Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn. Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên : - Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi. - Nhiệt độ không khí - Nhiệt độ đất - Nhiệt trở suất của đất. - Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất) - Điều kiện lắp đặt Độ sụt áp : Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện. Độ sụt áp phụ thuộc vào: - Dòng điện tải - Hệ số công suất - Chiều dài cáp điện - Điện trở cáp điện - Điện kháng cáp điện IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V. I/ CÁP ĐIỆN LỰC I.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVI I.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không : Thông số lắp đặt : - Nhiệt độ không khí 300C Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không Bảng 1 \=> Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất : Thông số lắp đặt : Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W Nhiệt độ đất : 150C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C Hệ số hiệu chỉnh Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện… Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất Bảng 2 Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor 1 lõi (Single core) 2 lõi Two core 3 và 4 lõi Three and four core 2 cáp điện đặt cách khoảng Two cables spaced 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá Trefoil touching Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre mm2 A mV A mV A mV A mV 1,5 33 32 29 25 32 29 27 25 2,5 44 20 38 15 41 17 35 15 4 59 11 53 9,5 55 11 47 9,5 6 75 9 66 6,4 69 7,4 59 6,4 10 101 4,8 86 3,8 92 4,4 78 3,8 16 128 3,2 110 2,4 119 2,8 101 2,4 25 168 1,9 142 1,5 158 1,7 132 1,5 35 201 1,4 170 1,1 190 1,3 159 1,1 50 238 0,97 203 0,82 225 0,94 188 0,82 70 292 0,67 248 0,58 277 0,66 233 0,57 95 349 0,50 297 0,44 332 0,49 279 0,42 120 396 0,42 337 0,36 377 0,40 317 0,35 150 443 0,36 376 0,31 422 0,34 355 0,29 185 497 0,31 423 0,27 478 0,29 401 0,25 240 571 0,26 485 0,23 561 0,24 462 0,21 300 640 0,23 542 0,20 616 0,21 517 0,18 400 708 0,22 600 0,19 693 0,19 580 0,17 500 780 0,20 660 0,18 - - - - 630 856 0,19 721 0,16 - - - - 800 895 0,18 756 0,16 - - - - 1000 939 0,18 797 0,15 - - - - I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất Bảng 3 Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor 1 lõi (Single core) 2 lõi Two core 3 và 4 lõi Three and four core 2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau Two cables : ducts touching 3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau Three cables: ducts trefoil touching Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre Dòng điện định mức Current ratings Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre mm2 A mV A mV A mV A mV 1.5 30 34 28 27 26 29 22 25 2.5 41 22 35 16 34 17 29 15 4.0 59 12 48 10.5 45 11 38 9,5 6.0 69 10 60 7.0 57 7,4 48 6,4 10 90 5.0 84 4.0 76 4,4 64 3,8 16 114 3.4 107 2.6 98 2,8 83 2,4 25 150 2.0 139 1.6 129 1,7 107 1,5 35 175 1.4 168 1.2 154 1,3 129 1,1 50 216 1,0 199 0,88 183 0,94 153 0,82 70 262 0,76 241 0,66 225 0,66 190 0,57 95 308 0,61 282 0,53 271 0,49 228 0,42 120 341 0,54 311 0,47 309 0,40 260 0,35 150 375 0,48 342 0,42 346 0,34 292 0,29 185 414 0,44 375 0,38 393 0,29 331 0,25 240 463 0,40 419 0,34 455 0,24 382 0,21 300 509 0,37 459 0,32 510 0,21 428 0,18 400 545 0,34 489 0,30 574 0,19 490 0,17 500 585 0,32 523 0,28 - - - - 630 632 0,30 563 0,26 - - - - 800 662 0,28 587 0,25 - - - - 1000 703 0,27 621 0,23 - - - - I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không: Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không Bảng 4 Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C) Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C) I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất : Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất |