Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2022

(Điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Taimienphi.vn sẽ cập nhật sớm cho bạn) 
 

2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2021

* Phương thức xét tuyển:

* Thời gian đăng kí xét tuyển:

* Điểm chuẩn năm 2021:

(Hiện tại nhà trường chưa công bố điểm chuẩn. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo)
 

3. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2020:
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thí sinh tốt nghiệp THPT tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11, và học kì 1 lớp 12 (5 học kì) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
- Xét tuyển từ kết quả kì thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển 3 môn tổ hợp từ 15,5 điểm trở lên.
 

Thông tin tuyển sinh

* Chỉ tiêu dự kiến : 1.500– Tài chính 270+ Chất lượng cao  30– Ngân hàng 230+ Chất lượng cao 30– Kế toán tài chính: 350+ Chất lượng cao: 30– Quản trị kinh doanh: 220+ Chất lượng cao: 30– Kinh doanh thương mại: 50– Công nghệ thông tin: 80– Kiểm toán : 50– Ngôn ngữ Anh : 50

– Luật kinh tế: 80

* Phương thức xét tuyển:

+  Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố trở lên và theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GDĐT

+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 và có hạnh kiểm khá trở lên.

* Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trường Đại học Tài chính – Ngân Hàng Hà Nội.

* Website: www.fbu.edu.vn; Facebook: Trường ĐH Tài chính – Ngân Hàng Hà Nội

* Địa chỉ: 136 đường Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

* Điện thoại: 02.437931340; 0986046776; 0972727280; 0847242752; 0973442189;

0906080116; 0989647874; 0982070766

* Học phí hệ Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ;

 

4. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2019

Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển; 

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 70% tổng chỉ tiêu 

b)Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 30% tổng chỉ tiêu 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

5. Điểm Chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018

Bạn xem kết quả thi THPT 2018 mới nhất tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT 2018

Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) của trường Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội năm 2018 là 15,5 điểm

Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội năm 2018 sẽ được công bố vào đầu tháng 8, dự kiến điểm sẽ thấp hơn năm 2017. Khi có thông tin mới nhất Taimienphi.vn sẽ cập nhật để các bạn tiện theo dõi.

Tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2017 là 15.5 điểm  theo kết quả thi THPT Quốc gia và 18 điểm theo hình thức xét tuyển học bạ

Theo kết quả tuyển sinh năm 2016, điểm chuẩn đại học tài chính ngân hàng Hà Nội ở tất cả các mã ngành đều bằng nhau là 15 điểm. Điều kiện trúng tuyển vào trường không chỉ xét trên điểm chuẩn đầu vào mà các thí sinh cần phải đảm bảo thêm điều kiện có điểm xét tuyển theo học bạ là 18 điểm, trong đó môn toán phải đạt 6.0 trở lên nhằm bảo đảm chất lượng đầu vào của các thí sinh.

Bên cạnh đó, với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 15.5 điểm trở lên thì khả năng trúng tuyển của các em đều rất cao dù các em lựa chọn ngành học nào. Một số ngành học chất lượng mà các em có thể tham khảo lựa chọn như tài chính ngân hàng, kế toán, kiểm toán, kinh doanh thương mại…

Với các thí sinh có lực học khá trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể cân nhắc tham khảo sáng điểm chuẩn đại học giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) với rất nhiều ngành học để các em lựa chọn phù hợp với năng lực của các em. Năm 2016, điểm chuẩn đại học giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) cao nhất là 22.71 điểm ở ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - khối A.

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm dưới đây điểm chuẩn đại học tài chính ngân hàng Hà Nội năm 2016 chi tiết và đầy đủ nhất.

Nếu bạn cũng đang quan tâm tới trường Đại học tài chính kế toán, bạn tham khảo Điểm chuẩn đại học tài chính kế toán tại đây

Điểm xét tuyển, điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2021 có nhiều thay đổi so với năm 2021 hay không? Các em hãy cùng cập nhật điểm chuẩn của trường để biết được cơ hội trúng tuyển vào trường và kịp thời điều nguyện vọng của mình.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn đại học lao động xã hội Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Học phí Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm học 2020-2021 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2020 vào hồi 15h ngày 04/10/2020. Để tiện cho việc tra cứu của các bạn thí sinh, TrangTuyenSinh đã nhanh chóng cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 2020.

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng 2022 Hà Nội

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 khóa 9 hệ Đại học chính quy tuyển sinh năm 2020. Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia năm 2020 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18.0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Mức điểm chuẩn đại học 2020 này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp môn xét tuyển. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên.

Nhà trường yêu cầu thí sinh trúng tuyển đợt 1 đến trường nộp trực tiếp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ ngày 06/10 đến  hết ngày 10/10/2020 để xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển.

Nhà trường tổ chức nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2020 vào 2 ngày 10/10 + 11/10/2020. Sau thời gian trên thí sinh không đến trường xác nhận nhập học Nhà trường sẽ gọi bổ sung để đảm bảo đủ chỉ tiêu xét tuyển.

Năm 2020, Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi THPT và xét học bạ THPT. Để biết thêm thông tin tuyển sinh chi tiết xin liên hệ:

Trường Đại học Tài chính – Ngân Hàng Hà Nội.

* Website: www.fbu.edu.vn; Facebook: Trường ĐH Tài chính – Ngân Hàng Hà Nội

* Địa chỉ: 136 đường Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

* Điện thoại: 02.437931340; 0986046776; 0972727280; 0847242752; 0973442189; 0906080116; 0989647874; 0982070766

Xem thêm:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021 / 2022 chính thức được update và tổng hợp lại gửi đến cha mẹ và những em học viên tìm hiểu thêm điểm chuẩn những năm và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021 được cập nhật ngay sau khi nhà trường có công văn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng 2022 Hà Nội

Một số thông tin về trường

  • Học viện Ngân hàng là một trường đại học kinh tế tại Việt Nam chuyên ngành ngân hàng, được thành lập ngày 09/02/1998
  • Học viện Ngân hàng được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Trụ sở chính: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Điện thoại: 84 43 852 6417
  • Fax: 84 43 852 5024
  • Học viện Ngân hàng xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của trường và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo Quy chế tuyển sinh.

Theo dõi điểm chuẩn Học viện Ngân hàng những năm trước :

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2019

Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 cụ thể những ngành :

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 23
7310101 Kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22
7340101 Quản trị kinh doanh (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) 20,5
7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) 20,5
7340120 Kinh doanh quốc tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
7340201 Tài chính- Ngân hàng (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 20,75
7340301 Kế toán (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,75
7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 20
7340301_J1 Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 22,75
7340301_J2 Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 22,75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 21,75
7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 21,75
7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 21,75
7380107_A Luật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHTN) 21,5
7380107_C Luật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHXH) 24,75

Điểm chuẩn những ngành của Học viện Ngân hàng năm 2018

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2018

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh 21,25
7340101 Quản trị kinh doanh 20,25
7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 19,25
7340120 Kinh doanh quốc tế 20,25
7340201 Tài chính – Ngân hàng 20,25
7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 19
7340301 Kế toán 20,5
7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 17,75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
7380107 Luật kinh tế 23,75
7310101 Kinh tế 20

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2017 chi tiết các ngành

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh 23.25
7340101 Quản trị kinh doanh 22.25
7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 18.25
7340120 Kinh doanh quốc tế 22.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.25
7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 17.25
7340301 Kế toán 23.25
7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 15.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22
7380107 Luật kinh tế 25.25

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm năm nay

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7380107 Luật kinh tế
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.06
7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
7340301 Kế toán 22.05
7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
7340201 Tài chính – Ngân hàng 21.36
7340120 Kinh doanh quốc tế 20.97
7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
7340101 Quản trị kinh doanh 21.09
7220201 Ngôn ngữ Anh 21.03

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Học viện Ngân hàng

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
(1) (2)
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 280 120
7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 650 270
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 300 120
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 90 30
7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 280 120
7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 30 10
7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 110 50
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 125 55
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 125 55

( 1 ) Xét tuyển dựa trên tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

(2) Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT

Mã quy ước Tổ hợp những môn xét tuyển :A00 ( Toán, vật Lí, Hóa học ), A01 ( Toán, vật Lí, tiếng Anh ), D01 ( Toán, ngữ Văn, tiếng Anh ), D07 ( Toán, Hóa học, tiếng Anh ), D09 ( Toán, lịch Sử, tiếng Anh ), D14 ( ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh ), D15 ( ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh ), C00 ( ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí ) .- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng, Điểm chuẩn ĐH ngân hàng chính thức –