Florida là một trong những tiểu bang lớn có đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của nước Mỹ. Với tốc độ phát triển vượt bậc, khí hậu tương đồng Việt Nam, Florida là nơi thu hút rất nhiều người Việt sinh sống. Nơi đây cũng thu hút rất nhiều du học sinh với chất lượng giáo dục hàng đầu. IMM Group xin giới thiệu 10
trường đại học chất lượng nhất ở bang Florida qua bài viết sau. 1. Đại học Florida Đại học Florida là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1853. Trường có tổng số sinh viên đăng ký
đại học là 34.931 (mùa thu năm 2020), khuôn viên rộng 809 ha. Đại học Florida xếp thứ 28 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 6.380 USD/năm, ngoài tiểu bang là 28.658 USD/năm. Đây là trường đại học duy nhất trong cả nước kết hợp 6 trường cao đẳng chăm sóc sức khỏe khác nhau trong một khuôn viên duy nhất. Các chuyên ngành phổ biến bao gồm Sinh học, Tâm lý học và Khoa học. Trường đại học này còn đi đầu về nghiên
cứu trong nhiều lĩnh vực, thường là thông qua các hợp tác quốc tế cao cấp. Năm 2002, trường dẫn đầu một đoàn gồm 7 trường đại học đã nhận được khoản tài trợ 15 triệu USD từ NASA để thực hiện nghiên cứu không gian. Từ năm 2008, trường hợp tác với đại học Chiết Giang (Trung Quốc) hoạt động về năng lượng bền vững. Ngoài ra, trường còn hợp tác với Tây Ban Nha về kính thiên văn quang học một khẩu độ lớn nhất thế giới. Trường có tỷ lệ tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là
31%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 89%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 42.600 USD. Năm 2014, tổng số sinh viên đã tốt nghiệp từ trường lên tới nửa triệu. Các cựu sinh viên đáng chú ý bao gồm nữ diễn viên Faye Dunaway, phi hành gia Kevin Ford và thượng nghị sĩ cấp cao của Florida Marco Rubio. 2. Đại học bang FloridaĐại học bang Florida là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1851. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 32.543 (mùa thu năm 2020), khuôn viên trường rộng 197 ha. Đại học bang Florida
xếp thứ 55 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 6.517 USD/năm, ngoài tiểu bang là 21.683 USD/năm. Trường có các chương trình nghiên cứu đại học thuộc nhiều lĩnh vực, từ các nghiên cứu lâm sàng và y sinh trong trường cao đẳng Y khoa, đến các nghiên cứu sâu về công bằng xã hội. Sinh viên có thể chọn từ 106 chuyên ngành tại 16 trường cao đẳng khác nhau. Các chuyên ngành phổ biến nhất tại trường là Tài chính,
Tâm lý học, Marketing, Sinh học và khoa học chính trị. Các chương trình học được dẫn dắt bởi đội ngũ giảng viên xuất sắc, bao gồm 6 người từng đoạt giải Nobel và nhiều học giả lỗi lạc trong nhiều lĩnh vực nghệ thuật và khoa học. Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là 36%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 84%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 36.500 USD. 3. Đại học Miami Đại học Miami là một tổ chức tư nhân được thành lập vào năm 1925. Trường có tổng số sinh viên nhập học đại học là 11.334 (mùa thu năm 2020). Đại học Florida xếp thứ 55 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng,
đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trung bình là 54.760 USD/năm. Trường có hơn 180 chuyên ngành và chương trình đại học tại 12 trường cao đẳng và trường học tại các cơ sở khác nhau. Trong đó, bao gồm trường Luật Miami trên khuôn viên chính rộng 105 ha, trường Y khoa Leonard M. Miller (đào tạo ít nhất 1.000 sinh viên trong các chương trình liên quan đến sức khỏe), và một trường tập trung vào nghiên cứu về hải dương học và khoa học khí quyển. Khoảng 16.000
sinh viên ghi danh vào năm 2014, với tỷ lệ chấp nhận khoảng 40%. Các cựu sinh viên đáng chú ý bao gồm đô vật Dwayne “The Rock” Johnson, nam diễn viên Sylvester Stallone và ca sĩ Gloria Estefan. Cựu chủ tịch Donna E. Shalala đã lãnh đạo Đại học Miami từ năm 2001-2016 và phục vụ dưới thời Tổng thống Bill Clinton với tư cách là Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Mỹ tại vị lâu nhất. 4. Đại học Nam FloridaĐại học Nam Florida là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1956. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 38.579 (mùa thu năm 2020), khuôn viên rộng 666 ha. Đại học bang Florida xếp thứ 103
trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 6.410 USD/năm, ngoài tiểu bang là 17.324 USD/năm. Trường cung cấp 105 khóa học thạc sĩ và 44 khóa học tiến sĩ. Các chuyên ngành phổ biến bao gồm Nghiên cứu chuẩn bị dịch vụ y tế, Tâm lý học, Khoa học Y sinh và Y học phân tử. Cơ sở Tampa được coi là cơ sở chính của trường với 14 trường cao đẳng. Cơ sở Tampa còn là nơi đặt trụ sở của USF Health, bao gồm các trường
Cao đẳng y, Điều dưỡng, Y tế công cộng và Dược. Chương trình Nghiên cứu báo chí và Truyền thông cũng được giảng dạy trong khuôn viên trường Tampa. Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là 49%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 74%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 36.800 USD. 5. Đại học Central FloridaĐại học Central Florida là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1963. Đại học bang Florida xếp thứ 148 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí
trong tiểu bang là 6.368 USD/năm, ngoài tiểu bang là 22.467 USD/năm. Đại học Central Florida (UCF) là trường đại học lớn thứ hai ở Mỹ, với 63.000 sinh viên và hơn 200 chương trình học để bạn lựa chọn. Trường đại học đã được Quỹ Carnegie vì hòa bình quốc tế chỉ định cho các hoạt động nghiên cứu. Trường có khuôn viên rộng 572,6 ha với 13 trường cao đẳng: cao đẳng Nghệ thuật và nhân văn, cao đẳng Burnett Honors, cao đẳng Quản trị kinh doanh, cao
đẳng Giáo dục và nhân lực, trường Kỹ thuật và khoa học máy tính, trường cao đẳng nghiên cứu sau đại học, trường cao đẳng Sức khỏe và các vấn đề công cộng, trường đại học Y khoa, trường cao đẳng Điều dưỡng, trường cao đẳng Quang học, trường cao đẳng Quản lý khách sạn Rosen, trường cao đẳng Khoa học và nghiên cứu đại học. Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là 44%. Các chuyên ngành phổ biến gồm Nghệ thuật tự do và nhân văn, Tâm lý học và Điều dưỡng. Tỷ lệ sinh
viên tốt nghiệp đạt mức 74%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 37.100 USD. Tìm hiểu thêm: - So sánh các chương trình đầu tư định cư Mỹ.
- Tổng hợp các bài viết hiểu về nước Mỹ.
IMM Group Đây là một danh sách toàn diện làm nổi bật những thành tựu và cột mốc quan trọng dựa trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. Nó kéo dài khoảng thời gian từ vấn đề ngày 1 tháng 1 năm 1955 để trình bày. Billboard Hot 100 bắt đầu với vấn đề ngày 4 tháng 8 năm 1958 và hiện là bảng xếp hạng âm nhạc phổ biến tiêu chuẩn ở Hoa Kỳ.significant achievements and milestones based upon the Billboard Hot 100 chart. It spans the period from the issue dated January 1, 1955 to present. The Billboard Hot 100 began with the issue dated August 4, 1958, and is currently the standard popular music chart in the
United States. Trước khi tạo ra Hot 100, Billboard đã xuất bản bốn bảng xếp hạng đĩa đơn: "Những người bán chạy nhất trong các cửa hàng", "nhiều nhất được chơi bởi jockeys", "hầu hết được chơi trong máy hát tự động" và "Top 100". Các biểu đồ này, dao động từ 20 đến 100 vị trí, đã được loại bỏ vào các thời điểm khác nhau giữa năm 1957 đến 1958. Mặc dù về mặt kỹ thuật không phải là một phần của lịch sử biểu đồ nóng 100 đặc tính. Tất cả các mục được liệt kê dưới đây là từ ERA 100 nóng, trừ khi có ghi chú khác (biểu đồ 100 trước nóng).
THỦY NGÂN | Mua | Amazon | THỜI TIẾT DỄ CHỊU Pos | KHU VỰC LÂN CẬN | | Columbia Facts |
---|
1
| 1
| Spotify Deezer Cho đến khi tôi tìm thấy bạn DEF Jam
| 1 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 2
| 2
| BẮT ĐẦU Sam Fender Polydor
| 1 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 3
| 3
| Một cái gì đó trong màu cam Armani trắng DEF Jam
| 1 | 5 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 4
| 5
| Tôi không lo lắng OnerePublic Interscope
| 3 | 20 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 5
| 10
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 5 | 11 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 6
| 7
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 5 | 9 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 7
| 8
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 7 | 12 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 8
| 9
| Cuff nó Beyonce L-M/RCA
| 8 | 14 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 9
| 12
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 9 | 4 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 10
| 11
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 8 | 16 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
|
| 11
| 4
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 1 | 12 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 12
| 17
| Cuff nó Beyonce EMI/RCA
| 3 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 13
| 18
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 10 | 65 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Cuff nó
| 14
| 16
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent ASYLUM/CAPITOL
| 6 | 8 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 15
| 6
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 6 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 16
| 20
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 16 | 13 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 17
| 21
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 17 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 18
| 19
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 18 | 14 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 19
| 23
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 19 | 22 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 20
| 38
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 20 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 21
| 25
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 1 | 20 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 22
| 31
| Cuff nó D4VD D4VD
| 22 | 5 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 23
| Cuff nó
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent Cô gái siêu kỳ dị
| 23 | 1 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 24
| 28
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 1 | 28 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 25
| 13
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 4 | 10 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 26
| 32
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 4 | 22 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 27
| 33
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 27 | 11 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 28
| Cuff nó
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent Columbia/Parkwood Ent
| 28 | 1 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 29
| 14
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 6 | 18 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 30
| Cuff nó
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent Columbia/Parkwood Ent
| 30 | 1 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Cuff nó
|
| 31
| 43
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent Columbia/Parkwood Ent
| 31 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 32
| 22
| Cuff nó Beyonce 0207/MERKY
| 12 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 33
| 39
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 33 | 10 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 34
| 49
| Cuff nó K-TRAP THOUSAND8
| 34 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 35
| 34
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 1 | 37 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Cuff nó
| 36
| 15
| Beyonce Columbia/Parkwood Ent Columbia/Parkwood Ent
| 2 | 12 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 37
| 64
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 37 | 10 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 38
| 41
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 38 | 9 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 39
| 53
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 39 | 6 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 40
| 42
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 40 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 41
| 35
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 3 | 25 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 42
| 24
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 24 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 43
| 72
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 43 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 44
| 50
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 4 | 52 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 45
| 36
| Cuff nó Beyonce Beyonce
| 30 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 46
| 52
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 46 | 5 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 47
| 47
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 2 | 17 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 48
| 46
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 2 | 21 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 49
| 45
| Cuff nó Beyonce Columbia/Parkwood Ent
| 1 | 64 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 50
| 40
| Cuff nó Beyonce Beyonce
| 23 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 51
| 51
| Cuff nó Beyonce
Columbia/Parkwood Ent
| 5 | 27 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 52
| 44
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 36 | 17 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 53
| 59
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 5 | 100 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 54
| 26
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 26 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 55
| 57
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 39 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 56
| 67
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson L-M/RCA
| 56 | 6 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 57
| 60
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 1 | 57 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 58
| 63
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 6 | 50 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Sóng nhiệt
| 59
| 56
| Động vật thủy tinh Polydor Polydor
| 40 | 5 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 60
| 68
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 2 | 39 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
|
| 61
| 66
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 37 | 10 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 62
| TỪ NGỮ
| Alesso/Zara Larsson Positiva Mua nghe
| 62 | 1 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 63
| 70
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 3 | 26 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 64
| 58
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 27 | 4 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 65
| 62
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 48 | 6 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 66
| 27
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 24 | 13 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 67
| 69
| TỪ NGỮ BRU-C 0207
| 14 | 24 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 68
| 74
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 65 | 6 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 69
| 65
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 47 | 16 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 70
| 86
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 70 | 5 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 71
| 29
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 21 | 14 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 72
| 77
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Mua nghe
| 62 | 11 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 73
| 81
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 10 | 336 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Sóng nhiệt
|
|
| 74
| 82
| Động vật thủy tinh Polydor Positiva
| 49 | 15 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Sóng nhiệt
| 75
| 94
| Động vật thủy tinh Polydor Sơn cơ thể
| 75 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 76
| 30
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 18 | 10 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 77
| TỪ NGỮ
| Alesso/Zara Larsson TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson
| 23 | 7 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 78
| 73
| 505 Alesso/Zara Larsson Positiva
| 73 | 9 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 79
| 84
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 75 | 8 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 80
| 75
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Alesso/Zara Larsson
| 24 | 4 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 81
| 83
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 3 | 65 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 82
| 88
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 54 | 11 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 83
| TỪ NGỮ
| Alesso/Zara Larsson Alesso/Zara Larsson Positiva
| 11 | 71 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Sóng nhiệt
| 84
| 89
| Động vật thủy tinh Polydor EPIC/FREEBANDZ
| 8 | 24 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 85
| 90
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 1 | 174 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Sóng nhiệt
|
| Động vật thủy tinh
| 86
| 87
| Polydor Sơn cơ thể Positiva
| 9 | 24 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 87
| 98
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Alesso/Zara Larsson
| 84 | 8 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 88
| 100
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 88 | 4 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Động vật thủy tinh
| 89
| TỪ NGỮ
| X&Y Alesso/Zara Larsson Positiva
| 77 | 6 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 90
| 91
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 11 | 21 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
|
| 91
| 55
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 1 | 36 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 92
| 80
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 68 | 3 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 93
| 95
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 80 | 12 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 94
| 96
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 1 | 61 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 95
| 93
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 6 | 22 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 96
| 76
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 76 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 97
| TỪ NGỮ
| Alesso/Zara Larsson Positiva Positiva
| 97 | 1 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 98
| 92
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Alesso/Zara Larsson
| 92 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
| 99
| 99
| TỪ NGỮ Alesso/Zara Larsson Positiva
| 2 | 87 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| iTunes
|
| Spotify Deezer
| 100
| 61
| ĐÂY LÀ LÝ DO TẠI SAO Paramore Đại Tây Dương
| 61 | 2 | Mua nghe
|
| Mua nghe
| Amazon iTunes
|
| Deezer Spotify
|
100 bài hát được chơi nhiều nhất là gì?
Spotify Top 100 bài hát phát trực tiếp nhất.
Bài hát số 1 được chơi nhiều nhất mọi thời đại là gì?
Nó chưa bao giờ là một bản hit và hầu như không có lối chơi trên top 40 radio.Thậm chí còn có một tranh chấp về tiêu đề chính xác.Tuy nhiên, đó là một thế giới nhỏ, còn được gọi là một thế giới nhỏ bé, nhỏ bé và một thế giới nhỏ bé (sau tất cả), rất có thể là bài hát được chơi nhiều nhất trong lịch sử âm nhạc - gần 50 triệu lần.It's a Small World,” also known as “It's a Small, Small World” and “It's a Small World (After All),” is very likely the most played song in music history — nearly 50 million times.
Bài hát số 1 Hot 100 của mọi thời đại là gì?
Top 10 bài hát của mọi thời đại (1958 Từ2021).
Bài hát được chơi nhiều nhất trong 10 năm qua là gì?
Như đã báo cáo trên BBC, 'Happy' 'Happy' của Pharrell Williams đứng đầu danh sách, tiếp theo là 'Rolling In The Deep' và 'Di chuyển như Jagger' từ Maroon 5 và Christiana Aguilera.Pharrell Williams' 'Happy' topped the list, followed by Adele's 'Rolling In The Deep' and 'Moves Like Jagger' from Maroon 5 and Christiana Aguilera. |