Học mãi chia sẻ bộ tài liệu tóm tắt công thức và lý thuyết hình học 11. Tài liệu bao gồm các kiến thức cơ bản và nâng cao giúp các em học sinh có thể giải các dạng bài tập hình học một cách hiệu quả và nhanh chóng. Show
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng- Phép biến hình - Phép tịnh tiến - Phép đối xứng trục - Phép đối xứng tâm - Phép đối xứng tâm - Phép quay - Phép vị tự - Phép đồng dạng Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song- Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng - Hai đường thẳng song song - Đường thẳng song song với mặt phẳng - Hai đường thẳng song song - Phép chiếu song song Chương 3: Vectơ trong không gian - quan hệ vuông góc- Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các vecto - Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mặt phẳng vuông góc - Khoảng cách Hy vọng với bộ tài liệu mà Học Mãi cung cấp, các em học sinh sẽ được tổng hợp kiến thức một cách cô đọng nhất, giúp các em dễ dàng giải các dạng bài tập hình học trong chương trình toán 11. Để được các thầy cô của Học Mãi trực tiếp hướng dẫn và chia sẻ các phương pháp học và làm bài tập, các em có thể đăng ký khóa học: Học tốt Toán 11 với rất nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn. TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN HỌC LỚP 11 HỌC KÌ 1 ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2 2 − + +
3 k2 ; k 2 2 + +
= + R Z
2 2 − + +
2 = +
cos( − ) = -cos tan( − ) = -tan cot( − ) = -cot .
2 − sin 2 − \= cos cos 2 − \= sin tan 2 − \= cot cot 2 − \= tan . ⎯⎯→ cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém tan và cot. +) Hai cung hơn kém 2 : và 2 + sin 2 + \= cos cos 2 + \= -sin tan 2 + \= -cot cot 2 + \= -tan
+) Công thức cộng cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb tan(a - b) = tan a tan b 1 tan a tan b − tan(a + b) = tan a tan b 1 tan a tan b − +) Công thức nhân đôi sin2a = 2sina cosa cos2a = cos 2 a - sin 2 a = 2cos 2 a - 1 = 1 - 2sin 2 a tan2a = 2 2 tan a 1 −tan a +) Công thức nhân ba sin3a = 3sina - 4sin 3 a cos3a = 4cos 3 a - 3cosa tan3a = 3 2 tan a 3tan a 3tan a 1 − − sina = ( ) ( )1 sin a b sin a b 2 + + − cosa = ( ) ( )1 sin a b sin a b 2 + − − cosa = ( ) ( )1 cos a b cos a b 2 + + − sina = ( ) ( )1 cos a b cos a b 2 − + − − +) Công thức biến đổi tổng thành tích: sina + sinb = a b a b 2sin cos 2 2
sina - sinb = a b a b 2cos sin 2 2
cosa + cosb = a b a b 2cos cos 2 2
cosa - cosb = a b a b 2sin sin 2 2
+) Đặc biệt khi a = b = sin + cos = 2 sin 4 + sin - cos = 2 sin 4 − cos + sin = 2cos 4 − cos - sin = 2 cos 4 + . III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
u v k cos u cos v k u v k = + = = − + Z
u v k sin u sin v k u v k = + = = − + Z
Đặc biệt: sin u = 0 u = k sin u 1 u k 2 = = + sin u 1 u k 2 = − = − + sin u 1 u k 2 = = + cos u 0 u k 2 = = + cosu = 1 u = k2 cosu = − 1 u = + k2 cosu = 1 u = k
Dạng Đặt Điều kiện asin 2 x + bsinx + c = 0 t = sinx − 1 t 1 acos 2 x + bcosx + c = 0 t = cosx − 1 t 1 atan 2 x + btanx + c = 0 t = tanx x k 2 + ( k ) Đặt t sin u cos u 2 sin u 4 = = với t − 2; 2 2 t 1 sin u u 2 − = Thay vào phương trình đã cho ta được phương trình bậc hai theo t. Chú ý: cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4
cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 − = + = − − CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Công việc chia làm 2 trường hợp:
Khi đó, tổng số cách thực hiện là m + n.
####### Sự vật 1 có m cách. Ứng với 1 cách chọn trên ta có n cách chọn sự vật 2. ####### Khi đó, tất cả số cách chọn liên tiếp 2 sự vật là mn.
Qui ước: 0! = 1 Lưu ý: n! = ( n −1 !n) = ( n − 2! n) ( −1 n ) =
####### n vật sắp xếp vào n chỗ, số cách xếp là: Pn =n!
k n n! A n k! \= −
k n n! C k! n k! \= −
Số chia hết cho 2 : tận cùng là 0;2;4;6; Số chia hết cho 5 : tận cùng là 0; Số chia hết cho 10 : tận cùng là 0 Số chia hết cho 100 khi tận cùng là 00;25;50; Số chia hết cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. Số chia hết cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên quan số 0 nên chia trường hợp. +) Tính chất 0 n Cn = Cn = 1 1 n 1 Cn Cn n − = = k n k C n Cn − k 1 k k C n Cn Cn 1 − + = + II. Nhị thức Newton
4. A là biến cố đối của biến cố A thì: P A ( )= 1 −P A ( )Hay ta có: P A ( )+ P A ( )= 1
n i i i 1 x p với pi = P(X = xi), i = 1,2,3,...,n
n 2 i i i 1 x p \= − hay ( )n 2 2 i i 1 V X x p \= \= − trong đóp i = P X ( = xi ),i = 1,2,3,...,nvà = E X ( )c) Độ lệch chuẩn: ( X ) = E X( ) CHƯƠNG III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN
chính là qui nạp toán học: Bước 1. Kiểm tra với n = 1: P 1 ( )đúng hay không.Bước 2. Giả sử với n = k : P k ( )đúng.Với n = k + 1 , ta chứng minh P k ( + 1 )đúng.
tổng quát; mô tả; cho hệ thức truy hồi.
Khi un > 0, ta có thể dùng n 1 * n u 1, n u
Khi un > 0, ta có thể dùng n 1 * n u 1, n u
Ta có:
n 3)S u u u u u 2 \= + ++ = + 1 ( ) n u n 1 d 2 \= + −
Ta có: n 1
−
2 u n =u n 1− .un 1+ n n 1 2 n 1 1 q 3)S u u u u. khi q 1 1 q − = + + + = − 4)S n = n 1 khi q = 1 ( ) ( )I; IM IM Q : M M IM;IM = =
V ( I;k) V : M M IM =kIM
PĐD tỉ số k k ( 0 ) là PBH sao cho với hai điểm A;B bất kì và ảnh A ;B của nóta có A B = kAB PĐD biến { 3 điểm thẳng hàng ⟶ 3 điểm thẳng hàng (bảo toàn thứ tự) đường thẳng ⟶ đường thẳng;đoạn thẳng ⟶ đoạn thẳng tỉ lệ 𝑘 lần với nó;tia ⟶ tia tam giác ⟶ tam giác đồng dạng tỉ số 𝑘;góc ⟶ góc bằng nó đường tròn bán kính 𝑅 ⟶ đường tròn bán kính 𝑘𝑅
Giả sử M ( x y ; ) ; M ( x ;y' ).+) PTT theo u = ( a;b)làx ' x a y y b − = − = +) Phép đối xứng tâm I a;b ( )làx 2a x y 2b y = − = − +) Phép đối xứng trục 𝑑 khi { 𝑑 ≡ 𝑂𝑥 là { 𝑥 ′ = 𝑥 𝑦 ′ = −𝑦 𝑑 ≡ 𝑂𝑦 là {𝑥 ′ = −𝑥 𝑦 ′ = 𝑦 𝑑 là phân giác thứ nhất {𝑥 ′ = −𝑥 𝑦 ′ = −𝑦 +) Phép quay tâm I a;b ( ), góc làx x cos ysin y x sin ycos = − = + Đặc biệt: Tâm quay là O 0;0( )thì 0 x y 90 : y x = − = = 0 x y 90 : y x = \= − = − 0 x x 180 : y y = − = − = Phép vị tự tâm I a;b ( ), tỉ số k là( )( ) x kx 1 k a y ky 1 k b = + − = + −
Giả sử F : d d ( F ở đây là u I ( I; ) ( I;k) T ;Đ ;Q ;V ). Lấy M x; y ( ) d. Giả sửF : M M với M ( x ; y' ) Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PBH đề cho x y = = Ta có M d (thay x; y vào đường thẳng d ) ta được đường thẳng d .
u I ( I; ) ( I;k) T ;Đ ;Q ;V ) Xác định tâm I của đường tròn ( C ). Tìm ảnh I của I qua PBH F.Ta có: ( ) tâm I C' : bán kính R R = (riêng phép vị tự thì R = k R). Từ đó ta có phương trình ( C').
TH1: Nếu I I thì PVT tâm O I, tỉ số R R và PVT tâm O I, tỉ số R R −. CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG
d d =d
( )( )a a b b a b = a cắt b a b =O a b a b = a a;b chéo nhau a;bkhông đồng phẳng.
Cách 1: Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng. ( )( )( ) ( ) M a;a M M b;b Chú ý: Để tìm điểm chung của hai mặt phẳng ta thường tìm hai đường thẳng đồng phẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng. Giao điểm, nếu có, của hai đường thẳng này chính là điểm chung cần tìm Cách 2: Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng và phương giao tuyến (tức tìm trong hai mặt phẳng hai đường thẳng song song với nhau). ( ) ( )( ) ( )( ) ( )M a b Mx a ;b = với Mx a b
|