Count on someone là gì

Bài học tiếng Anh qua phim này sẽ giới thiệu với bạn cách người Mỹ thể hiện khi họ muốn truyền đạt sự tin tưởng hay đặt niềm tin vào ai đó. Bạn đã sẵn sàng để hoc tieng Anh chưa? Bắt đầu thôi!

Bài 7: Count on Something

Count on someone là gì
Bài học tiếng Anh qua phim này sẽ giới thiệu với bạn cách người Mỹ thể hiện khi họ muốn truyền đạt sự tin tưởng hay đặt niềm tin vào ai đó. Bạn đã sẵn sàng để hoc tieng Anh chưa? Bắt đầu thôi!

Quay lại với tỉ phú Tony Stark, đồng thời là một nhà phát minh đại tài, người thừa kế duy nhất của Tập đoàn Stark Enterprises, một tập đoàn chuyên nghiên cứu và sản xuất vũ khí. Sự kiện thay đổi cuộc đời anh chính là vụ bắt cóc tại Afganistan. Tony Stark sử dụng sức mạnh đặc biệt của bộ áp giáp do mình thiết kế để chống lại cái ác, bảo vệ người vô tội dưới cái tên Iron Man. Trích đoạn trên đây là lời nhắc về cuộc hẹn giữa bạn thân anh, trung ta Rhodes.

Count on something /kaʊnt ɔːn/ to trust somebody to do something or to be sure that something will happen

Tin tưởng ai đó sẽ làm gì hoặc chắc chắn điều gì đó sẽ xảy ra thôi. Ví dụ:

I'm counting on you to help me. (Em tin anh sẽ giúp đỡ được em.)

Vậy ở trên, câu hội thoại này ngụ ý là nhân vật Tony Stark sẽ đến đúng giờ vào bữa tiệc ngày hôm sau đó.

Comment những tình huống bạn có thể sử dụng trong tình huống nào nhỉ? 

Count on someone là gì

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Count on someone là gì

Khoá học trực tuyến

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

Count on someone là gì

Các khoá học Offline tại trung tâm

  • Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.
  • Cam kết đầu ra bằng văn bản.
  • Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.
  • Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.
  • Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic

Chi tiết

Bài viết khác

Count on someone là gì

Count on someone là gì

Count on someone là gì

“Count On” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Count On” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Count on là gì

1. Định nghĩa của cụm động từ Count On trong Tiếng Việt:

(Hình ảnh minh họa cho cụm đông từ COUNT ON)

Count On trong Tiếng Việt có nghĩa là phụ thuộc vào ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

VietNam children tend to count on their parents until they are 20 years old. In contrast, children in the USA live independently at a young age. 

Trẻ em Việt Nam có xu hướng trông cậy vào cha mẹ cho đến khi chúng 20 tuổi. Ngược lại, trẻ em ở Mỹ sống tự lập khi còn nhỏ.

Don’t count on somebody too much because they can leave us anytime of your life, so prepare it. 

Đừng trông chờ vào ai đó quá nhiều vì họ có thể rời bỏ chúng ta bất cứ lúc nào trong cuộc đời của bạn, vì vậy hãy chuẩn bị cho nó.

Everyone needs a good friend to count on whenever having difficulties in life and a shoulder to cry on. 

Ai cũng cần một người bạn tốt để dựa vào mỗi khi gặp khó khăn trong cuộc sống và một bờ vai để bạn khóc.

You should not count on zodiac too much, it's not like it would be right all the time. 

Bạn không nên phụ thuộc vào cung hoàng đạo quá nhiều, không phải lúc nào cũng như ý.

The movie is about a little girl who counts on her mother greatly and her itinerary to become more independent.

Phim kể về một cô bé phụ thuộc vào mẹ quá nhiều và hành trình trở nên độc lập hơn.

I think she is counting on smartphones, so she doesn't have many friends. 

Tôi nghĩ cô ấy quá phụ thuộc vào điện thoại, do đó, cô ấy không có nhiều bạn bè lắm. 

2. Cấu trúc của cụm động từ Count On:

(Hình ảnh minh họa cho Cấu trúc của cụm động từ Count On)

Count on là một cụm động từ, do đó nước được cấu thành bởi động từ “count” và giới từ “on”. 

Trong đó, “count” có nghĩa là “đếm” còn “on” lại có nghĩa là “trên cái gì đó”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn không khớp với nghĩa ghép từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

Ngoài count on, chúng ta còn có:

Word

Meaning

Example

count (something) against sb/sth

có ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó hoặc điều gì đó

Smartphones tend to count against students’ academic performance.  Điện thoại thông minh có xu hướng tính theo kết quả học tập của học sinh.

Xem thêm: Vàng 610 Là Vàng Gì ? Giá Vàng 610 Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

count down

đếm ngược về 0

Thousands of people gathered at Time Square to count down the New Year.  Hàng nghìn người tập trung tại Quảng trường Thời gian để đếm ngược đến thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới.

count sb in

đưa ai đó vào một hoạt động hoặc kế hoạch

We are going to have a picnic this Saturday, do you want to join us? - Sure, count me in.  Thứ bảy này chúng ta sẽ đi picnic, bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? - Chắc chắn rồi, tính tôi vào.

count sb out

ngăn ai đó ra ngoài hoặc không đưa ai đó vào một hoạt động hoặc sự sắp xếp.

Wanna eat seafood? No, count me out, I’m allergic to seafood. Muốn ăn hải sản? Không, tính tôi ra, tôi bị dị ứng với hải sản.

3. Các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh)

Cụm động từ:

Word

Meaning

Example

count on sb

tự tin rằng bạn có thể phụ thuộc vào ai đó

I believe I can count on Mary on Maths test, she has a head for numbers. 

Tôi tin rằng tôi có thể tin tưởng vào Mary trong bài kiểm tra Toán, cô ấy rất giỏi các con số.

count on sth

mong đợi điều gì đó xảy ra và lập kế hoạch dựa trên nó

She didn’t count on rain, and didn’t bring an umbrella. 

Cô ấy không tính trời mưa và không mang ô.

Thành ngữ:

Idiom

Meaning

Example

on the count of sth

sau khi đếm đến một số cụ thể

On the count of five, run and don’t ever look back. Did you remember? Khi đếm đến năm, hãy chạy và đừng bao giờ nhìn lại. Bạn đã nhớ chưa?

could count sth on (the fingers of) one hand

nó không xảy ra rất thường xuyên hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ

I could count the number of times he’s taken shower for my dog on the figures of one hand.  Tôi có thể đếm số lần anh ấy tắm cho con chó của tôi bằng trên đầu ngón tay.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Count On” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Count On” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.