Cách đọc Email bằng tiếng Hàn

Cách đọc Email bằng tiếng Hàn


1/ Room number 방번호 – Số phòng
401 사백일호

203 이백삼호

909 구백구호



112 백십이호

1101 천백일호

1122 천백이십이호 

1144 천백사십사호 

1133 천백삼십삼호



991 구백구십일호

999 구백구십구호
403A 사백삼 에이호 

403B 사백삼 비호

2/ Telephone 전화 – Điện thoại
0908 40 22 11 공구공팔 사공 이이 일일 0903 11 22 33 공구공삼 일일 이이 삼삼 0906 12 45 78 공구공육 일이 사오 칠팔 0995 14 56 65 공구구오 일사 오육 육오
Mã quốc gia – 국가번호 Country code
Mã tỉnh – 성 번호province code
Mã thành phố - 도시 번호 city code
84 – 908 11 22 33 팔사 구공팔 일일 이이 삼삼
84 is country code – 84 là mã quốc gia 팔사는 국가번호입니다.
908 11 22 33 is mobile phone number 구공팔 일일 이이 삼삼은 핸드폰 번호입니다 – là số điện thoại di động 84 – 58 – 352982 팔사 오팔 삼오이구팔이
58 is province code – 오팔은 성 번호입니다 58 là mã tỉnh (Khánh hòa province) 010-5813-4527 공일공 오팔일삼 사오이칠
82-02-748-2458 공이 칠사팔 이사오팔
82는 국가번호입니다
02는 서울의 지역번호입니다

By the way we dont have tỉnh / thành phố system. We just call 지역번호 region code for all cities

Hàn chỉ dùng khu vực (không liệt như trên tỉnh, thành) – 지역번호 = khu vực
3/ % = Phần trăm 퍼센트/ 프로(informal)
2.75% = Hai chấm bảy lăm phần trăm 이 점 칠오 퍼센트 50%; 25%; 75%; 100% 오십퍼센트, 이십오퍼센트, 칠십오퍼센트, 백퍼센트 ¾ = ba phần tư 사분의 삼 ¼ = một phần tư 사분의 일 ½ = một phần hai 이분의 일 4/ Oc = Độ C ㄷ느
37Oc = Ba (mươi) bảy độ C 삼백칠십도 -5Oc = Âm năm độ C 마이너스 오십도 It is -1oC now = Bây giờ là âm một độ C 지금은 마이너스 십도입니다 5/ Phép toán

+ Cộng 플러스, 더하기 - Trừ 마이너스, 빼기 x Nhân 곱하기 ÷ : Chia 나누기 = Bằng 등호, 는 ( Mở ngoặc 괄호 열고 ) Đóng ngoặc 괄호 닫고 8 + (8:2)x4 - 6 = 18 팔 더하기 괄호 열고 팔 나누기 이 괄호 닫고 곱하기 사 빼기 육은 십팔(Tám cộng mở ngoặc tám chia hai đóng ngoặc nhân bốn trừ sáu bằng mười tám)
6/ Ký hiệu trên bàn phím vi tính

Shift 쉬프트
Ctrl 컨트롤
Enter 엔터
F1, F2 에프원, 에프투
Space = Khoảng trắng 스페이스바
Mũi tên = Arrow 방향키,화살표
: Hai chấm 콜론
; Chấm phẩy 세미콜론
, Phẩy 쉼표, 콤마
-Dấu ngang 하이픈, 대시
_ dấu gạch dưới 언더바
@ a còng / a móc 골뱅이, 앳
! dấu chấm than 느낌표
? dấu hỏi 물음표
> Dấu lớn hơn 부등호
< dấu bé hơn 부등호
= tom a còng da hu chấm com 티오엠 골뱅이/앳 야후 닷 컴
= tom a còng gờ meo chấm com 티오엠 골뱅이/앳 지메일 닷 컴 티오엠 대시 티에이엔 골뱅이/앳 야후 닷 컴 = tom gạch ngang tan a còng da hu chấm com
= 티오엠 언더바 티에이엔 골뱅이/앳 지메일 닷 컴tom gạch dưới tan a còng gờ meo chấm com

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 (!) 느낌표 dấu chấm than
2 (?) 물음표 dấu chấm hỏi
3 (,) 쉼표 / 콤마 dấu phẩy
4 (.) 마침표 / 방점 / 온점 dấu chấm câu (dấu chấm kết thúc câu)
5 (+) 더하기 cộng
6 (+) 영상 dương, dương độ
7 (-) 빼기 trừ
8 (-) 영하 âm, âm độ
9 (×) 곱하기 nhân
10 (÷) 나누기 chia
11 (&) 앤드
12 (%) 퍼센트 / 프로 phần trăm
13 (*) 별 dấu sao (hoa thị)
14 (:) 콜론 dấu hai chấm
15 (;) 세미콜론 / 구두점 dấu chấm phẩy
16 (@) 골뱅이 dấu @
17 (#) 샾 dấu thăng
18 (~) 물결 gạch sóng
19 (/) 슬러시 dấu gạch chéo
20 (//) 이중 슬러시 dấu 2 gạch chéo
21 ( } [ 괄호 dấu ngoặc đơn lớn, dấu móc
22 ” 《》 (( )), <>, {{ }}, [[ ]] 이중괄호 dấu ngoặc kép lớn
23 (“) 큰 따옴표 dấu ngoặc kép
24 (‘) 작은 따옴표 dấu ngoặc đơn
25 (=) 는 dấu bằng
26 (X) 가위표 dấu cắt bỏ, hình dấu x
27 (_) 언더라인 dấu gạch dưới
28 (——) 점선 nét đứt
29 (…) 말줄임표 dấu ba chấm
30 (→) 화살표 dấu mũi tên

Từ vựng tiếng Hàn về Ký hiệu thông dụng nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


Chào các bạn, kiến thức hôm nay mình muốn gửi đến các bạn là chủ đề khá cơ bản nhưng rất quan trọng với mỗi người chúng ta các bạn ạ, và ngay bây giờ đây các bạn cùng học chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân với mình nhé.

Mỗi người trong chúng ta ai ai đều có những thông tin cá nhân khác nhau phải không các bạn, vì vậy mà hôm nay mình mới chia sẻ đến mọi người chủ đề này để cùng trau dồi ạ.


Đọc thêm:

>>Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về vị trí.

>>Kinh nghiệm khi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.


Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân

Học tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân:


이름           ireum          tên/ name

        seong          họ/ surname

나이 nai          tuổi/ age

생일  saengil         sinh nhật/ birthday

직업  jigeop          nghề nghiệp/ occupation

주소  juso địa chỉ/ address

나라 nara  quốc gia, đất nước/ country

국적  gukjjeok  quốc tịch/ nationality

전화번호 jeonhwabeonho  số điện thoại/ phone number

이메일           imeil  email


Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn
Cách đọc Email bằng tiếng Hàn

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp , tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn xuất khẩu lao động(EPS-TOPIK), tiếng Hàn du học, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn cho cô dâu.

Ngay bây giờ đây, mình sẽ gửi đến các bạn một đường link đảm bảo các bạn sẽ hài lòng với yêu cầu tìm kiếm ở trên ạ, còn chần chừ gì nữa mà không click vào để xem chi tiết các khóa học và đăng ký sớm một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra trước mắt các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


남성  namseong  nam/ male

여성  yeoseong  nữ/ female

미혼  mihon          độc thân/ single

기혼  gihon          đã kết hôn/ married

이혼  ihon  ly hôn/ divorced


Câu hỏi và trả lời thông tin cá nhân

"이메일 주소가 뭐예요?/ Imeil jusoga mwoyeyo?

Địa chỉ email của bạn là gì?/ What’s your email address?"


"어디 출신이세요? Eodi chulsiniseyo? 

Bạn đến từ đâu?/  Where are you from?"


"여권 번호가 뭐예요? Yeogwon beonhoga mwoyeyo? 

Số hộ chiếu của bạn là gì?/ What’s your passport number?"


"이메일 주소는 ~입니다. Imeil jusoneun ~imnida.

Địa chỉ email là ~./ My email address is ~"


"~에서 왔습니다.  ~eseo watsseumnida./ I’m from ~."


"여권 번호는 ~입니다.  Yeogwon beonhoneun ~imnida.

Số hộ chiếu là ~/ My passport number is ~."


Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân các bạn đã xem sơ qua rồi chứ, còn bao nhiêu từ các bạn chưa nắm được ạ, các bạn có thể lưu kiến thức về học, luyện tập và nhớ chia sẻ kiến thức với những người bạn chưa học về chủ đề này các bạn nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, các bạn hãy theo dõi và đừng bỏ lỡ nè.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn