Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 gồm 8 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới. Nội dung chính - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 -
2022 sách mới
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
Với 8 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 6, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải
đề thật nhuần nhuyễn, nắm cắc các dạng toán để ôn thi học kì 2 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn lớp 6. Mời thầy cô và các em tải miễn phí 8 đề thi học kì 2 môn Toán 6: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn
Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TT
| Chủ đề
| Nội dung kiểm tra
| Nhận biết
| Thông hiểu
| Vận dụng
| Vận dụng cao
| Tổng số câu
| TN
| TL
| TN
| TL
| TN
| TL
| TN
| TL
| TN
| TL
| 1
| Phân số và số thập phân
| - Biết được khi nào thì 2 phân số gọi là nghịch đảo của nhau, phân số tối giản. Đổi hỗn số, số thập phân thành phân số - Biết làm tròn số - Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân để thực hiện phép tính. - Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
| 5
| 1
| 3
|
|
|
|
|
| 8
| 1
| 2
| Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
| - Biết kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu. - Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. - Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện
| 1
|
| 1
| 1
|
|
|
|
| 2
| 1
| 3
| Những hình học cơ bản
| - Nhận biết và so sánh góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. - Biết được điểm nằm giữa hai điểm. Tính được độ dài đoạn thẳng. -Vận dụng kiến thức về trung điểm để chứng minh một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không.
| 2
|
|
|
|
| 1/2
|
| 1/2
| 2
| 1
| Tổng số câu
| 8
| 1
| 4
| 1
|
| 1/2
|
| 1
| 12
| 3
| Tổng số điểm
| 2,0
| 2,0
| 1,0
| 2,0
|
| 2,0
|
| 1,0
| 3,0
| 7,0
| Tỉ lệ %
| 40
| 30
| 20
| 10
| 30
| 70
|
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS TT………..
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập
phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Viết hỗn số dưới dạng phân số A. B. C. D. Câu 6: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu
7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 9: Kết quả của phép tính: là A. B. C. D. Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện
một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện
| Hai đồng sấp
| Một đồng sấp, một đồng ngửa
| Hai đồng ngửa
| Số lần
| 6
| 12
| 4
|
A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. a. b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau:
Số chấm xuất hiện
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| Số lần
| 15
| 20
| 18
| 22
| 10
| 15
|
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| Đáp án
| C
| D
| B
| A
| B
| A
| D
| C
| B
| B
| B
| B
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).
Câu
| Nội dung
| Điểm
| 1 (2,0đ)
| a.
| 0,5
| b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5
| 0,75
| c.
| 0,75
| 2 (2,0đ)
| a. Vẽ đúng biểu đồ
| 1,0
| b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là:
| 1,0
| 3 (3,0đ)
| a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: ME + MF = EF Hay ME + 5 = 10 Suy ra ME = 5 cm
| 0,5 1,5
| b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm
| 1,0
|
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Mức độChủ đề
| Nhận biết
| Thông hiểu
| Vận dụng thấp
| Vận dụng cao
| Tổng
| TNKQ
| TL
| TNKQ
| TL
| TNKQ
| TL
| TNKQ
| TL
| 1. Phân số
| - Biết được quy tắc cộng, trừ phân số. - Biết được các tính chất của phép cộng phân số. - Biết được số đối của một phân số. - Biết được quy tắc nhân và chia phân số. - Biết được các tính chất của phép nhân. - Biết được phân số nghịch đảo. - Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. - - Biết viết hỗn số thành phân số
| Thực hiện được phép nhân và chia phân số. -Thực hiện rút gọn được phân số.
| - Thực hiện biến đổi và so sánh được các phân số
|
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ
| 4 0,8 8%
|
| 2 0,4 4%
| 1 1,5 15%
| 1 0,2 2%
|
|
|
| 8 2,9đ 29%
| 2. Số thập phân
| - Biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép toán với số thập phân dương. - Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. - Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì.
| - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
|
|
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ
| 2 0,4 4%
|
| 1 0,2 2%
| 1 0,5đ 5%
|
|
|
|
| 4 1,1đ 11%
| 3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
| - Biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính). - Biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,… - Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột. - Nhận ra được quy luật
đơn giản từ biểu đồ cột kép.
| - Biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm. - Biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không. - Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm
| - Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước. - Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột. - Vẽ được biểu đồ cột kép. - Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép.
| - Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể. - Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra. - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ
| 2 0,4 4%
|
| 2 0,4 4%
|
|
| 1 1đ 10%
|
| 1 1đ 10%
| 6 2,8đ 28%
| 4. Những hình học cơ bản
| - Nhận biết được một tia. Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc. Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)
| Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt.
| Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng
|
|
|
| 4 0,8 8%
| 1 1 10%
| 2 0,4 4%
|
|
| 1 1 10%
|
|
| 8 3,2đ 32%
| T. Số câu T. Số điểm Tỉ lệ
| 13 3,4 34%
| 9 3,4 34%
| 3 2,2 22%
| 1 1 10%
| 26 10 100%
|
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG TH&THCS………
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 0 B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 3: của 56 bằng: A. 14. B. 224. C.60. D. 52. Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là: A. B. C. D. Câu
5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582. Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11. B. -11. C. 2. D. -2. Câu 7: So sánh và , ta được: A. B. C. D. Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. Câu 9: Hỗn số được viết
dưới dạng phân số? A. B. C. D. Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là: A. B. C. D. Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3: Số học sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS. Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học
sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau: Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là: A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20. Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1. Câu
14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là: Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 16: Cho góc Hỏi số đo của bằng mấy phần
số đo của góc bẹt? A. B. C. D. Câu 17: Xem hình 4: A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc
xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 19: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng . D. Có số đo . Câu 20: Xem hình 5: Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là: A. (1), B. (1), C. (2), D. (2), B. TỰ LUẬN (6
điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 b) Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:
Lớp
| 6/1
| 6/2
| 6/3
| 6/4
| Số học sinh
| 38
| 39
| 40
| 39
|
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Đáp án đề thi
học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
Câu
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
| 17
| 18
| 19
| 20
| Đáp án
| C
| B
| A
| D
| D
| C
| A
| B
| B
| B
| D
| C
| D
| A
| C
| D
| B
| A
| B
| A
|
B. TỰ LUẬN
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 = 20 b)
| 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm
| Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là
| 0,5 điểm
| Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS
| 1 điểm
| Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1).
| 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm
| Câu 5: Hình vẽ đúng a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N. b) Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.
| 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm
|
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diềuMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Cấp độChủ đề
| Mức 1: (Nhận biết)
| Mức 2: Thông hiểu
| Mức 3: Vận dụng
| Cộng
| Cấp độ thấp
| Cấp độ cao
| KQ
| TL
| KQ
| TL
| KQ
| TL
| KQ
| TL
| 1. Về phân số
| - C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo
| - C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho - C7+9+14+15: Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số.
|
|
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ %
| 2(1,16) 0,5 5%
|
| 5(2,7,9,14,15) 1,25 12,5%
|
|
|
|
|
| 7 1,75 17,5%
| Thành tố NL
| C1+16:TD
|
| C2+7+9+14+15:GQVĐ
|
|
|
|
|
|
| 2. Số thập phân
| - C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
| - C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó - C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân
|
|
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ %
| 2(4,6) 0,5 5%
|
| 3(8,19, 20) 0,75 7,5%
|
|
|
|
|
| 5 1,25 12,5%
| Thành tố NL
| C4+6: GQVĐ
|
| C8+C19:GQVĐ C20:TD
|
|
|
|
|
|
| 3. Những hình hình học cơ bản
| - C3+5+10+11: Nhận biết được các loại góc trong hình học
| C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc.
|
|
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ %
| 4(C3,5, 10,11) 1 10%
|
|
| 1(23) 1 10%
|
|
|
|
| 5 2 20%
| Thành tố NL
| C3+5+10+11: TD
|
|
| C23: MHH, GQVĐ
|
|
|
|
|
| 4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
| - C12+13+17+18: Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu C18: Nhận biết phép toán số thập phân
| Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê
| - C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện
| Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng
|
| Số câu Số điểm Tỉ lệ %
| 4(12,13,17,18) 1 10%
|
|
| 1/2(22a) 1 10%
|
| 1(21) 2 20%
|
| 1/2(22b) 1 10%
| 6 5 50%
| Thành tố NL
| C12+17+18::TD C13:CC
|
|
| GQVD
|
| C21: TD,GQVD
|
| MHH,TD
|
| Tổng số câu Tổng số đ Tỉ lệ %
| 12 3 30%
|
| 8 2 20%
| 1+1/2 2 20%
| 2 2 20%
| 1/2 1 10%
| 23 10 100%
|
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
Trường:............................
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2021 - 2022 Môn: Toán 6 Thời gian: 90’
|
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng A. B. C. D. Câu 3: Góc bẹt
bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A.
2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số
được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 14: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 15: Kết quả của phép tính A.
B. C. D. Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18: Trong các câu sau
câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau
đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 * Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| Số lần
| 15
| 20
| 18
| 22
| 10
| 15
|
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
16
| 18
| 17
| 16
| 17
| 16
| 16
| 18
| 16
| 17
| 16
| 13
| 40
| 17
| 16
| 17
| 17
| 20
| 16
| 16
|
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng) Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và xOy = 1000. a) Tính góc yOz? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Đáp án đề thi học
kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| Đáp án
| A
| D
| B
| A
| C
| B
| B
| B
| A
| D
| Câu
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
| 17
| 18
| 19
| 20
| Đáp án
| D
| B
| A
| A
| B
| C
| D
| C
| A
| C
|
* Tự luận (6 điểm)
Câu
| Nội dung
| Điểm
| 21
| a)
| Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: = 0.57
| 0,5 0,5
| b)
| Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 100 – ( 15+ 20) = 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là:
| 0,5 0,5
| 22
| a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước b. Bảng thống kê
Số m3 dùng trong một tháng
| 13
| 16
| 17
| 18
| 20
| 40
| Số hộ gia đình
| 1
| 9
| 6
| 2
| 1
| 1
|
- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).
| 0,5 0,5 0,75 0,25
| 23
| a)
| Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy ) ∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500
| 0,25 0,5
| b)
| Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz
| 0,25
|
............. Mời bạn đọc cùng tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
|