Đề kiểm tra 15 phút đại số 10 Cùng Hoc360.net ôn luyện bài tập môn Toán qua Bộ đề ôn tập và kiểm tra Toán lớp 10. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em học sinh trong quá trình học, ôn luyện chuẩn bị cho các kỳ thi , kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các em tham khảo và tải về. Chúc các em học tốt!
Tải về file đầy đủ tại đây Xem thêm: ► Đề kiểm tra một tiết – Môn Toán khối 10 – THPT Nguyễn Du tại đây. ► Đề kiểm tra học kì II – Môn Toán 10 – THPT Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Ngãi tại đây. Related
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án (4 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10. đề kiểm tra 15 phút Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề kiểm tra 15 phút chương 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 15 phút (Đề 1) Câu 1: Tập xác định của hàm số làCâu 2: Cho biểu thức f(x) = (x + 5)(3 - x). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0 là A. x ∈ (-∞;5) ∪ (3;+∞) B. x ∈ (3;+∞) C. x ∈ (-5;3) D. x ∈ (-∞;-5] ∪ [3;+∞) Câu 3: Giá trị của m để bất phương trình m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm là: A. ∀x ∈ R B. m = 0 C. m = 0 và m = 1 D. m = 1 Câu 4: Giá trị nào của m thì bất phương trình (m2 + m + 1)x - 5m ≥ (m2 + 2)x - 3m - 1 vô nghiệm là: A. m = 1 B. m ≥ 1 C. m < 1 D. m ≤ 1 Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:A. S= (-∞; -3] ∪ (3;+∞) B. S = [-3;3) C. S = (-∞;3) D. S = [-∞;-3] ∪ (3;+∞) Câu 6: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là: A. 4 B. 10 C. 8 D. 12 Câu 7: Hệ bất phương trình vô nghiệm khiA. m ≤ -2 B. m > -2 C. m < -1 D. m = 0 Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là:A. (-∞;3) B. (1;3) C. [1;3) D. (-∞;1) Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = m(x - m) - (x - 1) không âm với mọi x ∈ (-∞; m + 1]. A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D. m ≥ 1
Câu 1: Chọn A. Hàm số xác định khiVậy tập xác định của hàm số là .Câu 2: Chọn D. Để f(x) ≤ 0 thì (x + 5)(3 - x) < 0 Vậy x ∈ (-∞;-5] ∪ [3;+∞). Câu 3: Chọn A. m2x + 3 < mx + 4 ⇔ m(m - 1)x < 1 vô nghiệm , vô lí.Vậy với ∀m ∈ R, bất phương trình có nghiệm. Câu 4: Chọn A. Bất phương trình (m2 + m + 1)x - 5m ≥ (m2 + 2)x - 3m - 1 ⇔ (m - 1)x ≥ 2m - 1 vô nghiệm khi Câu 5: Chọn B Ta có: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là S = [-3;3). Câu 6: Chọn C. Ta có: Mà x nguyên ⇒ x ∈ {4;5;....;11} Vậy có 8 giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình. Câu 7: Chọn A. Hệ bất phương trình vô nghiệm m - 1 ≤ -3 ⇔ m ≤ -2 Câu 8: Chọn D. Điều kiện: x < 3 Vì Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-∞;1) Câu 9: Chọn D. Điều kiện: x ≠ -2;1 Khi đó, ta có: Lập bảng xét dấu. Tập nghiệm của bất phương trình là .Câu 10: Chọn C. m(x - m) - (x - 1) ≥ 0 ⇔ (m - 1)x ≥ m2 - 1. +) m = 1 ⇒ x ∈ R. (không thỏa) +) Xét m > 1 thì (1) ⇔ x ≥ m + 1 không thỏa điều kiện nghiệm đã cho. +) Xét m < 1 thì (1) ⇔ x ≥ m + 1 thỏa điều kiện nghiệm đã cho. Vậy m < 1. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề kiểm tra 15 phút chương 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 15 phút (Đề 2) Câu 1: Dấu của tam thức 3x2 - 2x + 1 là: A. 3x2 - 2x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R B. 3x2 - 2x + 1 > 0,∀x ∈ R C. 3x2 - 2x + 1 < 0, ∀x ∈ R D. 3x2 - 2x + 1 ≤ 0,∀x ∈ R Câu 2: Cho biểu thức: (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) A. