Đại học tiền giang điểm chuẩn 2016 năm 2022

Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
2 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D90, XDHB 0
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D78, XDHB 0
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.41 Học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.08 Học bạ
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90, XDHB 22.11 Học bạ
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90, XDHB 20.31 Học bạ
8 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66, XDHB 22.44 Học bạ
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A01, XDHB 18.45 Học bạ
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
11 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
12 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
13 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07, XDHB 20.45 Học bạ
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
19 Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
20 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNL 614
22 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 617
23 Bảo vệ thực vật 7620112 DGNL 669
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNL 720
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNL 634
26 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNL 614

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2022 - điểm chuẩn TGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tiền Giang năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022

Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Tiền Giang năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi TN THPT (điểm xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi TN THPT) đối với các ngành đào tạo trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Trường như sau:

Điểm chuẩn học bạ đại học Tiền Giang 2022

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Tiền Giang 2022

Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021

Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang 2021 xét theo điểm thi

Trường đại học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 xét tuyển bổ sung

Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo xét tuyển bổ sung đợt 3 các ngành trình độ Đại học hệ chính quy năm 2021, như sau:

Điểm sàn đại học Tiền Giang 2021

Ngày 27/8, điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) vào trường Đại học Tiền Giang đã chính thức được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Tiền Giang xét học bạ 2021

Ngày 20/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm xét trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Tiền Giang 2020

Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học TGU 2020 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; A01; D01; C00

22.5

2

7140209

Sư phạm Toán

A00; A01; D01; D90

22.5

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D14; D78

18.5

4

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D90

21

5

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01; D90

21

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D90

19

7

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D90

15

8

7380101

Luật

A01; D01; C00; D66

21

9

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00; A01; B00; B08

16

10

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B08

15

11

7620105

Chăn nuôi

A00; A01; B00; B08

15

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; B08

26

13

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B08

15

14

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01; D07; D90

20

15

7510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01; D07; D90

15

16

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07; D90

15

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D07; D90

15

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D07; D90

15

19

7510300

CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

A00; A01; B00; D07

27.5

20

7229040

Văn hóa học

C00; D01; D14; D78

19

21

7810101

Du lịch

C00; D01; D14; D78

21

22

51140201

Giáo dục mầm non

M00; M01

16.5

Cao đẳng

Điểm chuẩn trường đại học TGU xét học bạ 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; A01: D01; C00

21

Trình độ Đại học

2

7140209

Sư phạm Toán

A00; A01; D01; D90

21

Trình độ Đại học

3

7140217

Sư phạm Văn

C00; D01; D14; D78

21

Trình độ Đại học

4

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

7

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

8

7380101

Luật

A01; D01; C00; D66

18

Trình độ Đại học

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

10

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

11

7620105

Chăn nuôi

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

13

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

16

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

19

7510300

CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

A00; A01; B00; D07

18

Trình độ Đại học

20

7229040

Văn hóa học

C00; D01, D14; D78

18

Trình độ Đại học

21

7810101

Du lịch

C00; D01, D14; D78

18

Trình độ Đại học

22

51140201

Giáo dục mầm non

M01; M00

18

Trình độ cao đẳng

Điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2019

Năm 2019, trường đại học Tiền Giang ngừng tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước.

Điểm chuẩn đại học TGU 2018

Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7340301

ĐH Kế toán

A00, A01, D01, D90

14

Xét điểm thi THPT

2

7340101

ĐH Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, D90

14

Xét điểm thi THPT

3

7340201

ĐH Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

13

Xét điểm thi THPT

4

7310101

ĐH Kinh tế

A00, A01, D01, D90

13

Xét điểm thi THPT

5

7420201

ĐH Công nghệ Sinh học

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

6

7460112

ĐH Toán ứng dụng

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

7

7480201

ĐH Công nghệ Thông tin

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

8

7480104

ĐH Hệ thống thông tin

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

9

7510103

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

10

7510201

    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

11

7510303

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

12

7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

13

7540101

ĐH Công nghệ Thực phẩm

A00, A01, B00, D08

14

Xét điểm thi THPT

14

7620301

ĐH Nuôi trồng thủy sản

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

15

7620110

ĐH Khoa học cây trồng

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

16

7229030

ĐH Văn học

C00, D01, D14, D78

13

Xét điểm thi THPT

17

7229040

ĐH Văn hóa học

C00, D01, D14, D78

13

Xét điểm thi THPT

18

51140201

CĐ Giáo dục Mầm non

M00, M01

15

Xét điểm thi THPT

19

51140201

CĐ Giáo dục Mầm non

M00, M01

18.97

Xét điểm học bạ

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tiền Giang năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​​

Đánh giá bài viết