Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Bạn là sinh viên ngành kế toán và đang học tiếng Trung? Bạn có bao giờ thắc mắc về công việc sau này mình phải làm trong công ty? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu công việc của một kế toán trong tiếng Trung nhé!

1. Từ mới

会计 Kuàijì Kế toán 审计 Shěnjì Kiểm toán 会计程序 Kuàijì chéngxù Thủ tục kế toán 会计规程 Kuàijì guīchéng Quy trình kế toán 会计期间 Kuàijì qíjiān Kì kế toán 会计年度 Kuàijì niándù Năm tài chính 会计长 Shěnjì zhǎng Kiểm toán trưởng 账户 Zhànghù Tài khoản 结算 Jiésuàn Kết toán 财务结算 Cáiwù jiésuàn Kết toán tài chính 收入 Shōurù Thu nhập 利润 Lìrùn Lợi nhuận 资产负债表 Zīchǎn fùzhài biǎo Bảng ghi nợ vốn 财务报表 Cáiwù bàobiǎo Bảng khai báo tài chính 成本计算表 Chéngběn jìsuàn biǎo Bảng kế toán giá thành 工资汇总表 Gōngzī huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương 工资分析表 Gōngzī fēnxī biǎo Bảng phân tích tiền lương 收支对照表 Shōu zhī duìzhào biǎo Bảng so sánh thu chi 统计图表 Tǒngjì túbiǎo Biểu đồ thống kê 列单 Liè dān Tờ khai chi tiết 三联单 Sānliándān Hóa đơn ba liên 债务 Zhàiwù Khoản nợ 赤字 Chìzì Thâm hụt 蚀本 Shíběn Lỗ vốn

2. Các công việc kế toán

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

1 编制财务报表(应收款、应付款、负责账款)。

Biānzhì cáiwù bàobiǎo (yīng shōu kuǎn, yìngfù kuǎn, fùzé zhàng kuǎn).

Làm các loại phiếu (thu, chi, xuất). 2 输入资料,根据出纳转过来的各种原始凭证进行审查(费用支出进度 )

Shūrù zīliào, gēnjù chūnà zhuǎn guòlái de gè zhǒng yuánshǐ píngzhèng jìnxíng shěnchá (fèiyòng zhīchū jìndù)

Nhập dữ liệu theo dõi chi phí 3 编制应收报表,应付报表,银行交易收据证明。

Biānzhì yīng shōu bàobiǎo, yìngfù bàobiǎo, yínháng jiāoyì wài jù zhèngmíng.

Lập phiếu thu, chi, chứng từ giao dịch ngân hàng. 4 编制资产负债表 (记账凭证汇总表),以及与自己相关管理部分的报表

Biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo (jì zhàng píngzhèng huìzǒng biǎo), yǐjí yǔ zìjǐ xiāngguān guǎnlǐ bùfèn de bàobiǎo.

Lập các báo cáo về công nợ, và các báo cáo liên quan đến phần hành mình quản lý 5 密切跟进所有债务,在限期前向商业合作伙伴追讨债务偿还。

Mìqiè gēn jìn suǒyǒu zhàiwù, zài xiànqí qián xiàng shāngyè hézuò huǒbàn zhuī tǎo zhàiwù chánghuán.

Theo dõi mọi công nợ sát sao, giao dịch với đối tác đòi nợ trả đúng hạn. 6 跟进各种业务类型的商业合同。

Gēn jìn gè zhǒng yèwù lèixíng de shāngyè hétóng.

Theo dõi các thể loại hợp đồng kinh doanh. 7 跟进应收和应还的债务

Gēn jìn yīng shōu hé yìng huán de zhàiwù.

Theo dõi công nợ phải thu, phải trả 8 仔细检查并分析经自己管理的账户余额;

Zǐxì jiǎnchá bìng fēnxī jīng zìjǐ guǎnlǐ de zhànghù yú’é.

Làm chi tiết và giải thích số dư các tài khoản do mình quản lý 9 管理现金流量,监督办公室的收入和支出

Guǎnlǐ xiànjīn liúliàng, jiāndū bàngōngshì de shōurù hé zhīchū.

Quản lý quỹ tiền mặt, theo dõi thu – chi cho văn phòng 10 每月验查发票,把资料输入到会计程式

Měi yuè yàn chá fāpiào, bǎ zīliào shūrù dào kuàijì chéngshì.

Kiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng 11 根据要求整合报告

Gēnjù yāoqiú zhěnghé bàogào

Tổng hợp báo cáo theo yêu cầu.

Qua bài viết vừa rồi, các bạn đã biết công việc của một kế toán viên là làm gì chưa? Ngoài việc học tốt chuyên ngành kế toán, các bạn hãy học tốt tiếng Trung nữa nhé! Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải luôn là một trong những sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Xem thêm

HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 2

GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO

MỜI ĐỒNG NGHIỆP, KHÁCH HÀNG ĐI ĂN

GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP

MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC

Cảm nhận của học viên

Mình rất thích tiếng Trung và trở thành cán bộ làm việc trong Bộ Ngoại Giao luôn là ước mơ của mình. Bây giờ ước mơ đã thành sự thật rồi, mình chân thành cảm ơn trung tâm, đặc biệt là cô Thanh đã hết tâm dạy mình, luôn ủng hộ và khích lệ mình kiên trì theo đuổi ước mơ. Không có sự dạy dỗ tận tình của cô, thì không có thành công hôm nay của em. Em cảm ơn cô rất nhiều!

Anh TRẦN LONG QUÂN

(Công chức Bộ Ngoại Giao)

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Mình đang làm nhân viên văn phòng tại Philippines. Mình học tiếng Trung để phục vụ cho công việc và muốn nâng cao khả năng nghe nói. Qua một người bạn giới thiệu và tìm hiểu, mình rất tin tưởng đăng ký theo học khóa Online 1-1 tại trung tâm. Hơn cả mong đợi, chỉ sau 1 khóa học với cô giáo, bây giờ mình đã tự tin và thoải mái khi nói chuyện, trao đổi công việc bằng tiếng Trung.

Chị TRỊNH THU HƯỜNG

(Làm việc tại Philippines)

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Điều mình cảm nhận đầu tiên về trung tâm đó là giáo viên tận tình và quan tâm đến từng học viên trong lớp. Trên lớp mọi người được thảo luận, làm việc nhóm, luyện nghe nói nhiều nên khả năng giao tiếp tiến bộ rất nhanh. Các trò chơi cũng rất thú vị giúp mình nhớ bài nhanh hơn. Mỗi buổi luyện tập, cô giáo đều hướng dẫn và chỉnh sửa từng lỗi để mình nói chuẩn và rõ ràng hơn.

Bạn NGUYỄN THÙY DUNG

(Sinh viên)

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Tôi làm kinh doanh, nhiều lúc không thể tự mình trao đổi với nhà cung cấp. Tôi học tiếng Trung muốn tự mình giải quyết công việc. Qua một người bạn, tôi biết đến Tiếng Trung Thượng Hải và cảm thấy mình đã tìm đúng nơi, chọn đúng thầy cô để học. Bây giờ, tôi đã chủ động hơn và mở rộng mối quan hệ hợp tác với bạn hàng Trung Quốc.

Anh NGUYỄN DUY CHINH

( Kinh doanh đồ gỗ)

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Qua đồng nghiệp giới thiệu và sau khi tìm hiểu, mình đã cho con học tại trung tâm. Thầy cô nhiệt tình, thường xuyên trao đổi tình hình học của con với phụ huynh. Khi kiểm tra bài ở nhà, mình thấy con nhớ nhiều từ vựng, phát âm tốt và tự giác làm bài tập. Con hào hứng đi học, và tự học nhiều hơn nên gia đình hoàn toàn yên tâm khi cho con theo học tại đây.

Chị NGUYỄN THU TRANG

(Phụ huynh)

Chuyên ngành kế toán tiếng trung là gì năm 2024

Con học tiếng Trung vào sáng chủ nhật hàng tuần, con thích đi học. Vì ở lớp cô giáo thường tổ chức các trò chơi để cho cả lớp vừa học vừa chơi. Có lúc các bạn hăng hái quá nên hay xảy ra tranh luận, nhưng học rất vui và bổ ích nên con rất thích ạ. Con thích đi học tiếng Trung cùng các bạn!

Chuyên ngành kế toán tiếng Anh là gì?

– Chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh được gọi là “Accounting Major“.

Chuyên ngành kiểm toán tiếng Trung là gì?

工业会计 /gōngyè kuàijì/ Kế toán công nghiệp. 审计长 /shěnjì zhǎng/ Kiểm toán trưởng. 审计 /shěnjì/ Kiểm toán.

Tài sản trong tiếng Trung là gì?

Chữ Tài 财, phiên âm là /cái/: tài sản, tiền tài, đồng tiền, của cải,...

1 lạng tiếng Trung là gì?

Lạng (còn gọi là lượng, tiếng Hán: 兩; pinyin: liǎng) là đơn vị đo khối lượng, trong hệ đo lường cổ Việt Nam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam. Nó cũng là đơn vị đo khối lượng cổ ở Trung Quốc, Hồng Kông...