Chiến lược trong tiếng anh là gì năm 2024

Hoạch định chiến lược là quá trình xác định và phát triển các kế hoạch chiến lược để đạt được mục tiêu lâu dài của một tổ chức, doanh nghiệp, hoặc dự án. Nó liên quan đến việc định hình chiến lược tổng thể, xác định hướng phát triển, và xây dựng các chiến lược cụ thể để thực hiện mục tiêu đó.

Chiến lược tiếp thị là bước căn bản nhằm đạt được mục tiêu là tăng doanh số bán hàng và có một lợi thế cạnh tranh bền vững.

1.

Chiến lược tiếp thị của họ đã không thành công.

Their marketing strategy has patently failed to work.

2.

Chiến lược tiếp thị xuất sắc có thể làm cho nhà sản xuất thu được nhiều lợi nhuận nhất, ít rủi ro nhất và tạo được thương hiệu tốt.

Excellent marketing strategy can make the manufacturer get the most profit, take the least risk and have a good brand.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho đưa ra chiến lược trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Ông ta đưa ra 3 chiến lược.

He lays out three strategies.

Ngoài ra, bạn nhận thấy rằng quảng cáo hoạt động tốt hơn tại Tokyo và Kyoto nên bạn quyết định đưa ra chiến lược quảng cáo mới nhắm mục tiêu các khu vực đó.

Also, you find that your ads do better in Tokyo and Kyoto, so you decide to come up with a new advertising strategy that targets those areas.

Đưa ra một chiến lược tổng thể.

Devise an overall Strategy.

Và người có khả năng tìm kiếm ở môi trường bên ngoài phát hiện các nguy cơ và cơ hội lập chiến lược hoặc đưa ra khuyến nghị chiến lược thì sao?

And what about people who are able to scan the external environment, identify risks and opportunities, make strategy or make strategic recommendations?

Nhờ có nó mà ta có thể đưa ra quyết định, chiến lược, thiết kế tốt hơn

And that is to help you make better decisions, strategize better, and design things better.

Trong chiến tranh Thanh-Nhật, Kawakami là sĩ quan cao cấp làm việc ở Tổng hành dinh Đế quốc, được biết đến vì đưa ra nhiều chiến lược xuất sắc.

During the First Sino-Japanese War, Kawakami served as senior military staff officer on the Imperial General Headquarters, and was known as a brilliant strategist.

Chúng lớn hơn nhiều so với những quái vật thông thường điều khiển được và muốn đánh bại được chúng thì cần đưa ra các chiến lược nhất định.

They are much larger than the standard playable monsters and required certain strategies to defeat.

Loạt phương pháp hay nhất của Google sẽ đưa ra lời khuyên chiến lược về chiến thuật tiếp thị công cụ tìm kiếm cốt lõi.

Google's Best Practices Series provides strategic advice on core search engine marketing tactics.

Một cuộc họp quan trọng ngày 1 tháng 3 năm 2000, đã tập hợp giới lãnh đạo người Timor và Liên hiệp quốc lại với nhau để đưa ra một chiến lược mới, và xác định những nhu cầu hiến pháp.

He led the Timorese delegation at an important joint workshop with UNTAET on 1 March 2000 to tease out a new strategy, and identify institutional needs.

Vào ngày 21 tháng 11 năm 2016, trong một công bố bằng video, Trump đưa ra một chiến lược kinh tế "đưa nước Mỹ lên trên hết", tuyên bố rằng ông sẽ đàm phán "các thỏa thuận thương mại song phương, công bằng, đưa công ăn việc làm và công nghiệp trở lại đất nước Mỹ".

On November 21, 2016, in a video message, Trump introduced an economic strategy of "putting America first", stating that he would negotiate "fair, bilateral trade deals that bring jobs and industry back onto American shores."

Sau những thất bại ở quần đảo Solomon, Gilbert, Marshall và Mariana, Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã thành lập một nhóm nghiên cứu chống đổ bộ để đưa ra một chiến lược hữu hiệu phòng thủ những đảo còn lại ở Thái Bình Dương.

After their losses in the Solomons, Gilberts, Marshalls and Marianas, the Imperial Army assembled a research team to develop new island-defense tactics.

Trong nền kinh tế mới này, các mạng kỹ thuật số và hạ tầng thông tin liên lạc cung cấp một nền tảng toàn cầu với việc con người và các tổ chức đưa ra các chiến lược, tương tác, giao tiếp, cộng tác và tìm kiếm thông tin.

In this new economy, digital networking and communication infrastructures provide a global platform over which people and organizations devise strategies, interact, communicate, collaborate and search for information.

