Can we go out on a date là gì

Bạn có muốn đi ra ngoài ăn tối với tôi không?

Would you like to go out to dinner with me?

Cuối tuần này bạn có rảnh không?

Are you free this weekend?

Bạn có muốn đi chơi với tôi không?

Would you like to hang out with me?

Ngày mai chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ?

What time shall we meet tomorrow?

Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

Where shall we meet?

Bạn trông thật tuyệt vời.

You look great.

What do you think of this place?

Tôi có thể gặp lại bạn không?

Can I see you again?

Chúng ta đi nơi nào khác nhé?

Shall we go somewhere else?

Tôi sẽ lái xe đưa bạn về nhà.

I will drive you home.

Đó là một buổi tối tuyệt vời.

That was a great evening.

Khi nào tôi có thể gặp bạn lần nữa?

When can I see you again?

Would it be possible to set another date?

Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không?

I am forced to change the date of our meeting.

Tôi không còn cách nào khác ngoài thay đổi ngày hẹn của chúng ta.

Would it be possible to change the date of the booking to…

Liệu tôi có thể thay đổi ngày đặt sang...

Would it be possible to make another date?

Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không?

Go out
Can we go out on a date là gì

/ɡoʊ aʊt/

  • Đi chơi, ra ngoài để chơi, giải trí

Ex: Let's go out for dinner tonight.

(Hãy đi ra ngoài ăn tối tối nay.)

  • Không còn trong một mối quan hệ tình cảm với ai đó nữa

Ex: They decided to go out after dating for a few months.

(Họ quyết định chia tay sau khi hẹn hò trong vài tháng.)

Từ đồng nghĩa

  • Socialize /ˈsoʊʃəlaɪz/

(v): Giao tiếp, tham gia hoạt động xã hội

Ex: We should go out and socialize more often.

(Chúng ta nên đi ra ngoài và giao tiếp xã hội thường xuyên hơn.)

  • Date /deɪt/

(v): Hẹn hò

Ex: They enjoy going out on dates and trying new restaurants.

(Họ thích đi hẹn hò và thử những nhà hàng mới.)

Từ trái nghĩa

  • Stay in /steɪ ɪn/

(v): Ở trong nhà

Ex: I don't feel like going out tonight, let's stay in and watch a movie.

(Tối nay tôi không muốn đi ra ngoài, hãy ở trong nhà và xem phim.)

  • Break up /breɪk ʌp/

(v): Chia tay

Ex: They used to go out, but recently they broke up.

(Họ từng hẹn hò nhau, nhưng gần đây họ chia tay.)

  • Get across là gì? Nghĩa của get across - Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa của cụm động từ get across. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get across
  • Get back là gì? Nghĩa của get back - Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa của cụm động từ get back. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get back
  • Get along/on là gì? Nghĩa của get along/on - Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa của cụm động từ get along/on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get along/on
  • Get around là gì? Nghĩa của get around - Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa của cụm động từ get around. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get around
  • Get at là gì? Nghĩa của get at - Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa của cụm động từ get at. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với get at

\>> Xem thêm

Go on a date with someone là gì?

Khi hẹn hò ai đó, bạn nói "dating" hoặc "seeing"; chia tay bạn dùng "split up", và rồi hai bạn sau đó có thể "get back together". Nhắc tới hẹn hò, người ta thường nghĩ đến cụm từ "date someone" (hẹn hò với ai đó), hoặc "go on a date with someone" (đi hẹn hò với người nào đó).

To go on a date là gì?

"To have a date" hoặc "to go on a date" là hẹn hò với ai đó, ví dụ: "Are you asking me for a date?" (Anh đang muốn hẹn hò vời em à?). Nếu bạn nghe ai đó nói "I'm dating", điều đó có nghĩa là họ đang tìm hiểu một người khác.

Ask someone on a date là gì?

To ask sb to go on a date: mời, hẹn hò ai đi chơi. Eg: He asked me to go on a date, but I refused/ anh ấy hẹn tôi đi chơi nhưng tôi từ chối.

Khi nào đứng dậy khi nào dùng date?

3. Phân biệt Day và Date trong tiếng Anh.