Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email:
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM:

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 - 15/6/2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

  • Thời gian xét tuyển (dự kiến): Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:

  • Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.1. (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (theo quy định của ĐHQG-HCM): 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.2. (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT): 5% ~ 15% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3 (N-NGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu
  • Phương thức 4 (P-VAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5 (K-HOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội: 75% ~ 90% tổng chỉ tiêu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

55,000

60,000

60,000

60,000

II. Các ngành tuyển sinh

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Tổ hợp Chỉ tiêu 2022
(Dự kiến)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106

Khoa học Máy Tính

Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01 240
107

Kỹ thuật Máy Tính

Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01 100
108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) A00; A01 670
109 Kỹ Thuật Cơ Khí A00; A01 300
110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử A00; A01 105
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) A00; A01 90
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)
A00; B00; D07 286
115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)
A00; A01 644
117 Kiến Trúc A01; C01 75
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)
A00; A01 130
123 Quản Lý Công Nghiệp A00; A01; D01; D07 120
125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)
A00; A01; B00; D07 108
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)
A00; A01 90
129 Kỹ Thuật Vật Liệu A00; A01; D07 175
137 Vật Lý Kỹ Thuật A00; A01 50
138 Cơ Kỹ Thuật A00; A01 50
140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) A00; A01 80
141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp A00; A01 165
142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 90
145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)
A00; A01 60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT

206 Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 120
207 Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 65
208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử
(CT Tiên tiến)
A00; A01 170
209 Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 50
210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 55
211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 55
214 Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07 230
215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 90
217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) A01; C01 45
219 Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)
A00; B00; D07 50
220 Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 60
223 Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07 110
225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) A00; A01; B00; D07 72
228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 40
237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) A00; A01 45
242 Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 50
245 Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 40
266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) A00; A01 40
268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) A00; A01 45
218 Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 45
229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) A00; A01; D07 45

C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)
150

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) 56.10
9 117 Kiến Trúc 57.74
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00
3 208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 60.00
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762 

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

700

21

703 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

839

25,75

751 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành

Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành

Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành
Ký túc xá Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Đánh giá đại học bách khoa tphcm các ngành

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: