Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vô Show hướng của hai véc-tơ u và vbằng
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2 y log 4x x là
Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 2 22 4 3. x x là
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2 .3 d 3. x x x x C . B. 1 1 2 .3 d 3. x x x x C . C. 1 3. 2 .3 d ln 6 x x x x C . D. 1 1 3. 2 .3 d 1 x x x x C x ####### . Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 ( S ) : x y z 2 x 3. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu ( )S
Câu 12: Cho số phức zcó phần ảo âm thoả mãn z (2 z) 2. Tí nh z 3 i
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đề u S ABCD. có góc giữ a cạnh bên với đáy một góc 45 . Tí nh cosin của góc giữ a mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 1 3 . Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy t ừ tập 0;1;2;3;4;5. Chọn ngẫ u nhiên một số từ tập M. Tí nh xác xuất để số đượ c chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. A. 3 5 . B. 2 5 . C. 1 3 . D. 2 3 . Câu 15: Biết 4 2 f x d x 8 ####### . Tí nh 2 1 I f 2 x dx ####### .
Câu 16: Cho a 0 thỏ a mãn 1 log 2 a . Tính log 1000 a.A. 13 4 . B. 4. C. 3 4 . D. 3 2 . Câu 17: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a SA, 2 a và SAvuông góc với đáy. Tính theo akhoảng cách từ Ađến mặt phẳng SBD. A. 4 9
9 4
2 3
3 2 a. Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 y x 2 x lnx với đường thẳng y x 2 là:
Câu 19: Phần ảo của số phức 1 3 1 i z i là:
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6lập đượ c bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3 y x x 1. B. 4 2 y x x 1. C. 3 y x x 1. D. 4 2 y x x 1. Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2 a và chiề u cao 2 alà A. 3 a. B. 23 3
3 2 a. D. 13 3 a. Câu 23: Cho hàm số 4 2 y x (2 m 1) x 1. Tìm các giá trị thực của tham số mđể hàm số có đúng 1 cực trị? A. 1 2 m . B. 1 2 m . C. 1 2 m . D. 1 2 m . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợ p các điểm biểu diễn các số phức z thỏ a mãn z 1 z i là đường thẳng có phương trình?
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y mcắt đồ thị hàm số 2 2 y x x 4 tại đúng 4 điểm phân biệt.
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy b ằng 4 avà chiề u cao bằng 2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 83 3 a. B. 323 3 a. C. 3 8 a. D. 3 32 a. Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 39: Cho hàm số 1 x m y x với mlà số thực. Tìm tất cả các giá trị của mđể tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2bằng6.
Câu 40: Số các số nguyên dương xthỏ a mãn 4 2023 1 2024 .2 x x x x là:
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2 y 2 x là A. 8 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 0. Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác cân tại A và 120 o BAC , cạnh bên AA a , góc giữ a A B và mặt phẳng ABCbằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 133 12
33 36
33 4
33 6 a. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 3 x m 2;3là trị nhỏ nhất?
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho mặt cầu 2 2 2 S : x y z 2 x 2 y 2 z 1 0 và mạt phẳng P : x y 2 z 5 0. Lấy điểm Adi động trên S và điểm B di động trên S sao cho AB cùng phương a 2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB.
3 6 2 D. 3 6 4 2 . Câu 45: Cho số phức z thỏ a mãn 2 z z z z z. Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3 i.
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏ a mãn f 0 0 , 0 lim 1 x f x x và 2 f & 039;&039; x f &039; x x 1 2 xf &039; x . Tính f 2.
Câu 47: Gọi M là tập hợ p tất cả giá trị thực của tham số msao cho có đúng một số phức z thỏ a mãn z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M.
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy b ằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: A. 22 3 a B. 12 3 a C. 42 3 a D. 22 3 a Câu 49: Cho hàm số f xxác định và có đạo hàm trên 0; thỏ a mãn 4 f 1 e và 1 2 1 x x f x xf x x e với mọi x 0. Tính 2 1 x e f x dx ####### .
5 2 ln 2. 2 C. 4 ln 4. D. 5 2 ln 2. 2 Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏ a mãn 2 3 2 2 log 10 x y x a a với mọi số thực a 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3 x 4 y
Câu 4: Mô-đun của số phức z 3 4 i 1 2 ibằng
Lời giải Chọn D z 3 4 i 1 2 i 11 2 i z5 5 . Câu 5: Cho hàm số f x 3 x 1. Tính 1 0 I f x f x dx.
3 2 I . D. 1 2 I . Lời giải Chọn C 1 1 1 2 0 0 3 1 3 1 3 d d 2 2 2 2 f x I f x f x x f x f x . Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 4 3 x y x x là
Lời giải Chọn C Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 2 2 0 2 1 4 3 0 1 3 x x x x x x x x Tập xác địnhD ;2 \ 1 Ta có 2 2 lim 0 x 4 3 x x x , 2 1 2 lim x 4 3 x x x Suy ra TCĐ: x 1 và TCN: y 0. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vô hướng của hai véc-tơ u và vbằng
Lời giải Chọn B Ta cóu v. 1 2 1 3 2 6 Câu 8: Tập xác định của hàm số 2 y log 4x x là
Lời giải Chọn A Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 4 x x 0 0 x 4 Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 2 22 4 3. x x là
Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 22 2 2 4 3 2 .3 3 3 2 2 2 1 log 3 2 1 2 log 3 2 0 x x x x x x x x x 2 1 1 0 1 x x x Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2 .3 d 3. x x x x C . B. 1 1 2 .3 d 3. x x x x C . C. 1 3. 2 .3 d ln 6 x x x x C . D. 1 1 3. 2 .3 d 1 x x x x C x ####### . Lời giải Chọn C Ta có 1 3. 2 .3 d 3 2 .3 d 3 6 d ln 6 x x x x x x x x x C Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 ( S ) : x y z 2 x 3. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu ( )S
Lời giải Chọn A Ta có 1;0;0 ( ) : 2 I S R . ####### Để ( P)tiếp xúc với ( )S thì 1 5( ) ; 2 3 7 m m l d I P R m . Câu 12: Cho số phức zcó phần ảo âm thoả mãn z (2 z) 2. Tí nh z 3 i
Lời giải Chọn C Ta có : 2 z 2 z 2 0 2 z 2 z 2 0 1 1 z i z i . Vậy nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình làz 1 i z 3 i 1 i 3 i 1 2 i 5 Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đề u S ABCD. có góc giữ a cạnh bên với đáy một góc 45 . Tí nh cosin của góc giữ a mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. A. 1 3 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 1 3 . Lời giải 2 4 4 1 2 2 1 1 2 d dt= dx= 2 2 I f x x f t f x ####### Câu 16: Cho a 0 thỏ a mãn 1 log 2 a . Tính log 1000 a.A. 13 4 . B. 4. C. 3 4 . D. 3 2 . Lời giải Chọn A Ta có 1 1 1 13 log 1000 log1000 log 3 log 3. 2 2 2 4 a a a . Câu 17: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a SA, 2 a và SAvuông góc với đáy. Tính theo akhoảng cách từ Ađến mặt phẳng SBD. A. 4 9
9 4
2 3
3 2 a. Lời giải Chọn C Gọi Olà giao điểm của AC và BD. Gọi H là hình chiếu của lên SO. Ta có BD AC và BD SA nên BD SAC BD AH. Lại có AH SOvà AH BDnên AH SBD d A , SBD AH. Trong tam giác ABC có 2 2 2 2 2 2 2 a AC AB BC a a a AO. Trong tam giác SAO có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 9 2 2 4 3 2 2 a AH AH AO SA a a a . ####### Vậy 2 , 3 a d A SBD AH. Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 y x 2 x lnx với đường thẳng y x 2 là:
Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 y x 2 x lnxvới đường thẳngy x 2 là 3 x 2 x lnx x 2. Điều kiện x 0. Khi đó phương trình trở thành 3 x x lnx 2 0. Xét hàm số 3 f x x x lnx 2 , với x 0. Ta có 2 1 f x 3 x 1 0, x 0 x . Do đó hàm số 3 f x x x lnx 2 đồng biến trên khoảng 0;. Khi đó phương trình 3 x x ln x 2 0 có nhiều nhất là 1 nghiệm. Nhận thấy x 1 là nghiệm của phương trình. Vậy đồ thị hàm số 3 y x 2 x lnxvới đường thẳng y x 2 có 1 giao điểm. Câu 19: Phần ảo của số phức 1 3 1 i z i là:
Lời giải Chọn D Ta có 2 2 1 3 1 3 1 2 4 1 2 1 1 1 2 i i i i z i i . Vậy phần ảo của số phức 1 3 1 i z i là: 2. Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6lập đượ c bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
Lời giải Chọn C Số cần tìm có dạng: abc a 0 . TH1: c 0 , chọn 2 ab A: 5 20 số. Suy ra lập đượ c 20 số thỏ a mãn. TH2: c 2;4;6 :3 cách chọn Chọn a: 4cách. Chọn b: 4cách. Suy ra có 4.4 48 số. Vậy có 20 48 68 số. Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3 y x x 1. B. 4 2 y x x 1. C. 3 y x x 1. D. 4 2 y x x 1. Lời giải Chọn C A. 3 2 a. B. 23 3
23 6
23 2 a. Lời giải Chọn B Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC Ta có 2 2 3 3 3 3 a AM a AH AM Mặt khác 2 2 2 2 2 3 6 ( 2 ) 3 3 a SH SA AH a a Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: 3 1 1 2 3 6 2 .. .(2 ).. 3 3 4 3 3 ABC a a V S SH a . Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M 1, 2,3lên mặt phẳng Oyzcó toạ độ là:
Lời giải Chọn B Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:(0, 2,3) . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho đường thẳng 1 2 : 2 1 3 x y z d và mặt phẳng ( P) : x y 2 z 8 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
Lời giải Chọn D Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: 2 1 2 3 a t b t c t Vì M thuộc (P) nên: 2 t 1 ( t 2) 2 8 0 t 1 Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) là (3,1,3). Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thứclog a a a bằng:
3 2 . D. 3 4 . Lời giải Chọn C 1 2 3 4 1 3 3 log log. log 1 4 2 a a a a a a a Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho đường thẳng 1 1 : 2 3 4 x y z d . Viết phương trình mặt phẳng qua M 1;0; 2 và vuông góc với đường thẳng d.