Các quan chức cấp cao của Mỹ, vào năm 2003, báo cáo rằng, Ả-rập Xê-út đã đưa ra "quyết định chiến lược" để mua các vũ khí nguyên tử "off-the-shelf" của Pakistan.

In 2003 it was reported that Saudi Arabia had taken the "strategic decision" to acquire "off-the-shelf" atomic weapons from Pakistan, according to senior American officials.

Điều này có thể là do các đối thủ khác không đáng kể trong thị trường cụ thể hoặc Honda đang đưa ra quyết định chiến lược để theo đuổi giá một phần dịch vụ của Toyota.

This could be because the other competitors are insignificant in the particular market or that Honda is taking a strategic decision to chase Toyota service part prices.

Hướng dẫn dành cho thiết bị di động cũng có mục bắt đầu nhanh giúp bạn đưa ra quyết định về chiến lược nhiều màn hình của mình.

The Mobile Guide also has a quick start section to help you decide on your multi-screen strategy.

Sau đó, Malaysia đưa ra một kế hoạch chiến lược và hành động đa dạng sinh vật quốc gia, được công ước công nhận vào ngày 16 tháng 4 năm 1998.

It has subsequently produced a National Biodiversity Strategy and Action Plan, which was received by the convention on 16 April 1998.

Đối với Việt Nam, điều này đòi hỏi phải xác định và hỗ trợ các động lực mới của tăng trưởng, dịch chuyển để vai trò của nhà nước nhẹ hơn, và đưa ra các chiến lược phát triển FDI và thị trường vốn có hướng tới tương lai và được xây dựng dựa trên thông tin đầy đủ.

For Vietnam, this entails identifying and supporting new drivers of growth, shifting to a lighter touch with respect to the role of the state, and putting in place sufficiently forward-thinking strategies for FDI and capital markets development.

Ông đã đưa ra một chiến lược "chia-và-chinh phục" phổ quát để tính toán sự thay đổi giai đoạn xảy ra, bằng cách xem xét từng thang điểm một cách riêng biệt và sau đó trừu tượng hóa sự kết nối giữa các tiếp giáp, trong một đánh giá mới của lý thuyết nhóm đảo lại.

He devised a universal "divide-and-conquer" strategy for calculating how phase transitions occur, by considering each scale separately and then abstracting the connection between contiguous ones, in a novel appreciation of renormalization group theory.

Cũng có thể có những trường hợp các công ty đưa ra quyết định chiến lược để mất tiền cho các bộ phận cạnh tranh và che đậy những phần bị giam cầm và quan trọng của họ.

There may also be instances where companies take a strategic decision to lose money on the competitive parts and cover up on their captive and critical parts.

lí thuyết trò chơi và những thứ tương tự thế, để giúp ta đưa ra quyết định và vạch chiến lược tốt hơn

So we'll learn about things like decision trees and game theory models and stuff like that, to just help us make better decisions and to strategize better.

“Chiến lược mới sẽ kế thừa chiến lược trước đây, đồng thời đưa ra một số thay đổi chiến lược nhằm làm sâu thêm những trọng tâm mang tính chiến lược trong chương trình của Ngân hàng Thế giới, nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động, và mang lại kết quả phát triển nhanh hơn."

“The new strategy will combines continuity from the previous CPS program with the introduction of some gradual strategic shifts aimed at sharpening strategic focus within the Bank’s program, enhancing operational efficiency, and delivering development results faster.”

Sáu chủ đề chiến lược này đưa ra một đường hướng – sẽ còn được thảo luận, sàng lọc và cải thiện.

These six strategic themes offer a direction – to be discussed, refined, and improved.

Một chiến lược thuần túy đưa ra định nghĩa trọn vẹn về cách mà người chơi tham gia trò chơi.

A pure strategy provides a complete definition of how a player will play a game.

Thông tin này có thể giúp bạn đưa ra quyết định chiến lược về việc lựa chọn đặt giá thầu và ngân sách bằng cách cho bạn biết những chỗ bạn đang thành công và những chỗ bạn có thể bỏ lỡ cơ hội cải thiện hiệu suất.

This information can help you to make strategic decisions about bidding and budgeting choices by showing you where you are succeeding and where you may be missing opportunities for improved performance.

Chiến lược dịch tiếng Anh là gì?

STRATEGY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Strategies là loại từ gì?

Danh từ Chiến lược, công đoạn.

Strategy có nghĩa là gì?

“Strategy” trong tiếng anh có nghĩa là chiến lược, đây là một từ có nguồn gốc từ quân đội xưa khi muốn tìm ra phương pháp hữu hiệu nhất để đánh bại kẻ thù.

Chiến lược là gì từ điển?

Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị.