Du lịch thể hiện qua từ vựng tiếng Hàn
Làm sao để thành "thánh từ vựng tiếng Hàn". Bạn có biết đây là những cảnh đẹp nào không? >> Xem thêm : Đây là cách tôi học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày “Tiêu diệt” 5 khó khăn với từ vựng tiếng Hàn cơ bản Học từ vựng tiếng Hàn cơ bản thông dụng về một điểm du lịch sẽ khá có lợi có bạn và những người chỉ đi sang Hàn Quốc du lịch đơn thuần. Thứ nhất, Với những người chỉ mang mục đích đi du lịch thì gói gọn những từ vựng này, khi đến các điểm du lịch cũng có thể tiện sử dụng đôi ba từ khi cần thiết. Nó vừa dễ nhớ, vừa đầy đủ để bạn có thể nói được khi gặp người Hàn. Hiện nay hầu như đều đi du lịch theo tour, có người hướng dẫn nên không cần quá lo ngại về vấn đề ngôn ngữ xa lạ. Thứ hai, Với những bạn yêu thích chuyên ngành du lịch tiếng Hàn thì có thể tìm hiểu và học dần dần mỗi ngày khoảng 10 đến 20 cụm từ thông dụng. Đặc biệt với những bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn hãy cố gắng xem nhiều tài liệu, chương trình về chuyên ngành tiếng Hàn mà mình hứng thú. Việc định hướng công việc có thể ảnh hưởng từ chính những sở thích đơn giản hàng ngày. Trong các bài học tiếp theo, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục cập nhật những chủ đề về từ vựng tiếng Hàn cơ bản ở đa dạng các ngành nghề. Hãy tương tác thật nhiều với chúng tôi để cùng nhau cải thiện tiếng Hàn ngày một tốt hơn nhé. Để đến thăm xứ sở Kim Chi hay làm hướng dẫn viên du lịch cho người Hàn Quốc tại Việt Nam thì bạn không thể bỏ qua các từ vựng tiếng hàn về du lịch. Nếu bạn dự định đi du lịch Hàn Quốc thì hãy trang bị cho mình những từ vựng cần thiết để thuận lợi trong việc giao tiếp với người bản xứ nhé! Từ vựng tiếng hàn về du lịch여행: du lịch 촬영하다: quay phim, chụp ảnh 찍다: chụp ảnh 즉석사진: ảnh lấy ngay 흑백사진: ảnh đen trắng 칼라사진: ảnh màu 확대사진: ảnh phóng to 인물사진: ảnh nhân vật 작품사진: ảnh tác phẩm 예술사진: ảnh nghệ thuật 인화하다: phóng ảnh 인화지: giấy phóng ảnh 쇼핑하다: đi mua sắm 구경하다: đi ngắm cảnh 놀어가다: đi chơi 등산: leo núi 휴양지: nơi nghỉ dưỡng 해외여행: du lịch nước ngoài 해외관광: du lịch nước ngoài 해수욕장: bãi tắm biển 전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh 왕궁: cung vua 입질하다: cắn câu, cắn mồi 유람하다: du lãm 외국인관광객: khách du lịch nước ngoài 역광: ánh sáng ngược 여행자수표: séc cho người đi du lịch 여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch 여행사: công ty du lịch 여행 기: nhật ký du lịch 여행계획: kế hoạch du lịch 여행객: khách du lịch 여행 비: chi phí du lịch 여권사진: ảnh hộ chiếu 여권: hộ chiếu 여객: lữ khách 야경을 보다: ngắm cảnh ban đêm 시내곤광: tham quan nội thành 숙박료: tiền khách sạn 숙박: trú ngụ, trọ 소풍: píc ních 산울림: tiếng vọng trong núi 사진첩: bộ sưu tập ảnh 사진작품: tác phẩm ảnh 사진작가: tác giả ảnh 사진예술: nghệ thuật ảnh 사진술: nghệ thuật chụp ảnh 사진기: máy ảnh 빙벽타기: leo núi băng 벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào 일사진: ảnh chụp được ngày 배낭여행: đi du lịch ba lô 밤낚시: câu đêm 바다낚시: câu cá biển 바다: biển 민물낚시: câu cá nước ngọt 미끼: mồi câu 물고기: cá 문화관광부: bộ văn hóa – du lịch 무전여행: đi du lịch ko mất tiền 메아리: tiếng vọng 등정: leo đến đỉnh núi 등산화: giày leo núi 등산하다: leo núi 등산장비: thiết bị leo núi 등산양말: tất leo núi 등산복: áo quần leo núi 등산모: mũ leo núi 등산객: khách leo núi 등산가: người leo núi 동호회: hội hè 동물원: sở thú 독사진: ảnh chụp một mình 단체사진: ảnh tập thể 독립궁: dinh độc lập 도보여행: du lịch đường bộ 노자: lộ phí 낚싯줄: dây câu 낚싯대: cần câu cá 낚시하다: câu cá 낚시터: nơi câu, bãi câu 낚시질: trò câu cá, bãi câu 낚시바늘: lưỡi câu 낚시꾼: người đi câu cá 낚시: trò câu cá 낚다: câu (cá) 나들이: khách du lịch 기차여행: du lịch tàu hỏa 국토순례: chuyến đi xuyên đất nước 국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia 구치 터널: địa đạo củ chi 관광호텔: khách sạn du lịch 관광지도: bản đồ du lịch 관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan 관광유람선: thuyền du lịch 관광열차: tàu du lịch 관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch 관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch 관광시설: cơ sở vật chất du lịch 관광사업: ngành du lịch 관광비: chi phí di du lịch 관광버스: xe buýt du lịch 관광명소: danh lam thắng cảnh 관광단: đoàn du lịch 관광국가: nước du lịch 관광공원: công viên du lịch 관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch 관광객: khách du lịch 관광: thăm quan du lịch 관광 코스: tua du lịch 관광 단지: khu du lịch 공원: công viên Địa điểm du lịch tiếng Hàn국립공원 [kung-nip-kong-won]: Công viên quốc gia. 역사 유적지 [yok-sa yu-jok-ji]: Di tích lịch sử. 항구 도시 [hang-ku to-si]: Thành phố hải cảng. 재래시장 [je-re-si-jang]: Chợ truyền thống. 야시장 [ya-si-jang]: Chợ đêm. 야경 [ya-kyong]: Cảnh đêm. 왕릉 [wang-lung]: Lăng mộ vua. 탑 [thap]: Tháp. 박문관 [bak-mun-kwan]: Bảo tàng. 명소 [myong-so]: Danh lam thắng cảnh. 관광 명소 [kwan-kwang myong-so]: Nơi tham quan du lịch. 유적지 [yu-jok-ji]: Di tích lịch sử, khu di tích. 관광지 [kwan-kwang-ji]: Địa điểm du lịch. 산 [san]: Núi. 산 정상 [san jong-sang]: Đỉnh núi. 바다 [ba-ta]: Biển. 해수욕장 [he-su-yok-jang]: Bãi biển. 계곡 [kye-kok]: Khe núi, thung lũng. 해변 [he-byon]: Bờ biển. 유물 [yu-mul]: Di tích, di vật. 절 [jol]: Chùa chiền. 바닷가 [ba-tat-ka]: Bờ biển. Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |