Các từ ngữ tiếng anh trong toán học

Bạn là người yêu thích môn toán học, đang muốn tìm hiểu về những bài toán nước ngoài thì không thể không biết đến những từ vựng tiếng Anh về toán học. Để có thể chinh phục được những bài toán nước ngoài hãy cùng Freetalk English tìm hiểu và học tốt những từ vựng trong toán học dưới đây trước nhé.

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Các từ ngữ tiếng anh trong toán học

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Đối với những bạn chuyên Toán thì việc học các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh là điều vô cùng cần thiết. Vậy cùng xem bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh do trung tâm Anh ngữ Benative tổng hợp dưới đây.

Các từ ngữ tiếng anh trong toán học

\>>> 80 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thương Mại

Bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh số 1

Phần đông nếu như các bạn học sinh và nhất là đối tượng học sinh cấp Trung Học Cơ Sở và Trung Học Phổ Thông để ý thì tên tiếng Anh của thuật ngữ toán học này xuất hiện rất nhiều trong các tài liệu môn Toán đến từ các nhà xuất bản hay tác giả biên soạn người nước ngoài và hơn nữa những ký tự tiếng Anh còn là tên viết tắt của rất nhiều ký hiệu Toán học. Chính vì vậy việc học những thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh này là điều vô cùng cần thiết. Hy vọng các bạn có thể nhập tâm và nhanh chóng nắm được những kiến thức này một cách nhanh và hiệu quả nhất, tránh việc học thuộc vẹt vì như thế chúng ta sẽ rất nhanh quên và không thực sự hiểu hết tác dụng của nó.

Từ/Phiên âm Nghĩa

  1. Addition [ə’di∫n]
  2. Subtraction [səb’træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]
  4. Division [di’viʒn]
  5. Total [‘toot]
  6. Arithmetic [ə’riθmətik]
  7. Algebra [‘ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi’ɔmitri]
  9. Calculus [‘kælkjuləs]
  10. Statistics [stə’tistiks]
  11. Integer [‘intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction [‘fræk∫n]
  16. Decimal [‘desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə’sent]
  19. Percentage [pə’sentidʒ]
  20. Theorem [‘θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem [‘prɔbləm]
  23. Solution [sə’lu:∫n]
  24. Formula [‘fɔ:mjulə]
  25. Equation [is kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis [‘æksis]
  28. Average [‘ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri’lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə’biləti]
  31. Dimensions [dimen∫n]
  32. Area [‘eəriə]
  33. Circumference [sə’kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai’æmitə]
  35. Radius [‘reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə’rimitə(r)]
  40. Angle [‘æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel [‘pærəlel]
  46. Tangent [‘tændʒənt]
  47. Volume [‘vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus [‘mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal [‘i:kwəl]
  55. To add
  56. To subtract hoặc to take away
  57. To multiply
  58. To divide
  59. To calculate
  60. Phép cộng
  61. Phép trừ
  62. Phép nhân
  63. Phép chia
  64. Tổng
  65. Số học
  66. Đại số
  67. Hình học
  68. Phép tính
  69. Thống kê
  70. Số nguyên
  71. Số chẵn
  72. Số lẻ
  73. Số nguyên tố
  74. Phân số
  75. Thập phân
  76. Dấu thập phân
  77. Phần trăm
  78. Tỉ lệ phần trăm
  79. Định lý
  80. Bằng chứng chứng minh
  81. Bài toán
  82. Lời giải
  83. Công thức
  84. Phương trình
  85. Biểu đồ
  86. Trục
  87. Trung bình
  88. Sự tương quan
  89. Xác suất
  90. Chiều
  91. Diện tích
  92. Chu vi đường tròn
  93. Đường kính
  94. Bán kính
  95. Chiều dài
  96. Chiều cao
  97. Chiều rộng
  98. Chu vi
  99. Góc
  100. Góc vuông
  101. Đường
  102. Đường thẳng
  103. Đường cong
  104. Song song
  105. Tiếp tuyến
  106. Thể tích
  107. Dương
  108. Âm
  109. Lần
  110. Bình phương
  111. Mũ ba, lũy thừa ba
  112. Căn bình phương
  113. Bằng
  114. Cộng
  115. Trừ
  116. Nhân
  117. Chia
  118. Tính

Bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh số 2

STT Thuật ngữ Toán học Nghĩa tiếng Anh 1 Index form Dạng số mũ 2 Evaluate Ước tính 3 Simplify Đơn giản 4 Express Biểu diễn, biểu thị 5 Solve Giải 6 Positive Dương 7 Negative Âm 8 Equation Phương trình, đẳng thức 9 Equality Đẳng thức 10 Quadratic equation Phương trình bậc hai 11 Root Nghiệm của phương trình 12 Linear equation (first degree equation) Phương trình bậc nhất 13 Formulae Công thức 14 Algebraic expression Biểu thức đại số 15 Fraction Phân số 16 Vulgar fraction Phân số thường 17 Decimal fraction phân số thập phân 18 Single fraction Phân số đơn 19 Simplified fraction Phân số tối giản 20 Lowest term Phân số tối giản 21 Significant figures Chữ số có nghĩa 22 Decimal place Vị trí thập phân, chữ số thập phân 23 Subject Chủ thể, đối tượng 24 Square Bình phương 25 Square root Căn bậc hai 26 Cube Luỹ thừa bậc ba 27 Cube root Căn bậc ba 28 Perimeter Chu vi 29 Area Diện tích 30 Volume Thể tích 31 Quadrilateral Tứ giác 32 Parallelogram Hình bình hành 33 Rhombus Hình thoi 34 Intersection Giao điểm 35 Origin Gốc toạ độ 36 Diagram Biểu đồ, đồ thị, sơ đồ 37 Parallel Song song 38 Symmetry Đối xứng 39 Trapezium Hình thang 40 Vertex Đỉnh 41 Vertices Các đỉnh 42 Triangle Tam giác 43 Isosceles triangle Tam giác cân 44 Acute triangle Tam giác nhọn 45 Circumscribed triangle Tam giác ngoại tiếp 46 Equiangular triangle Tam giác đều 47 Inscribed triangle Tam giác nội tiếp 48 Obtuse triangle Tam giác tù 49 Right-angled triangle Tam giác vuông 50 Scalene triangle Tam giác thường 51 Midpoint Trung điểm 52 Gradient of the straight line Độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc 53 Distance Khoảng cách 54 Rectangle Hình chữ nhật 55 Trigonometry Lượng giác học 56 The sine rule Quy tắc sin 57 The cosine rule Quy tắc cos 58 Cross-section Mặt cắt ngang 59 Cuboid Hình hộp phẳng, hình hộp thẳng 60 Pyramid Hình chóp 61 Regular pyramid Hình chóp đều 62 Triangular pyramid Hình chóp tam giác 63 Truncated pyramid Hình chóp cụt 64 Slant edge Cạnh bên 65 Diagonal Đường chéo 66 Inequality Bất phương trình 67 Integer number Số nguyên 68 Real number Số thực 69 Least value Giá trị bé nhất 70 Greatest value Giá trị lớn nhất 71 Plus Cộng 72 Minus Trừ 73 Divide Chia 74 Product Nhân 75 Prime number Số nguyên tố 76 Stated Đươc phát biểu, được trình bày 77 Density Mật độ 78 Maximum Giá trị cực đại 79 Minimum Giá trị cực tiểu 80 Consecutive even number Số chẵn liên tiếp 81 Odd number Số lẻ 82 Even number Số chẵn 83 Length Độ dài 84 Coordinate Tọa độ 85 Ratio Tỷ số, tỷ lệ 86 Percentage Phần trăm 87 Limit Giới hạn 88 Factorise (factorize) Tìm thừa số của một số 89 Bearing angle Góc định hướng 90 Circle Đường tròn 91 Chord Dây cung 92 Tangent Tiếp tuyến 93 Proof Chứng minh 94 Radius Bán kính 95 Diameter Đường kính 96 Top Đỉnh 97 Sequence Chuỗi, dãy số 98 Number pattern Sơ đồ số 99 Row Hàng 100 Column Cột 101 Varies directly as Tỷ lệ thuận 102 Directly proportional to Tỷ lệ thuận với 103 Inversely proportional Tỷ lệ nghịch 104 Varies as the reciprocal Nghịch đảo 105 In term of Theo ngôn ngữ, theo 106 Object Vật thể 107 Pressure Áp suất 108 Cone Hình nón 109 Blunted cone Hình nón cụt 110 Base of a cone Đáy của hình nón 111 Transformation Biến đổi 112 Reflection Phản chiếu, ảnh 113 Anticlockwise rotation Sự quay ngược chiều kim đồng hồ 114 Clockwise rotation Sự quay theo chiều kim đồng hồ 115 Enlargement Độ phóng đại 116 Adjacent angles Góc kề bù 117 Vertically opposite angle Góc đối nhau 118 Alt.s Góc so le 119 Corresp. s Góc đồng vị 120 Int. s Góc trong cùng phía 121 Ext. of Góc ngoài của tam giác 122 Semicircle Nửa đường tròn 123 Arc Cung 124 Bisect Phân giác 125 Cyclic quadrilateral Tứ giác nội tiếp 126 Inscribed quadrilateral Tứ giác nội tiếp 127 Surd Biểu thức vô tỷ, số vô tỉ 128 Irrational number Biểu thức vô tỷ, số vô tỉ 129 Statistics Thống kê 130 Probability Xác suất 131 Highest common factor (HCF) Hệ số chung lớn nhất 132 Least common multiple (LCM) Bội số chung nhỏ nhất 133 Lowest common multiple (LCM) Bội số chung nhỏ nhất 134 Sequence Dãy, chuỗi 135 Power Bậc 136 Improper fraction Phân số không thực sự 137 Proper fraction Phân số thực sự 138 Mixed numbers Hỗn số 139 Denominator Mẫu số 140 Numerator Tử số 141 Quotient Thương số 142 Ordering Thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự 143 Ascending order Thứ tự tăng 144 Descending order Thứ tự giảm 145 Rounding off Làm tròn 146 Rate Hệ số 147 Coefficient Hệ số 148 Scale Thang đo 149 Kinematics Động học 150 Distance Khoảng cách 151 Displacement Độ dịch chuyển 152 Speed Tốc độ 153 Velocity Vận tốc 154 Acceleration Gia tốc 155 Retardation Sự giảm tốc, sự hãm 156 Minor arc Cung nhỏ 157 Major arc Cung lớn

Trên đây là 2 bảng hệ thống các thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh với đầy đủ các vấn đề liên quan đến bộ môn Toán mà có thể những bạn yêu thích bộ môn tự nhiên cần sử dụng đến. chúc các bạn áp dụng thành công và việc học tập ngày càng tiến bộ!