Ngày 26/12/2011, Thống đốc NHNN chính thức cấp Giấy phép số 283/GP-NHNN về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) trên cơ sở hợp nhất tự nguyện 3 ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Ngân hàng TMCP Đệ Nhất (Ficombank), Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank). Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Ngân hàng hợp nhất) chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2012. Đây được xem như một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử phát triển của cả ba ngân
hàng, đánh dấu sự thay đổi toàn diện về quy mô tổng tài sản, mạng lưới, công nghệ và nhân sự… Trên cơ sở thừa kế những thế mạnh vốn có của 3 ngân hàng, cùng sự quyết tâm của Hội đồng Quản trị, Ban điều hành, toàn thể CBNV, đặc biệt là sự tin tưởng và ủng hộ của Quý Khách hàng, Cổ đông, đến nay, Ngân hàng TMCP Sài Gòn – SCB đã không ngừng lớn mạnh với quy mô Tổng tài sản hàng đầu Việt Nam đạt 673.276 tỷ đồng, Vốn điều lệ hơn 20.020 tỷ đồng tính đến 30/09/2021. Với 239 điểm giao dịch, hiện nay
mạng lưới hoạt động của SCB đang phủ rộng khắp 28 tỉnh/thành thuộc các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, cùng đội ngũ nhân sự hơn 7.000 người. Tiềm lực tài chính vững mạnh, tốc độ tăng trưởng nhanh, công nghệ hiện đại, danh mục các sản phẩm đa dạng cùng chất lượng dịch vụ không ngừng được nâng cao, đây chính là nền tảng để SCB phát triển mạnh mẽ theo định hướng trở thành ngân hàng bán lẻ - đa năng - hiện đại hàng đầu Việt Nam. Bên cạnh cung cấp các giải pháp tài chính trọn gói, đáp ứng
mọi nhu cầu của Khách hàng, SCB tự hào mang lại giá trị và đảm bảo quyền lợi thiết thực cho Đối tác, Cổ đông; cũng như xây dựng chế độ phúc lợi và môi trường làm việc tốt nhất cho đội ngũ CBNV. 1/ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Tên giao dịch: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN Tên tiếng Anh: SAIGON COMMERCIAL BANK Tiền thân là Ngân hàng TMCP Quế Đô được thành lập năm 1992 theo Giấy
phép hoạt động số 00018/NH-GP ngày 06/06/1992 của Thống đốc Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam và giấy phép thành lập số 308/GP-UB ngày 26/06/1992 của UBND TP.HCM cấp, đến ngày 08/04/2003, chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Sài gòn (SCB). SCB là một trong những Ngân hàng TMCP hoạt động có hiệu quả trong hệ thống tài chính Việt nam. Cụ thể, từ 27/12/2010 Vốn điều lệ đạt 4.184.795.040.000 VNĐ; đến 30/09/2011 tổng tài sản của SCB đạt 77.985 tỷ đồng, tăng gần 30% so với đầu năm. Mạng lưới hoạt
động gồm 132 điểm giao dịch trải suốt từ Nam ra Bắc. Với các chính sách linh hoạt và các sản phẩm dịch vụ toàn diện, đáp ứng được yêu cầu đa dạng của khách hàng là cơ sở vững chắc để SCB đạt được kết quả và hiệu quả kinh doanh ngày càng cao và luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy của các khách hàng, theo đúng phương châm “Hoàn thiện vì khách hàng”. 2/ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam Tín Nghĩa Tên giao dịch: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN VIỆT NAM TÍN NGHĨA Tên tiếng Anh: VIETNAM TIN NGHIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (VIETNAM TIN NGHIA BANK) Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa tiền thân là Ngân hàng TMCP Tân Việt được thành lập theo Giấy phép hoạt động số 0164/NH–GP ngày 22 tháng 08 năm 1992 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. Ngày 18/01/2006, Ngân hàng TMCP Tân Việt được đổi tên thành Ngân hàng TMCP Thái Bình Dương theo Quyết định số 75/QĐ-NHNN. Sau cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu từ năm 2008,
một lần nữa vào tháng 01/2009 Ngân hàng TMCP Thái Bình Dương đã được đổi tên thành Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa theo Quyết định số 162/QĐ-NHNN nhằm cơ cấu lại tổ chức và phát triển theo kịp xu thế mới. Tính đến cuối tháng 9/2011, TinNghiaBank có Vốn điều lệ đạt 3.399.000.000.000 VNĐ; tổng tài sản đạt 58.939 tỷ đồng, tăng 26% so với năm 2010, vượt 7,16 % kế hoạch. Mạng lưới hoạt động gồm 83 điểm giao dịch từ Nam ra Bắc. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, Ngân hàng
TMCP Việt Nam Tín Nghĩa đã gặp không ít những khó khăn. Tuy nhiên với sự quan tâm giúp đỡ của các cấp lãnh đạo, của các ngân hàng thương mại, Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Điều hành đã nỗ lực không ngừng và cùng toàn thể cán bộ nhân viên chung sức đoàn kết khắc phục những khó khăn và từng bước đưa Ngân hàng phát triển một cách mạnh mẽ về lượng và chất trong những năm gần đây. 3/ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đệ Nhất Tên giao dịch: NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐỆ NHẤT Tên tiếng Anh: FIRST JOINT STOCK BANK (FICOMBANK) Ngân hàng TMCP Đệ nhất được thành lập theo Giấy phép hoạt động số 0033/NH–GP ngày 27 tháng 04 năm 1993 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp và giấy phép thành lập số 534/GP-UB do Uỷ ban nhân dân TP .HCM cấp ngày 13 tháng 5 năm 1993. Trong bối cảnh hoạt động theo khung pháp lý cho ngân hàng thương mai tại Việt Nam, ngày 02/8/1993 Ngân hàng TMCP Đệ Nhất đã chính thức khai trương và đi vào hoạt
động. Tính đến 30/09/2011, Ficombank có Vốn điều lệ đạt 3.000.000.000.000 VNĐ. Kết quả hoạt động kinh doanh đã “phá” chỉ tiêu về tổng tài sản khi đạt hơn 17.100 tỷ đồng, vượt 128% so kế hoạch. Mạng lưới hoạt động gồm 26 điểm giao dịch tại TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội và một số thành phố lớn. Suốt quá trình hình thành và phát triển FICOMBANK trải qua nhiều khó khăn nhưng vẫn nỗ lực phấn đấu không ngừng phát triển. Được cung cấp bởi cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc200 loại thuốc hàng đầu năm 2020
Thứ hạng | Tên ma túy | Tổng số đơn thuốc (2020) | Tổng số bệnh nhân (2020) | Thay đổi hàng năm |
---|
1 | Atorvastatin | 114,509,814 | 26,640,141 | 0 | 2 | Levothyroxine | 98,970,640 | 20,225,373 | 0 | 3 | Metformin | 92,591,486 | 20,122,987 | & nbsp; 1 | 4 | Lisinopril | 88,597,017 | 19,816,361 | & nbsp; 1 | 5 | Lisinopril | 69,786,684 | 16,799,810 | & nbsp; 1 | 6 | Lisinopril | 66,413,692 | 15,007,908 | & nbsp; 1 | 7 | Lisinopril | 61,948,347 | 17,902,020 | 0 | 8 | Amlodipine | 56,300,064 | 13,879,629 | 0 | 9 | Metoprolol | 54,815,411 | 12,690,563 | 0 | 10 | Albuterol | 49,961,066 | 10,571,700 | 0 | 11 | Omeprazole | 41,476,098 | 10,031,904 | 0 | 12 | Losartan | 38,219,814 | 7,768,366 | 0 | 13 | Gabapentin | 36,600,871 | 8,557,525 | 0 | 14 | Hydrochlorothiazide | 31,984,479 | 7,227,021 | 0 | 15 | Sertraline | 30,605,646 | 6,342,599 | Simvastatin | 16 | Montelukast | 30,100,356 | 8,587,152 | & nbsp; 1 | 17 | Lisinopril | 29,750,488 | 7,393,686 | Simvastatin | 18 | Montelukast | 28,889,368 | 5,801,282 | Simvastatin | 19 | Montelukast | 26,786,296 | 6,405,654 | Escitalopram | 20 | & nbsp; 4 | 26,604,040 | 6,814,036 | Simvastatin | 21 | Montelukast | 26,210,731 | 5,294,364 | Simvastatin | 22 | Montelukast | 26,080,151 | 3,633,541 | Escitalopram | 23 | & nbsp; 4 | 24,777,490 | 7,805,740 | Acetaminophen; Hydrocodone | 24 | Rosuvastatin | 24,692,402 | 5,856,108 | Simvastatin | 25 | Montelukast | 23,403,050 | 4,717,183 | Acetaminophen; Hydrocodone | 26 | Rosuvastatin | 23,159,628 | 4,948,170 | Bupropion | 27 | Furosemide | 22,546,920 | 4,461,604 | & nbsp; 1 | 28 | Lisinopril | 19,808,581 | 6,057,630 | Amlodipine | 29 | Metoprolol | 19,377,527 | 4,340,688 | Bupropion | 30 | Furosemide | 19,044,926 | 9,203,354 | Amlodipine | 31 | Metoprolol | 18,549,176 | 3,683,842 | & nbsp; 1 | 32 | Lisinopril | 17,973,209 | 3,662,505 | Acetaminophen; Hydrocodone | 33 | Rosuvastatin | 17,811,732 | 4,637,643 | & nbsp; 1 | 34 | Lisinopril | 17,549,151 | 4,132,511 | Escitalopram | 35 | & nbsp; 4 | 17,475,419 | 4,878,951 | 0 | 36 | Acetaminophen; Hydrocodone | 17,287,372 | 4,741,732 | Escitalopram | 37 | & nbsp; 4 | 16,780,805 | 3,632,458 | Simvastatin | 38 | Montelukast | 16,533,209 | 8,896,328 | Escitalopram | 39 | & nbsp; 4 | 16,151,696 | 5,129,829 | Acetaminophen; Hydrocodone | 40 | Rosuvastatin | 15,922,907 | 12,780,652 | Bupropion | 41 | Furosemide | 15,449,350 | 2,441,634 | & nbsp; 2 | 42 | Pantoprazole | 15,303,283 | 3,606,249 | & nbsp; 1 | 43 | Lisinopril | 15,022,423 | 2,863,619 | Amlodipine | 44 | Metoprolol | 14,758,212 | 2,498,126 | Escitalopram | 45 | & nbsp; 4 | 14,716,809 | 2,955,082 | Amlodipine | 46 | Metoprolol | 14,670,983 | 4,448,964 | Escitalopram | 47 | & nbsp; 4 | 14,272,253 | 2,592,750 | 0 | 48 | Acetaminophen; Hydrocodone | 13,918,650 | 3,305,979 | Simvastatin | 49 | Montelukast | 13,674,142 | 3,383,057 | Acetaminophen; Hydrocodone | 50 | Rosuvastatin | 13,559,563 | 2,899,536 | Acetaminophen; Hydrocodone | 51 | Rosuvastatin | 13,354,566 | 3,131,156 | Bupropion | 52 | Furosemide | 13,125,543 | 3,357,330 | & nbsp; 2 | 53 | Pantoprazole | 12,860,512 | 3,143,500 | Trazodone | 54 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 12,289,518 | 4,092,089 | Acetaminophen; Hydrocodone | 55 | Rosuvastatin | 11,820,023 | 2,562,053 | Bupropion | 56 | Furosemide | 11,577,409 | 2,562,481 | & nbsp; 2 | 57 | Pantoprazole | 11,482,269 | 2,124,766 | Trazodone | 58 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 11,467,999 | 2,424,821 | Flnomasone | 59 | & nbsp; 5 | 11,307,655 | 3,131,982 | & nbsp; 1 | 60 | Tamsulosin | 11,115,876 | 2,977,877 | Fluoxetine | 61 | Carvedilol | 11,114,689 | 2,348,352 | Simvastatin | 62 | Montelukast | 10,801,628 | 1,713,712 | Escitalopram | 63 | & nbsp; 4 | 10,686,537 | 2,556,898 | Bupropion | 64 | Furosemide | 10,574,791 | 1,784,327 | Flnomasone | 65 | & nbsp; 5 | 10,559,374 | 2,492,279 | Simvastatin | 66 | Montelukast | 10,441,964 | 3,383,683 | Escitalopram | 67 | & nbsp; 4 | 10,334,172 | 2,557,764 | Fluoxetine | 68 | Carvedilol | 10,155,807 | 7,405,927 | & nbsp; 7 | 69 | Duloxetine | 10,086,467 | 2,702,463 | & nbsp; 2 | 70 | Pantoprazole | 10,058,837 | 2,967,009 | Acetaminophen; Hydrocodone | 71 | Rosuvastatin | 10,013,738 | 2,272,153 | Acetaminophen; Hydrocodone | 72 | Rosuvastatin | 9,926,749 | 3,647,127 | Escitalopram | 73 | & nbsp; 4 | 9,914,365 | 2,695,131 | Bupropion | 74 | Furosemide | 9,885,657 | 1,937,355 | Trazodone | 75 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,867,546 | 1,956,023 | Trazodone | 76 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,787,088 | 2,114,110 | Simvastatin | 77 | Montelukast | 9,722,630 | 2,650,387 | 0 | 78 | Escitalopram | 9,227,867 | 1,711,184 | Amlodipine | 79 | Metoprolol | 9,152,604 | 5,132,350 | Trazodone | 80 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,124,642 | 1,929,132 | Acetaminophen; Hydrocodone | 81 | Rosuvastatin | 9,083,401 | 1,850,495 | Bupropion | 82 | Furosemide | 9,029,667 | 1,813,642 | Simvastatin | 83 | Montelukast | 8,773,584 | 4,247,796 | Escitalopram | 84 | & nbsp; 4 | 8,705,644 | 2,269,444 | Flnomasone | 85 | & nbsp; 5 | 8,647,783 | 1,326,189 | Acetaminophen; Hydrocodone | 86 | Rosuvastatin | 8,644,837 | 2,090,497 | Acetaminophen; Hydrocodone | 87 | Rosuvastatin | 8,566,883 | 1,899,338 | Bupropion | 88 | Furosemide | 8,470,628 | 1,906,375 | Acetaminophen; Hydrocodone | 89 | Rosuvastatin | 8,267,949 | 1,330,788 | Bupropion | 90 | Furosemide | 8,185,106 | 2,156,558 | Simvastatin | 91 | Montelukast | 8,184,638 | 3,381,034 | Escitalopram | 92 | & nbsp; 4 | 7,967,535 | 1,469,443 | Acetaminophen; Hydrocodone | 93 | Rosuvastatin | 7,948,927 | 2,055,422 | & nbsp; 7 | 94 | Duloxetine | 7,923,120 | 2,010,411 | Escitalopram | 95 | & nbsp; 4 | 7,668,856 | 1,672,430 | Flnomasone | 96 | & nbsp; 5 | 7,657,320 | 1,506,236 | & nbsp; 38 | 97 | Oxybutynin | 7,098,461 | 1,782,229 | & nbsp; 15 | 98 | Celecoxib | 7,089,211 | 1,800,049 | & nbsp; 4 | 99 | Lovastatin | 7,033,634 | 1,609,729 | & nbsp; 4 | 100 | Lovastatin | 7,029,302 | 1,822,350 | Ezetimibe | 101 | & nbsp; 8 | 7,011,968 | 4,975,921 | Cephalexin | 102 | & nbsp; 17 | 6,724,608 | 1,607,647 | Empagliflozin | 103 | & nbsp; 44 | 6,663,220 | 1,649,246 | & nbsp; 4 | 104 | Lovastatin | 6,601,131 | 1,160,871 | Ezetimibe | 105 | & nbsp; 8 | 6,596,311 | 1,696,951 | Cephalexin | 106 | & nbsp; 17 | 6,422,561 | 3,926,352 | Empagliflozin | 107 | & nbsp; 44 | 6,086,124 | 4,558,138 | Hydralazine | 108 | Mirtazapine | 6,009,146 | 1,519,109 | Cephalexin | 109 | & nbsp; 17 | 6,000,123 | 909,451 | Empagliflozin | 110 | & nbsp; 44 | 5,933,058 | 1,191,833 | Hydralazine | 111 | Mirtazapine | 5,915,272 | 1,658,061 | & nbsp; 2 | 112 | Cyanocobalamin | 5,899,553 | 1,436,971 | Ezetimibe | 113 | & nbsp; 8 | 5,824,013 | 1,130,078 | Ezetimibe | 114 | & nbsp; 8 | 5,795,198 | 1,395,825 | Cephalexin | 115 | & nbsp; 17 | 5,678,546 | 1,087,587 | Empagliflozin | 116 | & nbsp; 44 | 5,652,902 | 1,828,969 | & nbsp; 2 | 117 | Cyanocobalamin | 5,625,456 | 1,197,128 | Empagliflozin | 118 | & nbsp; 44 | 5,610,163 | 2,717,148 | Hydralazine | 119 | Mirtazapine | 5,466,726 | 2,410,470 | Cephalexin | 120 | & nbsp; 17 | 5,444,043 | 1,185,053 | Ezetimibe | 121 | & nbsp; 8 | 5,425,466 | 3,404,743 | Cephalexin | 122 | & nbsp; 17 | 5,204,950 | 1,257,544 | Empagliflozin | 123 | & nbsp; 44 | 5,173,072 | 1,328,940 | Hydralazine | 124 | Mirtazapine | 5,164,647 | 1,111,229 | & nbsp; 2 | 125 | Cyanocobalamin | 5,130,999 | 2,709,249 | Empagliflozin | 126 | & nbsp; 44 | 4,992,835 | 1,224,515 | & nbsp; 4 | 127 | Hydralazine | 4,981,836 | 1,822,996 | Cephalexin | 128 | & nbsp; 17 | 4,972,397 | 1,184,256 | Empagliflozin | 129 | & nbsp; 44 | 4,827,483 | 1,126,514 | Hydralazine | 130 | Mirtazapine | 4,802,551 | 681,537 | Empagliflozin | 131 | & nbsp; 44 | 4,783,812 | 1,167,750 | Hydralazine | 132 | Mirtazapine | 4,759,043 | 3,141,345 | & nbsp; 2 | 133 | Cyanocobalamin | 4,707,841 | 1,269,577 | Ezetimibe | 134 | & nbsp; 8 | 4,667,144 | 955,189 | & nbsp; 38 | 135 | Cephalexin | 4,657,308 | 1,032,862 | Cephalexin | 136 | & nbsp; 17 | 4,600,262 | 932,573 | Empagliflozin | 137 | & nbsp; 44 | 4,501,968 | 1,191,825 | Empagliflozin | 138 | & nbsp; 44 | 4,462,991 | 698,895 | Empagliflozin | 139 | & nbsp; 44 | 4,458,453 | 1,163,607 | Hydralazine | 140 | Mirtazapine | 4,384,336 | 667,722 | & nbsp; 2 | 141 | Cyanocobalamin | 4,374,519 | 1,026,815 | Empagliflozin | 142 | & nbsp; 44 | 4,349,444 | 1,742,409 | Ezetimibe | 143 | Hydralazine | 4,295,412 | 949,166 | Cephalexin | 144 | & nbsp; 17 | 4,276,699 | 567,473 | Empagliflozin | 145 | & nbsp; 44 | 4,124,207 | 996,093 | & nbsp; 2 | 146 | Cyanocobalamin | 4,063,184 | 957,309 | & nbsp; 4 | 147 | & nbsp; 50 | 4,060,734 | 1,125,571 | Empagliflozin | 148 | & nbsp; 44 | 4,028,832 | 933,587 | Hydralazine | 149 | Mirtazapine | 3,998,412 | 2,172,726 | Ezetimibe | 150 | & nbsp; 8 | 3,967,936 | 902,034 | Empagliflozin | 151 | & nbsp; 44 | 3,936,378 | 874,295 | Hydralazine | 152 | Mirtazapine | 3,928,015 | 815,190 | Cephalexin | 153 | & nbsp; 2 | 3,894,468 | 2,082,074 | Hydralazine | 154 | Mirtazapine | 3,847,462 | 726,067 | Hydralazine | 155 | Mirtazapine | 3,815,024 | 695,323 | Ezetimibe | 156 | & nbsp; 8 | 3,776,826 | 765,133 | Cephalexin | 157 | & nbsp; 17 | 3,689,272 | 2,686,915 | Empagliflozin | 158 | & nbsp; 44 | 3,617,743 | 983,405 | Hydralazine | 159 | Mirtazapine | 3,588,502 | 1,157,623 | & nbsp; 2 | 160 | Cyanocobalamin | 3,570,676 | 838,764 | & nbsp; 50 | 161 | Triamcinolone | 3,535,987 | 2,456,989 | 0 | 162 | & nbsp; 1 | 3,517,810 | 1,100,883 | Empagliflozin | 163 | & nbsp; 44 | 3,511,398 | 1,662,829 | Hydralazine | 164 | Mirtazapine | 3,498,182 | 638,470 | Hydralazine | 165 | Mirtazapine | 3,483,186 | 1,228,296 | & nbsp; 2 | 166 | Cyanocobalamin | 3,483,064 | 720,422 | & nbsp; 50 | 167 | Triamcinolone | 3,456,512 | 2,390,228 | & nbsp; 1 | 168 | Amoxicillin; Clavulanate | 3,443,215 | 872,309 | Cephalexin | 169 | & nbsp; 17 | 3,434,363 | 711,394 | Empagliflozin | 170 | & nbsp; 44 | 3,417,349 | 1,674,690 | Empagliflozin | 171 | & nbsp; 44 | 3,395,469 | 1,640,838 | Hydralazine | 172 | Mirtazapine | 3,359,583 | 946,138 | & nbsp; 2 | 173 | Cyanocobalamin | 3,334,304 | 1,210,421 | Empagliflozin | 174 | & nbsp; 44 | 3,308,929 | 2,031,951 | Hydralazine | 175 | Mirtazapine | 3,271,308 | 860,260 | Empagliflozin | 176 | & nbsp; 2 | 3,267,575 | 624,316 | Ezetimibe | 177 | & nbsp; 8 | 3,260,051 | 1,094,672 | Cephalexin | 178 | & nbsp; 17 | 3,185,814 | 2,838,901 | Empagliflozin | 179 | & nbsp; 44 | 3,108,431 | 803,646 | & nbsp; 15 | 180 | Hydralazine | 3,090,061 | 727,779 | & nbsp; 2 | 181 | Cyanocobalamin | 3,071,041 | 824,329 | & nbsp; 2 | 182 | Cyanocobalamin | 2,971,604 | 836,122 | Empagliflozin | 183 | & nbsp; 44 | 2,963,291 | 1,080,675 | Hydralazine | 184 | Mirtazapine | 2,949,823 | 601,145 | & nbsp; 2 | 185 | Cyanocobalamin | 2,858,880 | 440,198 | & nbsp; 2 | 186 | Cyanocobalamin | 2,850,298 | 331,721 | & nbsp; 2 | 187 | Cyanocobalamin | 2,791,617 | 1,314,846 | Hydralazine | 188 | Mirtazapine | 2,707,962 | 558,077 | & nbsp; 2 | 189 | Cyanocobalamin | 2,679,954 | 585,900 | & nbsp; 50 | 190 | Triamcinolone | 2,675,264 | 460,446 | & nbsp; 2 | 191 | Cyanocobalamin | 2,623,738 | 617,945 | Hydralazine | 192 | Mirtazapine | 2,614,773 | 564,389 | & nbsp; 2 | 193 | Cyanocobalamin | 2,589,438 | 580,226 | Hydralazine | 194 | Mirtazapine | 2,540,913 | 693,822 | & nbsp; 38 | 195 | Dorzolamide; Timolol | 2,482,440 | 604,169 | & nbsp; 13 | 196 | Ramipril | 2,466,660 | 772,772 | & nbsp; 17 | 197 | Lithium | 2,460,054 | 396,292 | & nbsp; 9 | 198 | Amiodarone | 2,445,496 | 677,240 | & nbsp; 14 | 199 | Omega-3-axit ethyl este | 2,418,806 | 674,805 | & nbsp; 88 | 200 | Glyburide | 2,417,882 | 506,025 | & NBSP; 55 |
Lưu ý: Nguồn dữ liệu (Tệp thuốc theo quy định của MEP) được chính phủ Hoa Kỳ phát hành hàng năm. Phát hành dữ liệu này đại diện cho dữ liệu khảo sát từ hai năm trước. Cơ sở dữ liệu của Clincalc Dược phẩm vệ sinh và tiêu chuẩn hóa dữ liệu này và thường được phát hành trong vòng một vài tháng sau khi phát hành MEPS. Có một sự chậm trễ cố hữu trong việc thu thập dữ liệu khảo sát (ví dụ, trong năm dương lịch năm 2020), MEP phát hành dữ liệu từ bệnh nhân (tháng 8 năm 2022) và phát hành nhà thuốc Clincalc (một vài tháng sau đó, được phân loại là danh sách thuốc năm 2020). Nhấn vào đây để đọc thêm về quá trình tạo cơ sở dữ liệu thuốc từ tệp thuốc theo quy định của MEPS.
Nguồn dữ liệu theo toa: Khảo sát bảng chi tiêu y tế (MEPS) 2013-2020. Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe (AHRQ), Rockville, MD. Cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc phiên bản 2022.08. Tìm hiểu thêm về cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc. Tất cả các số liệu và đồ thị của nhà thuốc Clincalc trên trang này đều được cấp phép theo Creative Commons Attribution-Sharealike 4.0 International (CC BY-SA 4.0).
Thuốc nào là tốt nhất chung chung hoặc thương hiệu?
Key Takeaways: Mặc dù các tên khác nhau, các loại thuốc chung và thương hiệu hoạt động giống nhau. Theo FDA, các loại thuốc chung cũng hiệu quả như các đối tác có thương hiệu của họ. Thuốc tên chung thường có giá thấp hơn khoảng 80% đến 85% so với thuốc có thương hiệu.generic drugs are just as effective as their branded counterparts. Generic name drugs typically cost about 80% to 85% less than branded drugs.
Tên thương hiệu và thuốc tên chung là gì?
Một loại thuốc chung là một loại thuốc có hoạt chất chính xác giống như thuốc thương hiệu, được sử dụng theo cùng một cách và cung cấp hiệu quả tương tự.Chúng không cần phải chứa các thành phần không hoạt động giống như sản phẩm thương hiệu tên và chúng chỉ có thể được bán sau khi bằng sáng chế của thuốc thương hiệu hết hạn., is taken the same way and offers the same effect. They do not need to contain the same inactive ingredients as the name-brand product and they can only be sold after the brand-name drug's patent expires.
Làm thế nào để tôi tìm thấy tên chung và thương hiệu của tôi?
Sự khác biệt giữa tên thương hiệu và thuốc chung là trong trường hợp sản xuất thuốc.Trong khi thuốc thương hiệu đề cập đến tên của công ty sản xuất, thuốc chung đề cập đến một loại thuốc được sản xuất sau thành phần hoạt động của thuốc thương hiệu.brand name drug refers to the name giving by the producing company, generic drug refers to a drug produced after the active ingredient of the brand name drug.
Tên của các loại thuốc chung là gì?
Tên chung danh sách thuốc. |