Theo lãnh đạo nhà trường, nhìn chung điểm chuẩn nhiều ngành hot giữ nguyên. Các nhóm ngành khác có biến động nhẹ. Điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Thương mại năm nay là 27 điểm, ở 3 ngành: Marketing (Marketing thương mại), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) và Marketing (Marketing số). Ngành lấy điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) với 26,90 điểm. Hai ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) và Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) với 24,50 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đào tạo chuẩn, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Thương mại cụ thể như sau: TT Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển 1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.50 2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.30 3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.00 4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.80 5 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.80 6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.90 7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.80 8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.20 9 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.00 10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.70 11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.70 12 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.90 13 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.70 14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.70 15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.80 16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.70 17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24.50 18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.90 19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26.00 20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.90 21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27.00 22 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.60 23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 24.50 24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.60 25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.80 Điểm chuẩn chương trình đào tạo Chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp, tích hợp chứng chỉ quốc tế như sau: |