crumbelievable có nghĩa là1. Một quảng cáo gần đây được Stephen Colbert tuyên bố là một Beacon of Hope sẽ dẫn chúng ta lấy lại sự thống nhất văn hóa của chúng ta là một quốc gia. Thí dụ1. "Nếu nước Mỹ thắng thế trong Thế chiến III, chúng ta sẽ cần một số kinh nghiệm phổ biến để gắn kết chúng ta như một dân tộc ... Tôi tin rằng tình yêu dành cho từ" crumbelievable "chỉ là điều chúng ta Cần. Chẳng mấy chốc, chúng ta sẽ thấy những chiếc áo phông crumbelievable bán như bánh nóng.2. "Giá khí những ngày này là thái quá! Crumbelievable, thậm chí." crumbelievable có nghĩa làNhà nước không thể tin được vụn, hoặc chỉ không thể tin được Thí dụ1. "Nếu nước Mỹ thắng thế trong Thế chiến III, chúng ta sẽ cần một số kinh nghiệm phổ biến để gắn kết chúng ta như một dân tộc ... Tôi tin rằng tình yêu dành cho từ" crumbelievable "chỉ là điều chúng ta Cần. Chẳng mấy chốc, chúng ta sẽ thấy những chiếc áo phông crumbelievable bán như bánh nóng.2. "Giá khí những ngày này là thái quá! Crumbelievable, thậm chí." crumbelievable có nghĩa làNhà nước không thể tin được vụn, hoặc chỉ không thể tin được Thí dụ1. "Nếu nước Mỹ thắng thế trong Thế chiến III, chúng ta sẽ cần một số kinh nghiệm phổ biến để gắn kết chúng ta như một dân tộc ... Tôi tin rằng tình yêu dành cho từ" crumbelievable "chỉ là điều chúng ta Cần. Chẳng mấy chốc, chúng ta sẽ thấy những chiếc áo phông crumbelievable bán như bánh nóng.2. "Giá khí những ngày này là thái quá! Crumbelievable, thậm chí." Nhà nước không thể tin được vụn, hoặc chỉ không thể tin được Steve: Vậy quân đội điều trị như thế nào? crumbelievable có nghĩa làDerek: Thật tốt, thực sự tốt. Thí dụ1. "Nếu nước Mỹ thắng thế trong Thế chiến III, chúng ta sẽ cần một số kinh nghiệm phổ biến để gắn kết chúng ta như một dân tộc ... Tôi tin rằng tình yêu dành cho từ" crumbelievable "chỉ là điều chúng ta Cần. Chẳng mấy chốc, chúng ta sẽ thấy những chiếc áo phông crumbelievable bán như bánh nóng.crumbelievable có nghĩa làA non-word used by Pizza Hut believed to mean "unbelievably crummy" Thí dụ2. "Giá khí những ngày này là thái quá! Crumbelievable, thậm chí." |