Bóng đá nhật bản xếp thứ bao nhiêu thế giới năm 2024

Trước loạt trận cuối vòng loại World Cup 2022 hôm 29/3, Nhật Bản đứng đầu châu Á với 1560,82 điểm. Còn Iran đứng thứ hai với 1.559,19 điểm. Nếu thắng Việt Nam, Nhật Bản đã đảm bảo được vị trí số một châu Á, và thứ 21 thế giới. Do hoà Việt Nam 1-1, Nhật Bản bị trừ 7,37 điểm, rơi xuống thứ hai châu Á và thứ 22 FIFA.

Bóng đá nhật bản xếp thứ bao nhiêu thế giới năm 2024

Cầu thủ Nhật Bản thất vọng sau khi bị Việt Nam cầm hoà 1-1 ở lượt cuối vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á, trên sân Saitama tối 29/3. Ảnh: AFP

Vị trí này quan trọng, bởi nếu đứng thứ 21 FIFA, Nhật Bản vẫn còn hy vọng vào nhóm hạt giống số hai ở World Cup, dù khả năng này không cao. Hiện tại Iran mới là đội có khả năng này. Họ cần Bồ Đào Nha, Senegal và Thuỵ Điển cùng mất suất dự World Cup để có thể đứng trong nhóm hai. Còn Nhật Bản hiện đã chắc chắn rơi vào nhóm ba ở World Cup.

Số điểm Nhật Bản mất đi được cộng thêm cho Việt Nam trên FIFA. Thầy trò Park Hang-seo đang có 1.215,38 điểm, đứng thứ 96 thế giới, tăng hai bậc so với bảng FIFA tháng 2/2022. Đội tuyển đứng thứ 16 châu Á và số một Đông Nam Á.

Nếu thua Nhật Bản, Việt Nam đã rơi khỏi Top 100 thế giới. Kể từ khi trở lại Top 100 FIFA tháng 11/2018, Việt Nam chưa từng chính thức rơi khỏi nhóm này. Đội tuyển từng rơi xuống thứ 102 thế giới sau khi thua Australia hôm 27/1, nhưng đã trở lại top 100 sau trận thắng Trung Quốc mùng một Tết Nhâm Dần, trước khi FIFA công bố bảng thứ tự mới.

Bóng đá nhật bản xếp thứ bao nhiêu thế giới năm 2024

Nhật Bản dứt điểm tới 24 lần trước Việt Nam, nhưng chỉ ghi một bàn, hiệu suất 4,2%. Còn Việt Nam chỉ dứt điểm một lần suốt trận, cũng có một bàn từ cú đánh đầu của trung vệ Nguyễn Thanh Bình. Đây cũng là lần đầu Việt Nam không thua khi gặp Nhật Bản.

  • Thế giới
  • Đông Nam Á
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Nam Mỹ
  • Concacaf
  • Châu Phi
  • Châu Đại Dương