Lời giải Chọn C Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud 2;3; 4 . Theo đề bài, ta có mặt phẳng P qua điểm M 1;0; 2 và có vectơ pháp tuyến n ud 2;3; 4 . Khi đó: P : 2. x 1 3. y 0 4. z 2 0 2 x 3 y 4 z 10 0. Câu 32: Cho hàm số f xcó đạo hàm là f x x 1 x mvới mlà tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số đồng biến trên ; .
Lời giải Chọn C Hàm số đồng biến trên ; khi f x 0, x x 1 x m 0, x 2 x m 1 x m 0, x 2 1 0 1 4 0 a m m 2 m 2 m 1 0 2 m 1 0 m 1 0 m 1. Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 3 x x là
Lời giải Từ đồ thị suy ra để đường thẳng y mcắt đồ thị hàm số 2 2 y x x 4 tại đúng 4 điểm phân biệt m 4. Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy b ằng 4 avà chiề u cao bằng 2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 83 3 a. B. 323 3 a. C. 3 8 a. D. 3 32 a. Lời giải Chọn A Thể tích của khối nón đã cho là 1 2 1 2 .. 2. 3 3 V r h a a 83 3 a. Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải Chọn C Đặt 1 u lnx du dx x dv dx v x ln x xd x x d x x ln x x C x ln x 1 C. Câu 39: Cho hàm số 1 x m y x với mlà số thực. Tìm tất cả các giá trị của mđể tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2bằng6.
Lời giải Chọn B Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2bằng 6 khi: 2 0 2 6 6 4. 3 m y y m m Câu 40: Số các số nguyên dương xthỏ a mãn 4 2023 1 2024 .2x x x x là:
Lời giải Chọn D Ta có: 4 2023 1 2024 .2 4 2024 2023 2 2023. 0 2 1 2 2023 2 2023. 0 2 2023 2 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x Do xnguyên dương nên 2 1 2 1 0 x x x x Do đó bpt 2 2023 1;2;....;10 x x. Vậy có 10 số nguyên dương xthỏ a mãn. Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2 y 2 x là A. 8 3 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 0. Lời giải Chọn A Xét phươn trình 2 2 x 2 x x 1. Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng 1 1 2 2 2 1 1 8 2 d 2 2d 3 x x x x x. Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác cân tại A và 120 o BAC , cạnh bên AA a , góc giữ a A B và mặt phẳng ABCbằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 133 12
33 36
33 4
33 6 a. Lời giải Chọn A AA ABC , 60o AA ABC A BA. +) Vậy AB max 4 3 6 Câu 45: Cho số phức z thỏ a mãn 2 z z z z z. Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3 i.
Lời giải Chọn B Đặt z x yi x y , M x y; biểu diễn z. Do ####### 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 z z z z z z z z z z x y x y x y . Từ đó suy ra: Tập hợ p điểm M biểu diễn z là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ: Mà T z 2 3 i z 2 3 i MAvới A 2; 3 biểu diễn số phức 2 3 i. Ta có AI 1 17; AI 2 5; AI 3 13; AI 4 5. Do đó 2 MaxT AI R 5 2 Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏ a mãn f 0 0 , 0 lim 1 x f x x và 2 f & 039;&039; x f &039; x x 1 2 xf &039; x . Tính f 2.
Lời giải Chọn B Do 0 0 0 lim 1 lim 1 & 039; 0 1 x x 0f x f x f f x x . ####### Ta có: 2 2 2 f & 039;&039; x f &039; x x 1 2 xf &039; x f &039; x x f &039;&039; x 1 , (1)Đặt g x f & 039; x x g &039; x f &039;&039; x 1 , nên (1) trở thành 2 2 & 039; &039; 1.g x g x g x g x Lấy nguyên hàm hai vế, ta đượ c 1 1 1 x C g x f & 039; x x g x x C x C Cho 1 x 0 f & 039; 0 C 1 C . Do đó 2 1 1 & 039; ln 1 1 2x f x x f x x C x Mặt khác f 0 0 C 1 0. Suy ra 2 ln 1 2 x f x x. Vậy f 2 2 ln3. Câu 47: Gọi M là tập hợ p tất cả giá trị thực của tham số msao cho có đúng một số phức z thỏ a mãn z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M.
Lời giải Chọn C Đặt z x yi khi đó z m 3 x m yi 3. Khi đó tập các số phức z là đường tròn C 1 có tâm I 1 m;0và R 1 3. Ta có 2 2 z z 4 z 4 z x y 4 x 4 yi. Để z z 4 là số thuần ảo khi và chỉ khi2 2 x y 4 x 0. Khi đó tập hợ p các số phức z là đường tròn C 2 có tâm I 2 2;0và R 2 2. |