nợ TK 211: 3. Có TK 111: 3.

Bài 3: Tiếp theo bài 3 với Yêu cầu: Xác định mức khấu hao TSCĐ trong tháng 6 và định

khoÁn nghiệp vÿ trích khấu hao.

Tài liệu bá sung:

  • Công ty trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
  • Mức khấu hao trung bình 1 tháng cāa TSCĐ hiện có đầu tháng 6 là 32.500đ phân bá

cho:

 Bộ phận bán hàng: 22.500đ

 Bộ phận QLDN: 10.000đ

Bài giÁi

Nghiệp vÿ 1 cāa ngày 15/06: Mức khấu hao trích hàng tháng cāa nhà kho = 158. 12 𝕥 12 = 1.100đ Mức khấu hao cāa 16 ngày không sử dÿng (15/06 – 30/06) = 1. 30 𝕥16 = 586đ

Nghiệp vÿ 2 cāa ngày 25/06: Mức khấu hao trích hàng tháng cāa thiết bị = 24. 2 𝕥 12 = 1.000đ Mức khấu hao cāa 6 ngày không sử dÿng (25/06 – 30/06) = 1. 30 𝕥6 = 200đ