Các công toán lớp 9 thi vào lớp 10 năm 2024

Tài liệu 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải, chọn lọc với các dạng bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng nhằm mục đích giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện hiệu quả để đạt kết quả cao trong đề thi môn Toán vào lớp 10.

Trọn bộ 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9

  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án
  • 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án

Các dạng bài tập môn thi vào 10 môn Toán

  • Cấu trúc đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2021
  • Cấu trúc đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2021 Hà Nội
  • Cấu trúc đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2021 TP. Hồ Chí Minh
  • Cấu trúc đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2021 Đà Nẵng
  • Các dạng bài Rút gọn biểu thức ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng bài Giải phương trình ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng bài Giải hệ phương trình ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng bài Giải bất phương trình ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng bài Đồ thị hàm số ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng bài Phương trình chứa tham số ôn thi vào 10 môn Toán năm 2021
  • Các dạng toán Hệ thức Vi-et ôn thi vào lớp 10 năm 2021
  • Các dạng bài Giải bài toán bằng cách lập phương trình ôn thi vào 10 năm 2021
  • Các dạng toán thực tế ôn thi vào lớp 10 năm 2021
  • Các dạng toán Hình học ôn thi vào lớp 10 năm 2021
  • Các dạng Toán nâng cao ôn thi vào lớp 10 năm 2021

Bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai có lời giải

Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36

  1. – 0,6
  1. 0,6
  1. 0,9
  1. – 0,18

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 0,36 là √0,36 = 0,6

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

  1. – 1,5 và 1,5
  1. 1,25
  1. 1,5
  1. – 1,5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 2,25 là √2,25 = 1,5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

- Với hai số a, b không âm ta có a < b ⇔ √a < √b nên c đúng

- Với hai số a, b không âm ta có a > b ≥ 0 ⇔ √a > √b nên D sai

- Sử dụng hằng đẳng thức

nên A, B đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 + √2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: So sánh hai số 5 và

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Biểu thức có nghĩa khi:

  1. x < 3
  1. x < 0
  1. x ≥ 0
  1. x ≥ 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Giá trị của biểu thức là:

  1. 12
  1. 13
  1. 14
  1. 15

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Giá trị của biểu thức là:

  1. – 17
  1. 15
  1. 18
  1. 17

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn:

  1. 0 ≤ x < 20
  1. x < 20
  1. c > 0
  1. x < 2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết

  1. x = – 15
  1. x = 225
  1. x = 25
  1. x = 15

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Bài tập trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có lời giải

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Tính giá trị biểu thức

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Tìm điều kiện xác định của

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Tìm điều kiện xác định của

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0

  1. −9a
  1. −3a
  1. 3a
  1. 9a

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0

  1. −9a
  1. −3a
  1. 3a
  1. 9a

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Tìm x để có nghĩa

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Tìm x để có nghĩa

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được

  1. 2a
  1. 8
  1. −8
  1. −2a

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Rút gọn biểu thức với ta được:

  1. −4a
  1. 4a
  1. −6
  1. 6

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình

  1. x = 2
  1. x = 4
  1. x = 1
  1. x = 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình

  1. x = 2
  1. x = 4
  1. x = 1
  1. x = 1; x = 2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Nghiệm của phương trình là:

  1. x = 2
  1. x = 5
  1. x = 1
  1. x = 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Nghiệm của phương trình

  1. x = 2
  1. x = 5
  1. x = 3
  1. c = 3; x = 5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Nghiệm của phương trình là

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Bài tập trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có lời giải

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  1. AH2 = AB.AC
  1. AH2 = BH.CH
  1. AH2 = AB.BH
  1. AH2 = CH.BC

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. Tích hai cạnh góc vuông
  1. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
  1. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
  1. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Hay “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền”

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

Nhận thấy phương án D: là sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Nhận thấy ah = bc nên phương án C là sai

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 3,6; y = 6,4
  1. y = 3,6; x = 6,4
  1. x = 4; y = 6
  1. x = 2,8; y = 7,2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 100 ⇔ BC = 10

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 3,2; y = 1,8
  1. x = 1,8; y = 3,2
  1. x = 2; y = 3
  1. x = 3; y = 2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 25 ⇔ BC = 5

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x = 1,8; y = 3,2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 74 ⇔ BC =

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 169 ⇔ BC = 13

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

  1. BH = 5,4
  1. BH = 4,4
  1. BH = 5,2
  1. BH = 5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = 225)

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Vậy BH = 5,4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

  1. CH ≈ 2,5
  1. CH ≈ 4
  1. CH ≈ 3,8
  1. CH ≈ 3,9

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Ta có AB : AC = 4 : 5

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = (√41)2 = 41)

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Vậy CH ≈ 3,9

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 7,2; y = 11,8
  1. x = 7; y = 12
  1. x = 7,2; y = 12,8
  1. x = 7,2; y = 12

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x = 7,2; y = 12,8

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 6,5; y = 9,5
  1. x = 6,25; y = 9,75
  1. x = 9,25; y = 6,75
  1. x = 6; y = 10

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x = 6,25; y = 9,75

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  1. x ≈ 8,81
  1. x ≈ 8,82
  1. x ≈ 8,83
  1. x ≈ 8,80

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x ≈ 8,82

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x = 12

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  1. CH = 8
  1. CH = 6
  1. CH = 10
  1. CH = 12

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Ta có: AB : AC = 3 : 4, đặt AB = 3a; AC = 4a (a > 0)

Theo định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có:

Vậy CH = 8

Đáp án cần chọn là: A

Bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có lời giải

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  1. sinα + cosα = 1
  1. sin2α + cos2α = 1
  1. sin3α + cos3α = 1
  1. sinα − cosα = 1

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2α + cos2α = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. tanα = sinβ
  1. tanα = cotβ
  1. tanα = cosβ
  1. tanα = tanβ

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với hai góc α và β mà α + β = 90o. Ta có:

sinα = cosβ ; cosα = sinβ

tanα = cotβ ; cotα = tanβ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

  1. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  1. sin hai góc bằng nhau
  1. tan góc nọ bằng cotan góc kia
  1. Cả A và C đều đúng.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.

  1. sin B = 0,6; cos B = 0,8
  1. sin B = 0,8; cos B = 0,6
  1. sin B = 0,4; cos B = 0,8
  1. sin B = 0,6; cos B = 0,4

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. tan C ≈ 0,87
  1. tan C ≈ 0,86
  1. tan C ≈ 0,88
  1. tan C ≈ 0,89

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

  1. tan C ≈ 0,67
  1. tan C ≈ 0,5
  1. tan C ≈ 1,4
  1. tan C ≈ 1,5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. sin C ≈ 0,35
  1. sin C ≈ 0,37
  1. sin C ≈ 0,39
  1. sin C ≈ 0,38

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đổi 0,5dm = 5cm

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Xét tam giác AHC vuông tại H, theo định lý Py-ta-go ta có

Mà tam giác ABC vuông tại A nên là hai góc phụ nhau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. cos C ≈ 0,76
  1. cos C ≈ 0,77
  1. cos C ≈ 0,75
  1. cos C ≈ 0,78

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH + CH = 7cm

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các công toán lớp 9 thi vào lớp 10 năm 2024

Các công toán lớp 9 thi vào lớp 10 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.