Brag about là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbræɡ/

Danh từSửa đổi

brag /ˈbræɡ/

  1. Sự khoe khoang khoác lác.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người khoe khoang khoác lác ((cũng) braggadocio).

Động từSửa đổi

brag /ˈbræɡ/

  1. Khoe khoang khoác lác.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to brag
Phân từ hiện tại bragging
Phân từ quá khứ bragged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brag brag hoặc braggest¹ brags hoặc braggeth¹ brag brag brag
Quá khứ bragged bragged hoặc braggedst¹ bragged bragged bragged bragged
Tương lai will/shall²brag will/shallbrag hoặc wilt/shalt¹brag will/shallbrag will/shallbrag will/shallbrag will/shallbrag
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brag brag hoặc braggest¹ brag brag brag brag
Quá khứ bragged bragged bragged bragged bragged bragged
Tương lai weretobrag hoặc shouldbrag weretobrag hoặc shouldbrag weretobrag hoặc shouldbrag weretobrag hoặc shouldbrag weretobrag hoặc shouldbrag weretobrag hoặc shouldbrag
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại brag let’s brag brag

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:53:34)

Brag about là gì
  
Brag about là gì
  
Brag about là gì
  
Brag about là gì
  

Boast and brag là hai động từ đều hàm nghĩa khoe khoang quá đáng, khoác lác, nổ. Tuy nhiên, hai từ này được sử dụng ở các trường hợp khác nhau.

Boast and brag: Cả hai đều hàm nghĩa: khoe khoang quá đáng, khoác lác, nổ.

Boast thường ngụ ý tới một khả năng đặc biệt, một sự sở hữu đặc biệt...với thái độ hãnh diện và hơi tự hào, thỏa mãn quá đáng.

Brag about là gì
 E.g. He boasts of his family's wealth.

(Anh ta khoe khoang về sự giàu có của gia đình).

E.g. Parents enjoy boasting about their children's achievements.

(Cha mẹ thích khoe khoang về thành tích của con cái họ).

Khi ngụ ý về sự sở hữu, nghĩa của boast nhẹ hơn, thiên về lòng tự hào, kiêu hãnh.

E.g. The town boasts a new college.

(Thành phố tự hào với trường đại học mới).

Brag là từ thông dụng hơn với nghĩa: khoác lác, kiêu hãnh quá mức, thường biểu hiện qua giọng điệu phô trương, cường điệu để làm cho người khác chú ý nhưng thực chất thì chẳng đáng tin cậy.

E.g. Stop bragging.

(Thôi, đừng có nổ nữa).

E.g. The bragged that team had never been beaten.

(Đội khoác lác rằng đội của họ chưa bao giờ bị đánh bại).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt boast and brag được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news