Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

Other versions include stainless steel, insulated presses designed to keep the coffee hot, similar in design to thermos flasks.

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống) blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp) cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy) frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt plate /pleɪt/ đĩa glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai cup /kʌp/ tách, ly có quai

Cái bình nước tiếng anh là gì năm 2024

spoon /spuːn/ thìa fork /fɔːk/ nĩa knife /naɪf/ dao bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

  • Nói lời chúc mừng năm mới bằng hơn 30 thứ tiếng
  • Ba mẫu câu xã giao cơ bản trong tiếng Anh

Nó biến đổi thành cái bình.

It becomes the vessel.

“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.

“[Become] a vessel for an honorable purpose, . . . prepared for every good work.” —2 TIMOTHY 2:21.

Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.

I'm told they don't bite; in fact, they might not even leave that jar.

11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.

11 In your house, let us say that you have a very useful container that is especially delicate.

Tiếp theo là những câu hỏi mở như “Ông cho là những cái bình này ở đâu ra?”

"Next comes the open question: ""Where do you think those vases came from?"""

Sau đó, bỏ cái bình xuống nếu không ta " thả " bạn gái mi xuống

Then drop the cans or I drop your friends.

Mang cái bình kia đi luôn

Move these vases as well.

Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng.

Hit him with a pot of hot coffee.

Người này đã bắt nó cho vào cái bình và gửi tới bảo tàng tây Úc.

He lived there his entire life and willed it to the Western Australian Museum.

Hình như vừa có ai táng cả cái bình cà phê vào đầu mày hả?

Like someone fucked you up with a coffee pot.

Mà để cho bạn thấy chúng tôi còn lại bao nhiêu gas trong những cái bình cuối cùng

It's to show you how much gas was left in the last bottles.

Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy.

Pinkus, in Grozny's jeep there's a fire extinguisher.

Em sẽ đi cắm hoa vào một cái bình thật đẹp.

Um, I'm going to go put these in a really nice vase.

Bản thân sự lớn mạnh đó là một cái bình chứa CO2

An accretion itself is a huge sink of carbon dioxide.

Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ.

Water flowed out of one vessel through a small hole at the bottom and into another.

Hôm nay tôi sẽ dùng một cái bình để chỉ cho các bạn xem.

Today I'm going to use a jug just to show you all.

Đầu tiên cafe bột được đặt vào bình lọc , được đặt trên một cái bình lọc đựng đá .

Coffee grounds are first put into a filter , which is placed over an ice-filled serving pot .

Ngoài ra, trong hòm còn có một cái bình đựng bánh ma-na.

Also, a jar of manna was kept inside it.

Cái bình há được nói về kẻ tạo mình rằng: Nó chẳng có trí hiểu đâu”.

And does the very thing formed actually say respecting its former: ‘He showed no understanding’?”

Cái bình sứ này thế nào?

How's this pottery piece?

Xin lỗi vì cái bình, đừng để bụng nghe.

Sorry about the vase, no hard feelings, huh.

Nó không hoàn toàn giống như lượm những cái bình dưới 40 mét sâu!

Not the same as looking for pots 40m down.

Một cái bình để đi tiểu.

A literal pot to piss in.

Tức là, ông ấy phải tạo ra 2 cái bình hoàn toàn giống nhau.

So he's having to arrive at two exactly matched vases of this kind.