*Bun (Rice vermicelli) is made of rice flour which is turned into small, circular and white threads wrapped up into small coils called Con Bun (coil of rice vermicelli). There are a variety of ways to enjoy rice vermicelli, each dish having its own unique taste (Bun Cha, Bun Oc for example). *Bun Cha (Vermicelli and grilled chopped meat) includes rice vermicelli, grilled pork and spicy, raw vegetables and well mixed fish sauce. For a dish of Bun Cha, you take a dish of rice vermicelli, a dish full of vegetables and a bowl of fish sauce combined with vinegar, sugar, hot chilly, garlic and pepper. The sauce will then contain all the essential tastes, sour, hot, salty and sweet. Grilles of well cooked pork would be opened and the contents dropped into the bowl of fish sauce. There are two kinds of Cha (grilled pork) used, depending upon the cut of the meat. If the pork is cut into small pieces, it is called Cha Mieng (piece of grilled pork). If it is minced prior to being shaped into small cubes, it is named Cha Bam (minced grilled pork). *Bun Oc (Rice vermicelli with fresh water snail) has fresh water snails as main ingredient. These snails will have been kept in clean fresh water for about ten hours before being boiled for the dish, to allow sufficient time for the snails to release any organic matter they may have in their shells. The boiled snails after being taken out of their shells would be cleaned. The soup for the dish is made from the water in which snails have been boiled in. To the soup is added tomatoes and several kinds of flavour and vinegar. Show
bún noun + Thêm bản dịch Thêm bún "bún" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " bún " sang Tiếng Anh
Các cụm từ tương tự như "bún" có bản dịch thành Tiếng Anh
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "bún" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ Từ một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế nhựa màu trắng nhỏ xinh , một người phụ nữ bưng ra cho chúng tôi những tô bún bò lớn . Từ vựng chủ đề đồ ăn luôn là một trong những chủ đề thú vị nhất với người học Tiếng Ăn. Không chỉ để tăng thêm vốn từ vựng phong phú cho bản thân, học từ vựng về Tiếng Anh còn là một cách để chúng ta khám phá ra rất nhiều nét đặc sắc ẩm thực khác nhau trên toàn thế giới mà chúng ta chưa biết. Và hôm nay, với bài học này studytienganh sẽ dẫn dắt các bạn khám phá một món ăn rất ngon của Việt Nam ta trong Tiếng Anh. Đó là bún. Nào, hãy cùng trả lời xem bún trong Tiếng Anh là gì nhé: 1. “Bún” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh-Việt.- Đầu tiên, người Châu Âu có từ Noodles: /ˈnuː.dəlz/ để chung tất cả các loại thức ăn có dạng sợi, có cách làm bằng cách xay nhuyễn một loại củ rồi ép thành dạng dây thanh mảnh, có thể ăn trộn hay chan canh. Áp vào định nghĩa trên, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng Noodles để nói đến danh từ “Bún” Trong Tiếng Anh. Chúng ta có một số ví dụ như:
Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh. - Tuy nhiên để nghĩa của từ được rõ ràng hơn cũng như phân biệt được với các loại thức ăn sợi khác như sợi mì Ý được làm từ khoai tây, chúng ta có thể thêm “Rice” trước noodles. Rice noodles hay sợi được làm từ gạo-bún. Ví dụ như:
- Ngoài ra, chúng ta cũng sử dụng một từ là vermicelli:/ˌvɜː.mɪˈtʃel.i/ noodles hoặc rice vermicelli cũng để chỉ thức ăn bún của Việt Nam chúng ta. Ví dụ:
- Cuối cùng, Bún cũng có thể được coi là một loại đặc sản riêng của Việt Nam với một số loại. Nên đôi khi, người nước ngoài cùng sẽ gọi chúng chỉ đơn giản như là Bun, Bun Cha, Bun Bo,...Ví dụ:
Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh. 2. Một số từ vựng liên quan đến bún trong Tiếng Anh:- Xung quanh từ bún còn một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé: Từ vựng Ý nghĩa vietnamese pork sausage giò lụa pig’s trotters móng giò chili powder ớt bột scallions hành lá vinegar giấm snail rice noodles bún ốc stuffed pancake bánh cuốn beef rice noodles bún bò kebab rice noodles bún chả crab rice noodles bún cua Hình ảnh minh họa Bún trong Tiếng Anh. Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt! Món bún tiếng Anh là gì?noodle. Trông mày như 1 cọng bún thiu. Look more like a limp noodle to me.
Canh bún tiếng Anh là gì?CANH BÚN - Vietnamese Noodle Soup w/ Water Spinach, Tofu, etc.
Bún bò Nam bộ tiếng Anh là gì?Bún bò: Beef rice noodles.
Bún thịt nướng trong tiếng Anh là gì?Charcoal grilled pork on skewers with /'tʃɑ:koul grild pɔ:k skju:ə nu:dl /: bún thịt nướng. Rice noodle soup with beef / rais nu:dl su:p. bi:f /: phở bò.
|