Đánh giá đại học hải phòng điểm chuẩn 2022

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2022!!

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục thể chất 20
Kinh tế 17
Quản trị kinh doanh 24
Thương mại điện tử 17
Tài chính – Ngân hàng 17
Kế toán 20
Công nghệ thông tin 23
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
Công nghệ chế tạo máy 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
Kiến trúc 17
Văn học 17
Công tác xã hội 17
Việt Nam học 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 19
Giáo dục chính trị 19
Giáo dục thể chất 22
Sư phạm toán học 21.5
Sư phạm Ngữ văn 23.5
Sư phạm Tiếng Anh 26.5
Ngôn ngữ Anh 27
Ngôn ngữ Trung Quốc 29.5
Kinh tế 14
Quản trị kinh doanh 19
Thương mại điện tử 14
Tài chính – Ngân hàng 14
Kế toán 18
Công nghệ thông tin 17.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14
Công nghệ chế tạo máy 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Kiến trúc 14
Văn học 14
Công tác xã hội 14
Việt Nam học 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 22

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Giáo dục thể chất 20.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Tiếng Anh* 22.0
Ngôn ngữ Anh* 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc* 21.0
Kinh tế 14.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Thương mại điện tử 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14.0
Kế toán 14.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.0
Công nghệ chế tạo máy 14.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0
Văn học 14.0
Việt Nam học 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0
Công tác xã hội 14.0
Kiến trúc 14.0
Khoa học cây trồng 14.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính (năng khiếu, ngoại ngữ) nhân hệ số.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất (Giáo dục Thể chất – Sinh học) 24 19.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm tiếng Anh 21 19.5
Việt Nam học 16 14
Ngôn ngữ Anh 18.5 17
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 20
Văn học 14 14
Kinh tế 14 15
Quản trị kinh doanh 14 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14
Kế toán 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 14 14
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) 14 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) 14 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14
Kiến trúc 24 16
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) 17 14
Công tác xã hội 14 14
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16 16.5