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 B. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 C. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 D. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là: A. S = (-4;3) B. S = (-∞;-4) C. S = (3;+∞) D. S = R Câu 4: Giá trị của tham số m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là: A. m ∞ (-∞;-2] B. m ∞ [6;+∞) C. m ∞ [-2;6] D. m ∞ (-∞;-2] ∪ [6;+∞) Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:A. S = [-1;2] B. S = (-1;2) C. S = (-∞;-1) D. S = R Câu 6: Cho hệ bất phương trình . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:Câu 7: Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là: Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là: Câu 9: Giá trị của m để biểu thức luôn dương là:Câu 10: Giá trị của m để biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm là:
Câu 1: Chọn B. Ta có Δ' = -2 < 0, a = 3 > 0 ⇒ Tam thức 3x2 - 2x + 1 có cùng dấu với hệ số a ⇒ 3x2 - 2x + 1 > 0, ∀x ∈ R Câu 2: Chọn A. Ta có: +) -x2 + x - 1 = 0: PT vô nghiệm +) 6x2 - 5x + 1 = 0 Lập bảng xét dấu: Suy ra (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 Câu 3: Chọn A. Tam thức f(x) = x2 + x - 12 có a = 1 > 0 và có hai nghiệm x1 = -4; x2 = 3 (f(x) trái dấu với hệ số a). Suy ra x2 + x - 12 < 0 ⇔ -4 < x < 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-4;3). Câu 4: Chọn D. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ ≥ 0 ⇔ m2 - 4(m + 3) ≥ 0 ⇔ m2 - 4m - 12 ≥ 0 Vậy với m ∈ (-∞;-2] ∪ [6;+∞) thì phương trình có nghiệm Câu 5: Chọn B. Ta có: Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (-1;2). Câu 6: Chọn D. Với m = 1 hệ bất phương trình trở thành: Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là Câu 7: Chọn A. Bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] khi và chỉ khi Câu 8: Chọn C. Ta có : +) 4 - 3x = 0 ⇔ x = 4/3 +) -2x2 + 3x - 1 = 0 Lập bảng xét dấu : Vậy tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là .Câu 9: Chọn A. Tam thức -4x2 + 5x - 2 có a = -4 <0, Δ = -7 < 0 suy ra -4x2 + 5x - 2 < 0, ∀x Do đó luôn dương khi và chỉ khi -x2 + 4(m + 1)x + 1 - 4m2 luôn âm Vậy với thì biểu thức luôn dương.Câu 10: Chọn D. Biểu thức -x2 - 2x - m < 0 (∀x ∈ R) Vậy với thì biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm.Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề kiểm tra 15 phút chương 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 15 phút (Đề 3) Câu 1: Tập xác định của hàm số là:Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình |3x - 5| ≤ 2x + 3 là: Câu 4: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ? A. y = -2x + 3 B. y = -3x - 2 C. y = 3x + 2 D. y = -2x - 3 Câu 5: Giá trị của m để bất phương trình 3x - 2m + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là tập con của [2;+∞) là: Câu 6: Hàm số có tập xác định là một đoạn trên trục số khi:A. m > -2 B. m < -2 C. m > -1/2 D. m > 2 Câu 7: Nhị thức y = -x + 3 nhận giá trị dương khi: A. x > 3 B. x < 3 C. x > -3 D. x < -3 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:A. (-1;2) B. [-1;2] C. (-∞;-1) ∪ (2;+∞) D. (-∞;-1] ∪ [2;+∞)
