Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2022Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022 Năm 2022, trường Đại học Bách khoa TPHCM xét tuyển hơn 5.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 35 ngành đào tạo chính quy bao gồm các chương trình đại trà, chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế, chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, tăng cường tiếng Nhật. Năm nay, Trường sẽ tiếp tục sử dụng đa dạng các phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9. Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM chưa được công bố >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. TT Ngành Chương trình đào tạo Mã tuyển sinh Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển 1 Công nghệ giáo dục Công nghệ giáo dục ED2 20,6 23,8 (A00,A01,D01) 24,80 2 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EM3 23,3 25,75 26,04 3 Quản trị kinh doanh Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) EM- E13 22 25,3 (A00,A01) 25,55 4 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh - TROY-BA 20,2 22,5 (A00,A01,D01, D07) 23,25 5 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng EM5 22,5 24,6 25,83 6 Kế toán Kế toán EM4 22,6 25,2 25,76 7 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý MI2 24,8 27,56 27 (A00,A01) 8 Kỹ thuật sinh học Kỹ thuật sinh học BF1 23,4 26,2 25,34 9 Hóa học Hóa học CH2 21,1 24,16 24,96 10 Toán tin Toán tin MI1 25,2 27,56 27 (A00,A01) 11 Khoa học máy tính CNTT: IT1 27,42 29,04 28,43 12 Khoa học máy tính Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) TRO Y-IT 20,6 25 25,5 13 Kỹ thuật máy tính CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 26,85 28,65 (A00,A01,D01, D07) 28,1 (A00,A01) 14 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) IT- E10 27 28,65 28,04 15 An toàn thông tin An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên IT- E15 - 27,44 16 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellingt on (New IT- VUW 22 25,55 17 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) IT- LTU 23,25 26,5 (A00,A01,D07) 22 (A19) 18 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) IT-EP - 27,24 (A00,A01,D07, D29) 27,19 19 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) IT-E6 25,7 27,98 27,4 20 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 26 28,38 27,85 21 Kinh tế công nghiệp Kinh tế công nghiệp EM1 21,9 24,65 25,65 22 Quản lý công Quản lý công nghiệp EM2 22,3 25,05 25,75 23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) EM- E14 - 25,85 26,3 24 Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí ME2 23,86 26,51 25,78 25 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) ME- GU 21,2 23,9 23,88 26 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 25,4 27,49 26,91 27 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật Cơ điện tử (CT ME- E1 24,06 26,75 26,3 (A00,A01) 28 Kỹ thuật cơ điện tử Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) ME- LUH 20,5 24,2 25,16 29 Kỹ thuật cơ điện tử Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) ME- NUT 22,15 24,5 (A00,A01,D07, D28) 24,88 30 Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật nhiệt HE1 22,3 25,8 (A00,A01) 24,5 (A00,A01) 31 Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí động lực TE2 23,7 26,46 25,7 (A00,A01) 32 Kỹ thuật hàng không Kỹ thuật Hàng không TE3 24,7 26,94 26,48 33 Kỹ thuật hàng không Cơ khí hàng không (Chương trình Việt-Pháp PFIEV) TE- EP - 23,88 24,76 34 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TE1 25,05 27,33 26,94 35 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) TE- E2 24,23 26,75 26,11 36 Kỹ thuật In Kỹ thuật in CH3 21,1 24,51 24,45 37 Kỹ thuật điện Kỹ thuật Điện EE1 24,28 27,01 26,5 (A00,A01) 38 Kỹ thuật điện Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái EE- E18 - 25,71 39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông ET1 24,8 27,3 (A00,A01) 26,8 (A00,A01) 40 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) ET- E4 24,6 27,15 26,59 41 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) ET- E9 24,95 27,51 26,93 42 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) ET- LUH 20,3 23,85 25,13 43 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện Truyền thông số và Kỹ ET- E16 - 26,59 44 Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật Y sinh (CT tiên ET- E5 24,1 26,5 (A00,A01) 25,88 45 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá EE2 26,05 25,2 (A00,A01) 27,46 46 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT EE- E8 25,2 27,43 27,26 47 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp EE- EP -- 25,68 26,14 48 Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật Hoá học CH1 22,3 25,26 (A00,B00,D07) 19 (A20) 25,2 49 Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên CH- E11 23,1 26,5 26,4 50 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật Vật liệu MS1 21,4 25,18 24,65 51 Kỹ thuật vật liệu KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) MS- E3 21,6 23,18 23,99 52 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường EV1 20,2 23,85 24,01 53 Vật lý kỹ thuật Vật lý kỹ thuật PH1 22,1 26,18 25,64 54 Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hạt nhân PH2 20 24,7 24,48 55 Vật lý y khoa Vật lý y khoa PH3 - 25,36 56 Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm BF2 24 26,6 25,94 57 Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) BF- E12 23 25,94 24,44 58 Công nghệ dệt, may Kỹ thuật Dệt - May TX1 21,88 23,04 (A00,A01) 19,16 23,99 59 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 22,6 24,1 (D01) 26,39 (D01) 60 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh chuyên FL2 23,2 24,1 (D01) 26,11 (D01) 61 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường EV2 - - 23,53 |