Phương pháp FIFO: Nợ TK 621: 66. Có TK 152 (A): 60.440 = 800 x 60 + 200 x 62. Có TK 152 (B): 6.120 = 200 x 20 + 100 x 21. Show
Phương pháp LIFO: Nợ TK 621: 67. Có TK 152 (A): 61.100 = 500 x 62 + 500 x 60. Có TK 152 (B): 6.360 = 300 x 21. Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Giá trung bình cāa A: 60 = 800 𝕥60 + 500𝕥62. 800 + 500 Giá trung bình cāa B: 20 = 200 𝕥20 + 300𝕥21. 200 + 300 Nợ TK 621: 67. Có TK 152 (A): 60.850 = 60 x 1. Có TK 152 (B): 6.216 = 20 x 300 Phương pháp bình quân cuối kỳ: Giá trung bình cuối kỳ cāa A: 60 = 800 𝕥60 + 500𝕥62 + 700𝕥61. 800 + 500 + 700 Giá trung bình cuối kỳ cāa B: 19 = 200 𝕥20 + 300𝕥21 + 700𝕥19. 200 + 300 + 700 Nợ TK 621: 66. Có TK 152 (A): 60.900 = 60 x 1. Có TK 152 (B): 5.916 = 19 x 300
Nợ TK 331: 373 = (31.000 + 6.300) x 1% Có TK 515: 373. Nợ TK 331: 40.657 = (34.100 + 6.930) – 373. Có TK 112: 40.
Phương pháp FIFO: Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.060 = 50 x 21. Phương pháp LIFO: Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.000 = 50 x 20. Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: Giá trung bình cāa B: 20 = 20𝕥200 + 0𝕥 0 200+ Nợ TK 642: 1. Có TK 152 (B): 1.036 = 50 x 20. Phương pháp bình quân cuối kỳ: Nợ TK 642: 986. Có TK 152 (B): 986 = 50 x 19.
Nợ TK 152 (A): 42.700 = 700 x 61. Nợ TK 152 (B): 13.300 = 700 x 19. Nợ TK 133: 5.600 = (42.700 + 13.300) x 10% Có TK 112: 61.
Phương pháp FIFO: Nợ TK 621: 44. Có TK 152 (A): 36.960 = 300 x 62 + 300 x 61. Có TK 152 (B): 7.930 = 150 x 21 + 250 x 19. Phương pháp LIFO: Nợ TK 621: 44. Có TK 152 (A): 36.600 = 600 x 61. Có TK 152 (B): 7.600 = 400 x 19. 20/06 Nhập kho 10 600 6. 25/06 Xuất kho 500 5. Tßn cuối tháng 400 Ngày 05/06: Xuất 400kg = 4.160đ = 200 x 10 + 200 x 10 => Giá: 10đ Ngày 14/06: Xuất 300kg = 3.120đ = 100 x 10 + 200 x 10 => Giá: 10đ Ngày 25/06: Xuất 500kg = 5.230đ = 100 x 10 + 400 x 10 => Giá: 10đ Bài 2 : Công ty Tiến Thịnh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tßn khotheo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 5 có tình hình công cÿ A như sau:I. Số dư đầu tháng 5: TK 153: 5.000đ = 1 đơn vị A x 5đ TK 133: 3.000đII. Tình hình phát sinh trong tháng 5:1. Công ty Minh Long chuyển đến đơn vị một lô hàng công cÿ A, trị giá hàng ghi trên hóađơn là 4 đơn vị, đơn giá chưa thuế 5đ, thuế GTGT 10%. Khi kiểm nhận nhậpkho phát hiện thiếu 300 đơn vị hàng, đơn vị cho nhập kho và chấp nhận thanh toán theosố hàng thực nhận.2. Đơn vị xuất 2 công cÿ A cho bộ phận bán hàng sử dÿng trong 4 tháng, phân bá từtháng này.3. Xuất trÁ l¿i 1 công cÿ A cho công ty Minh Long vì hàng kém phẩm chất, bên bán đãthu hßi về nhập kho.4. Xuất 1 công cÿ A để phÿc vÿ sÁn xuất sÁn phẩm và 500 công cÿ A cho bộ phậnquÁn lý doanh nghiệp.5. Công ty Long HÁi chuyển đến đơn vị một lô hàng công cÿ, trị giá hàng ghi trên hóa đơnlà 4 đơn vị, đơn giá 6đ, thuế GTGT 10%. Hàng nhập kho đā. Sau đó do hàngkém phẩm chất, đơn vị đề nghị bên bán giÁm giá 20% trên giá thanh toán (có bao gßmcÁ thuế GTGT 10%), bên bán đã chấp nhận.6. Đơn vị chi tiền mặt trÁ hết nợ cho công ty Minh Long sau khi đã trừ đi phần chiết khấuthanh toán 1% trên số tiền thanh toán.Yêu cầu: Tính toán và trình bày bút toán ghi sá tình hình trên, biết rằng đơn vị xác định giá trịthực tế hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).Bài giÁi
2.Nợ TK 641: 2. Nợ TK 142: 7. Có TK 153: 10.600 = 1 x 5 + 1 x 5. 3. Nợ TK 331: 6. Có TK 133: 560. Có TK 153: 5.600 = 1000 x 5. 4.Nợ TK 627: 5.600 = 1000 x 5. Nợ TK 642: 2.800 = 500 x 5. Có TK 153: 8. 5.Nợ TK 153: 24.000 = 4 x 6. Nợ TK 133: 2. Có TK 331: 26. Nợ TK 331: 5.280 = 26.400 x 20% Có TK 133: 480 = 2.400 x 20% Có TK 153: 4.800 = 24.000 x 20% 6.Nợ TK 331: 16.632 = 22.792 – 6. Có TK 111: 16.465 = (22.792 – 6.160) x 99% Có TK 515: 166 = (22.792 – 6.160) x 1% Bài 2 : Công ty sÁn xuất ABC kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kếtoán hàng tßn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tßn kho theo phươngpháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO).Số dư đầu tháng 12 một vài tài khoÁn như sau: (Đơn vị tính: Đßng) TK 152: 110.000 (chi tiết: 5) TK 154: 8. TK 155: 315.000 (chi tiết: 7 sÁn phẩm)Các tài khoÁn khác có số dư hợp lý.Trong tháng 12, phát sinh các nghiệp vÿ kế toán sau: (Đơn vị tính: Đßng)1. Mua 5 vật liệu (giá mua chưa thuế 20đ/kg, thuế GTGT 10%), chưa thanhtoán tiền cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt t¿m ứng5.500đ (bao gßm thuế GTGT 10%). Vật liệu nhập kho đā.2. Công ty ABC chuyển khoÁn thanh toán tiền mua vật liệu cho nhà cung cấp sau khi trừchiết khấu thanh toán 2% (tính trên giá mua chưa thuế).3. Xuất kho 8 vật liệu dùng trực tiếp sÁn xuất sÁn phẩm.4. Tiền lương phÁi trÁ cāa tháng 12:Bộ phận Số tiền (đ)Công nhân trực tiếp sÁn xuất 20.Nhân viên quÁn lý phân xưởng 10.Nhân viên bán hàng 10.Nhân viên quÁn lý doanh nghiệp 15.Táng cộng 55.5. Trích BHYT, BHXH và KPCĐ theo tỷ lệ quy định.6. Trích khấu hao tài sÁn cố định tháng 12:Bộ phận Số tiền (đ)Phân xưởng sÁn xuất 10.Bộ phận bán hàng 10.Bộ phận quÁn lý doanh nghiệp 5.Táng cộng 25.7. Nhập kho l¿i 1 vật liệu sử dÿng không hết, trị giá 21.000đ.8. Phân xưởng sÁn xuất hoàn thành nhập kho 4 sÁn phẩm. Chi phí sÁn xuất dỡ dangcuối tháng 13.700đ8.TK 621(152) 173.000 021.000 (152)152.000 (154)TK 622(334) 20.000 23.800 (154)(338) 3.TK 627(334) 10.000 21.900 (154)(338) 1.(214) 10.TK 1548.(621) 152.000 192.000 (155)(622) 23.(627) 21.13.Nợ TK 154: 197. Có TK 621: 152. Có TK 622: 23. Có TK 627: 21. Nợ TK 155: 192. Có TK 154: 192. Giá nhập kho: 48đ = 192. 4.
Bài 2: Công ty kinh doanh HH tá chức kế toán hàng tßn kho theo phương pháp kê khaithường xuyên, xác định giá trị hàng tßn kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 3, có tài liệu như sau:I. Số dư đầu tháng: TK 156: 13.431đ (6 đơn vị hàng X) TK 157: 840đ (400 đơn vị hàng X – gửi bán cho công ty B) TK 131: 12.000đ (Chi tiết: Công ty A còn nợ 20.000đ, Công ty B ứng trướctiền mua hàng 8.000đ)II. Trích các nghiệp vÿ phát sinh trong tháng:1. Xuất kho 500 đơn vị hàng X bán cho công ty B, giá bán chưa thuế 2đ/đơn vị, thuếGTGT 10%. Tiền hàng chưa thu, công ty B đã nhận được hàng.2. Nhập kho 6 đơn vị hàng X mua cāa công ty C với giá mua chưa thuế 2đ/đơn vị,thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán.3. Xuất kho 2 đơn vị hàng X gởi bán cho công ty B.4. Nhập kho 4 đơn vị hàng X mua cāa công ty D với giá mua chưa thuế 2đ/đơn vị,thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.5. Công ty B chấp nhận thanh toán số hàng gởi đi bán ở tháng trước, số lượng 400 đơn vị,giá bán chưa thuế 2đ/đơn vị, thuế GTGT 10%.6. Xuất kho 6 đơn vị hàng X gởi đi bán cho công ty A, giá bán chưa thuế 2đ/đơnvị, thuế GTGT 10%. Sau đó nhận được hßi báo cāa công ty A đã nhận được hàng,nhưng chỉ chấp nhận thanh toán 5 đơn vị hàng X, số còn l¿i do kém phẩm chất đãtrÁ l¿i. Công ty HH đã cho nhập kho 1 đơn vị hàng X trÁ l¿i.Yêu cầu: Trình bày bút toán ghi sá.Bài làm Giá vốn bình quân cuối kỳ cāa hàng X: 2 = 13.431 + 6𝕥2 + 4𝕥2. 6 + 6 + 4.
Nợ TK 131: 1. Có TK 333: 140. Có TK 511: 1. 2. Nợ TK 156: 13.200 = 6 x 2. Nợ TK 133: 1. Có TK 331: 14. 3.Nợ TK 157: 4. Có TK 156: 4.346 = 2 x 2. 4.Nợ TK 156: 9.000 = 4 x 2. Nợ TK 133: 900. Có TK 111: 9. 5.Nợ TK 632: 840. Có TK 157: 840. Nợ TK 131: 1. Có TK 333: 116. Có TK 511: 1. 6.Nợ TK 157: 13. Có TK 156: 13.038 = 2 x 6. Nợ TK 632: 10. Có TK 157: 10.865 = 2 x 5. Nợ TK 156: 2.173 = 2 x 1. Có TK 157: 2. Nợ TK 131: 15. Có TK 333: 1. Có TK 511: 14.500 = 5 x 2. Có TK 133: 1.428 = 14.280 x 10% Có TK 156: 14.280 = 142.800 x 10% Nợ TK 331: 141.372 = 157.080 – 15.708 00 Có TK 111: 138. Có TK 515: 2.827 = (157.080 – 15.708) x 2%
Nợ TK 112: 30. Có TK 333: 2. Có TK 511: 28.
Nợ TK 131: 44. Có TK 333: 4. Có TK 511: 40. Nếu công ty Q thanh toán tiền trước h¿n để được hưởng chiết khấu Nợ TK 635: 880 = 44.000 x 2% Nợ TK 111: 43. Có TK 131: 44.
Nợ TK 531: 11. Nợ TK 333: 1. Có TK 111: 12. Sà CÁI TÀI KHOÀN 156 CĀA CÔNG TY HH (Đơn vị tính: đßng) Chứng từ Diễn giÁi Tài khoÁn đối ứng Số tiền Ngày Số Nợ Có Số dƣ đầu tháng X
CHƯƠNG 3 – KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHBài 3: T¿i công ty Minh Hà nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 5 có tàiliệu:1. Ngày 08/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận sÁn xuất, theo HĐ GTGT giámua 50.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vậnchuyển chi bằng tiền mặt: 210đ (gßm thuế GTGT 5%). Tài sÁn này do ngußn vốnđầu tư XDCB đài thọ.2. Ngày 18/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận bán hàng, theo HĐ GTGT có giámua 60.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán. Chi phí lắp đặt phÁi trÁ là:2.500đ (trong đó thuế GTGT 300đ). Tài sÁn này do quỹ đầu tư phát triển tài trợtheo nguyên giá.3. Ngày 20/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở nhà trẻ công ty, theo HĐ GTGT có giámua là 20.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyểnchi bằng tiền mặt: 210đ (trong đó thuế GTGT 10đ). Tài sÁn này do quỹ phúc lợiđài thọ.4. Ngày 25/05 mua 1 TSCĐ hữu hình sử dÿng ở bộ phận quÁn lý doanh nghiệp, theo HĐGTGT có giá mua là 150.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán cho ngườibán. Lệ phí trước b¿ chi bằng tiền mặt: 1.500đ. Đã vay dài h¿n để thanh toán đā.Yêu cầu:- Thực hiện bút toán liên quan các nghiệp vÿ kinh tế phát sinh trên.- Hãy xác định các chứng từ kế toán sử dÿng làm căn cứ ghi nhận các nghiệp vÿ trên.Bài giÁi
Nợ TK 211: 50. Nợ TK 133: 5. Có TK 331: 55. Nợ TK 211: 200. Nợ TK 133: 10. Có TK 111: 210. Nợ TK 441: 50. Có TK 411: 50.
