Break off là gìCụm động từ Break off có 2 nghĩa: Nghĩa từ Break offÝ nghĩa của Break off là: Ví dụ minh họa cụm động từ Break off: - She BROKE OFF a square of chocolate and gave it to her dog. Cô ấy đã bẻ một mảnh vuông của chiếc sôcôla và đưa cho chú chó.Nghĩa từ Break offÝ nghĩa của Break off là: Ví dụ minh họa cụm động từ Break off: - She BROKE OFF their engagement when she found out that he'd been unfaithful. Cô ta đã kết thúc cuộc hôn nhân của họ khi cô ấy phát hiện ra anh ta đã phản bội.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Break off trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau: |