BXH FIFA Thế giới tháng 1 năm 2024

XHKV ĐTQG XH FIFA Điểm hiện tại Điểm trước Điểm+/- XH+/- Khu vực 1 Argentina 1 1855 1855 0 0 Nam Mỹ 2 Pháp 2 1845 1845 0 0 Châu Âu 3 Anh 3 1800 1800 0 0 Châu Âu 4 Bỉ 4 1798 1798 0 0 Châu Âu 5 Braxin 5 1784 1784 0 0 Nam Mỹ 6 Hà Lan 6 1745 1745 0 0 Châu Âu 7 Bồ Đào Nha 7 1745 1745 0 0 Châu Âu 8 Tây Ban Nha 8 1732 1732 0 0 Châu Âu 9 Ý 9 1718 1718 0 0 Châu Âu 10 Croatia 10 1717 1717 0 0 Châu Âu 11 Uruguay 11 1665 1665 0 0 Nam Mỹ 12 Mỹ 12 1665 1665 0 0 Concacaf 13 Morocco 13 1661 1661 0 0 Châu Phi 14 Colombia 14 1655 1651 4 1 Nam Mỹ 15 Mexico 15 1652 1654 -2 -1 Concacaf 16 Đức 16 1631 1631 0 0 Châu Âu 17 Nhật Bản 17 1620 1620 0 0 Châu Á 18 Thụy sĩ 18 1613 1613 0 0 Châu Âu 19 Đan mạch 19 1601 1601 0 0 Châu Âu 20 Senegal 20 1594 1594 0 0 Châu Phi 21 Iran 21 1565 1565 0 0 Châu Á 22 Ukraine 22 1553 1553 0 0 Châu Âu 23 Nam Triều Tiên 23 1550 1550 0 0 Châu Á 24 Áo 24 1546 1546 0 0 Châu Âu 25 Châu Úc 25 1539 1539 0 0 Châu Á 26 Thụy Điển 26 1530 1530 0 0 Châu Âu 27 Hungary 27 1525 1525 0 0 Châu Âu 28 Tunisia 28 1523 1523 0 0 Châu Phi 29 Wales 29 1521 1521 0 0 Châu Âu 30 Algeria 30 1520 1520 0 0 Châu Phi 31 Ba Lan 31 1520 1520 0 0 Châu Âu 32 Ecuador 32 1519 1519 0 0 Nam Mỹ 33 Philippines 33 1518 1518 0 0 Châu Phi 34 Serbia 34 1517 1517 0 0 Châu Âu 35 Peru 35 1512 1512 0 0 Nam Mỹ 36 Scotland 36 1506 1506 0 0 Châu Âu 37 Thổ Nhĩ Kì 37 1505 1505 0 0 Châu Âu 38 Nga 38 1498 1498 0 0 Châu Âu 39 Cộng hòa Séc 39 1494 1494 0 0 Châu Âu 40 Chile 40 1489 1489 0 0 Nam Mỹ 41 Panama 41 1475 1475 0 0 Concacaf 42 Nigeria 42 1474 1474 0 0 Châu Phi 43 Rumani 43 1472 1472 0 0 Châu Âu 44 Na Uy 44 1472 1472 0 0 Châu Âu 45 Slovakia 45 1465 1465 0 0 Châu Âu 46 Cameroon 46 1463 1463 0 0 Châu Phi 47 Hy Lạp 47 1453 1453 0 0 Châu Âu 48 Canada 48 1453 1453 0 0 Concacaf 49 Ivory Coast 49 1447 1447 0 1 Châu Phi 50 Venezuela 50 1447 1448 -1 -1 Nam Mỹ 51 Mali 51 1445 1445 0 0 Châu Phi 52 Costa Rica 52 1437 1437 0 0 Concacaf 53 Paraguay 53 1430 1430 0 0 Nam Mỹ 54 Slovenia 54 1427 1427 0 0 Châu Âu 55 Jamaica 55 1421 1421 0 0 Concacaf 56 Ả Rập Xê Út 56 1421 1421 0 0 Châu Á 57 Burkina Faso 57 1411 1411 0 0 Châu Phi 58 Qatar 58 1407 1407 0 0 Châu Á 59 Phần Lan 59 1401 1401 0 0 Châu Âu 60 Ireland 60 1399 1399 0 0 Châu Âu 61 Ghana 61 1384 1384 0 0 Châu Phi 62 Albania 62 1382 1382 0 0 Châu Âu 63 Iraq 63 1365 1365 0 0 Châu Á 64 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 64 1364 1364 0 0 Châu Á 65 North Macedonia 65 1362 1362 0 0 Châu Âu 66 Nam Phi 66 1357 1357 0 0 Châu Phi 67 Democratic Rep Congo 67 1356 1356 0 0 Châu Phi 68 Uzbekistan 68 1345 1345 0 0 Châu Á 69 Bosnia and Herzegovina 69 1343 1343 0 0 Châu Âu 70 Montenegro 70 1342 1342 0 0 Châu Âu 71 Iceland 71 1338 1338 0 0 Châu Âu 72 Northern Ireland 72 1333 1333 0 0 Châu Âu 73 Cape Verde 73 1329 1329 0 0 Châu Phi 74 Oman 74 1324 1324 0 0 Châu Á 75 Israel 75 1323 1323 0 0 Châu Âu 76 Honduras 76 1313 1313 0 0 Concacaf 77 Georgia 77 1312 1312 0 0 Châu Âu 78 El Salvador 78 1306 1306 0 0 Concacaf 79 Trung Quốc 79 1299 1299 0 0 Châu Á 80 Guinea 80 1290 1290 0 0 Châu Phi 81 Bungari 81 1289 1289 0 0 Châu Âu 82 Gabon 82 1289 1289 0 0 Châu Phi 83 Luxembourg 83 1285 1285 0 0 Châu Âu 84 Zambia 84 1284 1284 0 0 Châu Phi 85 Bolivia 85 1284 1284 0 0 Nam Mỹ 86 Bahrain 86 1277 1277 0 0 Châu Á 87 Jordan 87 1272 1272 0 0 Châu Á 88 Equatorial Guinea 88 1268 1268 0 0 Châu Phi 89 Haiti 89 1262 1262 0 0 Concacaf 90 Curacao 90 1262 1262 0 0 Concacaf 91 Syrian 91 1245 1245 0 0 Châu Á 92 Uganda 92 1245 1245 0 0 Châu Phi 93 Armenia 93 1237 1237 0 0 Châu Âu 94 Việt Nam 94 1235 1235 0 0 Châu Á 95 Belarus 95 1232 1232 0 0 Châu Âu 96 Trinidad và Tobago 96 1228 1228 0 0 Concacaf 97 Benin 97 1225 1225 0 0 Châu Phi 98 Kyrgyzstan 98 1224 1224 0 0 Châu Á 99 Palestine 99 1217 1217 0 0 Châu Á 100 Kazakhstan 100 1215 1215 0 0 Châu Âu 101 Kosovo 101 1202 1202 0 0 Châu Âu 102 Ấn Độ 102 1200 1200 0 0 Châu Á 103 Guinea Bissau 103 1197 1197 0 0 Châu Phi 104 New Zealand 104 1197 1197 0 0 Châu Úc 105 Mauritania 105 1195 1195 0 0 Châu Phi 106 Tajikistan 106 1195 1195 0 0 Châu Á 107 Lebanon 107 1192 1192 0 0 Châu Á 108 Guatemala 108 1189 1189 0 0 Concacaf 109 Madagascar 109 1187 1187 0 0 Châu Phi 110 Kenya 110 1181 1181 0 0 Châu Phi 111 Mozambique 111 1180 1180 0 0 Châu Phi 112 Congo 112 1179 1179 0 0 Châu Phi 113 Thái Lan 113 1176 1176 0 0 Châu Á 114 Azerbaijan 114 1174 1174 0 0 Châu Âu 115 Namibia 115 1168 1168 0 0 Châu Phi 116 Korea DPR 116 1168 1168 0 0 Châu Á 117 Angola 117 1168 1168 0 0 Châu Phi 118 Đi 118 1165 1165 0 0 Châu Phi 119 Comoros 119 1156 1156 0 0 Châu Phi 120 Libya 120 1155 1155 0 0 Châu Phi 121 Tanzania 121 1155 1155 0 0 Châu Phi 122 Estonia 122 1149 1149 0 0 Châu Âu 123 Malawi 123 1149 1149 0 0 Châu Phi 124 Zimbabwe 124 1144 1144 0 0 Châu Phi 125 Síp 125 1143 1143 0 0 Châu Âu 126 Gambia 126 1140 1140 0 0 Châu Phi 127 Sierra Leone 127 1138 1138 0 0 Châu Phi 128 Sudan 128 1128 1128 0 0 Châu Phi 129 Niger 129 1127 1127 0 0 Châu Phi 130 Malaysia 130 1122 1122 0 0 Châu Á 131 Cộng hòa trung phi 131 1121 1121 0 0 Châu Phi 132 Quần đảo Solomon 132 1113 1112 1 0 Châu Úc 133 Rwanda 133 1107 1107 0 0 Châu Phi 134 Nicaragua 134 1104 1104 0 0 Concacaf 135 Faroe Islands 135 1102 1102 0 0 Châu Âu 136 Kuwait 136 1098 1098 0 0 Châu Á 137 Latvia 137 1097 1097 0 0 Châu Âu 138 Lithuania 138 1086 1086 0 0 Châu Âu 139 Burundi 139 1086 1086 0 0 Châu Phi 140 Philippines 140 1086 1086 0 0 Châu Á 141 Turkmenistan 141 1078 1078 0 0 Châu Á 142 Antigua Barbuda 142 1072 1072 0 0 Concacaf 143 Suriname 143 1071 1071 0 0 Concacaf 144 Ethiopia 144 1068 1068 0 0 Châu Phi 145 Botswana 145 1064 1064 0 0 Châu Phi 146 Indonesia 146 1064 1064 0 0 Châu Á 147 Saint Kitts and Nevis 147 1057 1057 0 0 Concacaf 148 Lesotho 148 1047 1047 0 0 Châu Phi 149 Eswatini 149 1045 1045 0 0 Châu Phi 150 Hong Kong 150 1042 1042 0 0 Châu Á 151 Cộng hòa Dominica 151 1040 1040 0 0 Concacaf 152 Yemen 152 1027 1027 0 0 Châu Á 153 Liberia 153 1024 1024 0 0 Châu Phi 154 Chinese Taipei 154 1023 1023 0 0 Châu Á 155 Moldova 155 1022 1022 0 0 Châu Âu 156 Singapore 156 1020 1020 0 0 Châu Á 157 Guyana 157 1018 1018 0 0 Concacaf 158 Afghanistan 158 1017 1017 0 0 Châu Á 159 New Caledonia 159 1008 1004 4 1 Châu Úc 160 Puerto Rico 160 1007 1007 0 -1 Concacaf 161 Maldives 161 1003 1003 0 0 Châu Á 162 Myanmar 162 1000 1000 0 0 Châu Á 163 Tahiti 163 999 995 4 1 Châu Úc 164 Andorra 164 998 998 0 -1 Châu Âu 165 Papua New Guinea 165 990 990 0 0 Châu Úc 166 phía nam Sudan 166 989 989 0 0 Châu Phi 167 St. Lucia 167 988 988 0 0 Concacaf 168 Fiji 168 981 981 0 2 Châu Úc 169 Cuba 169 980 980 0 0 Concacaf 170 Vanuatu 170 980 984 -4 -2 Châu Úc 171 Bermuda 171 972 972 0 0 Concacaf 172 Malta 172 967 967 0 0 Châu Âu 173 St. Vincent Grenadines 173 953 953 0 0 Concacaf 174 Grenada 174 950 950 0 0 Concacaf 175 Nepal 175 948 948 0 0 Châu Á 176 Montserrat 176 946 946 0 0 Concacaf 177 Mauritius 177 944 944 0 0 Châu Phi 178 Barbados 178 943 943 0 0 Concacaf 179 Campuchia 179 931 931 0 0 Châu Á 180 Dominica 180 922 922 0 0 Concacaf 181 Chad 181 920 920 0 0 Châu Phi 182 Belize 182 918 918 0 0 Concacaf 183 Bangladesh 183 916 916 0 0 Châu Á 184 Bhutan 184 913 913 0 0 Châu Á 185 Cook Islands 185 897 901 -4 0 Châu Úc 186 Samoa 186 896 896 0 1 Châu Úc 187 Ma Cao 187 896 896 0 -1 Châu Á 188 American Samoa 188 890 892 -2 0 Châu Úc 189 Lào 189 889 889 0 0 Châu Á 190 Mông Cổ 190 889 889 0 0 Châu Á 191 Sao Tome Principe 191 888 888 0 0 Châu Phi 192 Djibouti 192 881 881 0 0 Châu Phi 193 Aruba 193 879 879 0 0 Concacaf 194 Brunei Darussalam 194 870 870 0 0 Châu Á 195 Pakistan 195 856 856 0 0 Châu Á 196 Tonga 196 856 854 2 0 Châu Úc 197 Cayman Islands 197 851 851 0 0 Concacaf 198 Somalia 198 845 845 0 0 Châu Phi 199 Seychelles 199 845 845 0 0 Châu Phi 200 Timor Leste 200 843 843 0 0 Châu Á 201 Gibraltar 201 840 840 0 0 Châu Âu 202 Bahamas 202 835 835 0 0 Concacaf 203 Liechtenstein 203 833 833 0 0 Châu Âu 204 Sri Lanka 204 822 822 0 0 Châu Á 205 Guam Island 205 821 821 0 0 Châu Á 206 Turks Caicos Islands 206 818 818 0 0 Concacaf 207 British Virgin Islands 207 807 807 0 0 Concacaf 208 US Virgin Islands 208 796 796 0 0 Concacaf 209 Anguilla 209 785 785 0 0 Concacaf 210 San Marino 210 741 741 0 0 Châu Âu

Cập nhật: 22/01/2024 03:13:11

Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu FIFA?

03 đội dẫn đầu châu Á là Nhật Bản (hạng 17), Iran (hạng 21) và Hàn Quốc (hạng 23). 03 đội tuyển đang đứng đầu thế giới trên bảng xếp hạng FIFA là Argentina, Pháp, Anh. Các vị trí tiếp theo ở top 10 thế giới là Bỉ, Brazil, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Italia, Croatia.

World Cup 2002 Nhật Bản đứng thứ mấy?

Giải vô địch bóng đá thế giới 2002.

Bóng đá Nga xếp hạng bao nhiêu thế giới?

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga.

Nhật Bản vô địch châu Á bao nhiêu lần?

9 đội tuyển đã vô địch Asian Cup, trong đó đội tuyển Nhật Bản lên ngôi nhiều nhất với 4 lần. Xếp sau là Iran, Ả Rập Xê Út (3 lần), Hàn Quốc (2 lần), Israel, Kuwait, Australia, Iraq, Qatar (1 lần).