Đáp án A -Phần 1: Mg2++ 2OH- → Mg(OH)2 0,01 0,01 NH4++ OH- → NH3+ H2O 0,03 0,03 -Phần 2: Ba2++ SO42- → BaSO4 0,02 0,02 Theo ĐLBT ĐT thì số mol Cl- bằng 0,01 mol Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng: (0,01.24+ 0,03.18+ 0,02.96+ 0,01.35,5).2= 6,11 gam Để nhận biết ion $Ca^{2+},Mg^{2+}$ trong dung dịch ta thêm các anion vào dung dịch để xuất hiện kết tủa. Các ion thường dùng: $CO_3^{2 - };\,\,SO_3^{2 - };\,\,PO_4^{3 - }$ Gọi $M^{2+}$ là ion chung của $Ca^{2+},Mg^{2+}$, phương trình hóa học: $\begin{gathered} {M^{2 + }} + CO_3^{2 - } \to MC{O_3} \downarrow \,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ {M^{2 + }} + SO_3^{2 - } \to MS{O_3} \downarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ {M^{2 + }} + PO_4^{3 - } \to {M_3}{(P{O_4})_2} \downarrow \hfill \\ \end{gathered} $ Thành phần chính của khí than ướt là Thành phần chính của khí than khô là Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ? Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử cần dùng là: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng? Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là Oxit nào sau đây không tạo muối?
Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Na+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ba2+, NO3-,Cl-. Để nhận ra sự có mặt của ion Fe2+ trong dung dịch, người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Chọn đáp án A BTĐT Þ nMg2+ = 1/2 + 2 = 2,5 Þ nNa2CO3 cần = 2,5 Þ V = 2,5/2 = 1,25. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
|