Nợ TK 211: 60. Nợ TK 133: 6. Có TK 331: 66. Nợ TK 211: 2. Nợ TK 133: 300. Có TK 331: 2. Nợ TK 414: 62. Có TK 411: 62.
Nợ TK 211: 22. Có TK 111: 22. Nợ TK 133: 6. Có TK 331: 66. Nợ TK 211: 361.950 = 381.000 x 95% Nợ TK 632: 19.050 = 381.000 x 5% Có TK 2412: 381.000 = 256.000 + 55.000 + 10.000 + 60. Nợ TK 441: 361. Có TK 411: 361.
Nợ TK 2135: 80. Có TK 112: 80. Bài 3: T¿i công ty thương m¿i Nhật Minh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tìnhhình giÁm TSCĐ trong tháng 6 như sau:1. Ngày 15/06 thanh lý 1 nhà kho dự trữ hàng hóa, có nguyên giá 158.400đ, thời giansử dÿng 12 năm, đã trích khấu hao 152.000đ.Chi phí thanh lý gßm:
Thu nhập thanh lý bán phế liệu thu ngay bằng tiền mặt 1.800đ.2. Ngày 25/06 bán thiết bị đang sử dÿng ở bộ phận bán hàng có nguyên giá 24.000đ,đã hao mòn lũy kế 6.000đ, thời gian sử dÿng 2 năm. Chi phí tân trang trước khi bán500đ trÁ bằng tiền mặt. Giá bán chưa thuế 5.800đ, thuế GTGT 10%, đã thubằng tiền mặt.3. Ngày 26/06 chuyển khoÁn mua 1 xe hơi sử dÿng ở bộ phận quÁn lý doanh nghiệp cógiá chưa thuế 296.000đ, thuế GTGT 10%, thời gian sử dÿng 5 năm. Lệ phí trước b¿1.000đ thanh toán bằng tiền t¿m ứng. Tiền môi giới 3.000đ trÁ bằng tiền mặt.Yêu cầu: Định khoÁn các nghiệp vÿ kinh tế phát sinh trên.Bài giÁi
Nợ TK 214: 152. Nợ TK 811: 6. Có TK 211: 158. Nợ TK 811: 3. Có TK 334: 2. Có TK 338: 380. Có TK 153: 420. Có TK 111: 600. Nợ TK 111: 1. Có TK 711: 1.
Nợ TK 214: 6. Nợ TK 811: 18. Có TK 211: 24. Nợ TK 811: 500. Có TK 111: 500. Nợ TK 111: 6. Có TK 333: 580. Có TK 711: 5.
Nợ TK 211: 296. Nợ TK 133: 29. Có TK 112: 325. Nợ TK 211: 1. Có TK 3339: 1. Nợ TK 3339: 1. Có TK 141: 1. Nợ TK 211: 3. Có TK 111: 3. Bài 3: Tiếp theo bài 3 với Yêu cầu: Xác định mức khấu hao TSCĐ trong tháng 6 và địnhkhoÁn nghiệp vÿ trích khấu hao.Tài liệu bá sung:
cho: Bộ phận bán hàng: 22.500đ Bộ phận QLDN: 10.000đBài giÁi Nghiệp vÿ 1 cāa ngày 15/06: Mức khấu hao trích hàng tháng cāa nhà kho = 158. 12 𝕥 12 = 1.100đ Mức khấu hao cāa 16 ngày không sử dÿng (15/06 – 30/06) = 1. 30 𝕥16 = 586đ Nghiệp vÿ 2 cāa ngày 25/06: Mức khấu hao trích hàng tháng cāa thiết bị = 24. 2 𝕥 12 = 1.000đ Mức khấu hao cāa 6 ngày không sử dÿng (25/06 – 30/06) = 1. 30 𝕥6 = 200đ |