Câu 1: Chọn C. Hàm số xác định khi và chỉ khiVì x2 + 2 > 0 ⇔ 2 - 4x > 0 ⇔ 4x <2 ⇔ x < 1/2 Vậy tập xác định của bất phương trình là: (-∞;1/2) Câu 2: Chọn A. Ta có: Bảng xét dấu bất phương trình: Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là: Câu 3: Chọn B Ta có: Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [2/5; 8] Câu 4: Chọn D. Nhị thức f(x) nhận giá trị âm với mọi x > -3/2. Do đó, phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = -3/2, loại đáp án A và B. Vì nhị thức f(x) nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 nên hệ số a < 0 Câu 5: Chọn D. Ta có: Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Để Câu 6: Chọn A. Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi:Để tập xác định của hàm số là một đoạn thì Câu 7: Chọn B. Dựa vào dấu của nhị thức bậc nhất ta có nhị thức y = -x + 3 nhận giá trị dương khi x < 3 Câu 8: Chọn A. Ta có: Ta có bảng xét dấu: Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là: (-1;2) Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề kiểm tra 15 phút chương 4 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 15 phút (Đề 4) p>Câu 1: Tập xác định của hàm sốCâu 2: Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 - (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là: A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 B. m < 0 hoặc m > 28 C. 0 < m < 28 D. m > 0 Câu 3: Cho bảng xét dấu: Bảng xét dấu trên là của tam thức bậc hai nào sau đây? A. f(x) = -x2 - x + 6 B. f(x) = x2 + x - 6 C. f(x) = -x2 + x + 6 D. f(x) = x2 - x + 6 Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:A. (-∞;1) ∪ (4;+∞) B. (-∞;1) ∪ (3;+∞) C. (-∞;2) ∪ (3;+∞) D. (1;4) Câu 5: Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m < 0, ∀x ∈ R? Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:A. (-∞;-4) ∪ (-1;1) ∪ (4;+∞) B. (-∞;-4) B. (-1;1) D. (4;+∞) Câu 7: Hệ bất phương trình có nghiệm khi:A. m > 1 B. m < 1 C. m = 1 D. m ≠ 1 Câu 8: Xét dấu biểu thức ta có:A. f(x) > 0 khi -7 < x < -1 hoặc 1 < x < 3 B. f(x) > 0 khi x < -7 hoặc -1 < x < 1 hoặc x > 3 C. f(x) > 0 khi -1 < x < 0 hoặc x > 1 D. f(x) > 0 khi x > -1
Câu 1: Đáp án C Hàm số xác định khi và chỉ khi:Vậy tập xác định của hàm số là: Câu 2: Đáp án: B Tam thức f(x) = x2 - (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu hai lần khi và chỉ khi f(x) có hai nghiệm phân biệt Ta có: Δ = [-(m + 2)]2 - 4.(8m + 1) = m2 - 28m f(x) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi Δ > 0 ⇔ m2 - 28m > 0 Câu 3: Đáp án: A Từ bảng xét dấu ta thấy phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm là -3 và 2. Do đó, ta loại được đáp án C và D Dựa vào bảng xét dấu, f(x) > 0 trong khoảng (-3;2) do đó hệ số a < 0 Câu 4: Đáp án: A Ta có bảng xét dấu: Dựa vào bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞;1) ∪ (4;+∞) Câu 5: Đáp án C Bất phương trình (m + 1)x2 + mx + m < 0, ∀x ∈ R khi và chỉ khi: Câu 6: Đáp án A. Ta có: Bảng xét dấu bất phương trình (1): Dựa vào bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: (-∞;-4) ∪ (-2;1) ∪ (2;+∞) Bảng xét dấu bất phương trình (2): Dựa vào bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình (2) là: (-∞;-2) ∪ (-1;2) ∪ (4;+∞) Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là: (-∞;-4) ∪ (-1;1) ∪ (4;+∞) Câu 7: Đáp án: B Ta có: Vậy hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m < 1 Câu 8: Đáp án: B Ta có bảng xét dấu: Dựa vào bảng xét dấu ta thấy: f(x) > 0 khi x < -7 hoặc -1 < x < 1 hoặc x > 3 Xem thêm các bài thi môn Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |