Đề cương Toán hình lớp 9 chương 1 Show Bộ đề cương ôn tập học kì I môn Toán lớp 9 là tài liệu tổng hợp hay dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em hệ thống kiến thức lý thuyết đã học, luyện tập củng cố phương pháp giải các dạng bài tập, hỗ trợ quá trình ôn thi môn Toán đạt hiệu quả chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra trên lớp Xem chi tiết dưới đây↓ >> Tải về file word TẠI ĐÂY. Xem thêm : Đề cương ôn tập chương I Đại số lớp 9 – Trường THCS Giảng Võ(2018 – 2019) Đề cương ôn tập Toán 9 học kì I – Trường THCS Đoàn Thị Điểm(2017 – 2018) Related
2 24 KB 6 113
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply. Đề cương ôn tập chương 1 môn Hình học lớp 9 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội năm học 2018-2019.I. Lý thuyết1) Vẽ hình, viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. II. Bài tậpBài 1. Một bạn học sinh quan sát một tòa tháp trong chùa Bút Tháp – Bắc Ninh và đo được bóng của tòa tháp trên mặt đất là 7m đồng thời góc tạo bởi tia nắng với mặt đất tại thời điểm quan sát là $ {{61}^{o}}$. Hãy tính chiều cao của tòa tháp đó (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài 2. a) Giải tam giác ABC biết BC = 40cm, $ \widehat{B}={{40}^{o}};\widehat{C}={{50}^{o}}$ b) Giải tam giác ABC biết AB = 12cm, $ \widehat{B}={{35}^{o}};\widehat{A}={{120}^{o}}$ Bài 3. a) Cho $ \cos a=0,8$. Tính $ \sin a;\tan a;\cot a$ b) Cho $ \sin a=\frac{2}{3}$. Tính giá trị của $ P={{\tan }^{2}}a-2{{\cot }^{2}}a$ c) Cho $ \sin a.\cos a=\frac{{2\sqrt{2}}}{9}$. Tính giá trị đúng của biểu thức $ M=\frac{1}{{\tan a+\cot a}}$ d) Tính giá trị của biểu thức : $ A=\cot {{1}^{o}}.\cot {{2}^{o}}.\cot {{3}^{o}}….\cot {{88}^{o}}.\cot {{89}^{o}}$ $ B={{\sin }^{2}}{{25}^{o}}+{{\sin }^{2}}{{65}^{o}}-\tan {{35}^{o}}+\cot {{55}^{o}}-\frac{{\cot {{{32}}^{o}}}}{{\tan {{{58}}^{o}}}}$ $ C={{\sin }^{6}}a+co{{s}^{6}}a+3{{\sin }^{2}}a.co{{s}^{2}}a$ Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = $ 4\sqrt{3}$cm, BC = 8cm a) Chứng minh tam giác ACB vuông b) Tính góc B, góc C và đường cao AH của tam giác ABC c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC; AM là đường trung tuyến của tam giác. Chứng minh $ AM\bot EF$ Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Biết BH = 4cm, HC = 9cm a) Tính DE và các góc B, C b) Chứng minh : AD.AB = AE.AC c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm BH, CH. Chứng minh DMNE là hình thang vuông. d) Tính diện tích tứ giác DEMN. Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD, kẻ CH vuông góc với AD, CK vuông góc với AB a) Chứng minh tam giác BCK đồng dạng với tam giác DCH b) Chứng minh tam giác CKH đồng dạng với tam giác BCA c) Chứng minh HK = AC.$ \sin BAD$ d) Tính diện tích tứ giác AKCH nếu $ \widehat{{BDA}}={{60}^{o}}$, AB = 4cm, AD = 5cm Bài 7. Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vuông góc với DI. Đường thẳng này cắt đường thẳng BC ở M. a) Tính số đo góc DMI. b) Chứng minh DI.DK = DC.KM c) Chứng minh $ \frac{1}{{D{{I}^{2}}}}+\frac{1}{{D{{K}^{2}}}}$ có giá trị không đổi khi I di động trên AB. d*) Tìm vị trí của điểm I trên cạnh AB sao cho diện tích tam giác DKM bé nhất. Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đường cao AH. Kẻ BE vuông góc với trung tuyến AM tại E, BE cắt AH ở D, cắt AC ở F. a) Chứng minh BE.BF = BH.BC b) Chứng minh $ \frac{{A{{B}^{2}}}}{{A{{C}^{2}}}}=\frac{{BH}}{{CH}}$ c) Chứng minh D là trung điểm của BF. d) Cho BC = 20, AH = 9,6. Tính DE, AF.
Link tải word miễn phí: Tải xuống Xem thêm tài liệu toán THCS tại đây |