Biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2023

3- Phụ lục III - Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống, đã qua sử dụng.

4- Phụ lục IV - Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan.

Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế

Nghị định quy định Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã số hàng hóa (mã hàng), mô tả hàng hoá, mức thuế suất thuế xuất khẩu quy định cho từng nhóm mặt hàng, mặt hàng chịu thuế xuất khẩu. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu không có tên trong Biểu thuế xuất khẩu thì người khai hải quan khai mã hàng của hàng hoá xuất khẩu tương ứng với mã hàng 08 chữ số của hàng hóa đó theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và không phải khai thuế suất trên tờ khai hàng hoá xuất khẩu.

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này bao gồm:

Mục I: Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với 97 chương theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nội dung gồm: Tên các Phần, Chương; Chú giải; Chú giải phân nhóm; Danh mục Biểu thuế nhập khẩu gồm mô tả hàng hoá, mà hãng (08 chữ số) theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho mặt hàng chịu thuế.

Mục II: Quy định Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc Chương 98. Nội dung gồm: Chú giải; Cách thức phân loại, điều kiện, thủ tục áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Chương 98, báo cáo kiểm tra quyết toán việc sử dụng hàng hóa được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Chương 98; Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng máy gia công cơ khí

Các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc các nhóm hàng từ 84.54 đến 84.63 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

1- Các mặt hàng máy gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Máy gia công cơ khí nêu tại khoản này là loại không thuộc Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định.

2- Các mặt hàng máy gia công cơ khí không thuộc trường hợp nêu tại khoản 1 Điều này áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các nhóm từ 84.54 đến 84.63 quy định tại Mục I Phụ lục II về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định này.

Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng

Nghị định quy định xe ô tô chở người đã qua sử dụng từ 09 chỗ ngồi trở xuống có dung tích xi lanh không quá 1.000cc thuộc nhóm hàng 87.03 áp dụng mức thuế tuyệt đối quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

Xe ô tô chở người đã qua sử dụng từ 09 chỗ ngồi trở xuống có dung tích xi lanh trên 1.000cc thuộc nhóm hàng 87.03 và từ 10 đến 15 chỗ ngồi thuộc nhóm hàng 87.02 áp dụng mức thuế hỗn hợp quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

Xe ô tô chở người đã qua sử dụng từ 16 chỗ ngồi trở lên thuộc nhóm hàng 87.02 và xe có động cơ đã qua sử dụng dùng để chở hàng hoá có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 05 tấn, thuộc nhóm hàng 87.04 (trừ ô tô đông lạnh, ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, ô tô xi téc, ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị; ô tô chở xi măng kiểu bồn và ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 150%.

Các loại xe ô tô khác đã qua sử dụng thuộc nhóm hàng 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất bằng 1,5 lần so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô chưa qua sử dụng cùng chủng loại thuộc cùng nhóm hàng quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Bạn đang quan tâm biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất năm 2023 để áp dụng trong công việc. VinaTrain xin gửi tới bạn đọc File Biểu Thuế Excel thuế Xuất Nhập Khẩu Mới Nhất Năm 2023.

1, Nội dung thể hiện trong file biểu thuế được tổng hợp các phần sau

Quý doanh nghiệp có thể tải file excel Biểu thuế Xuất nhập khẩu 2023 tại đây:

TẢI BIỂU THUẾ XNK 2023 HQQN

  1. Danh mục hàng hóa Xuất nhập khẩu theo quy định ban hành theo TT31/2022/TT-BTC
  2. Tổng cộng 31 biểu thuế, gồm: Cập nhật chính sách về thuế xuất nhập khẩu mới nhất bao gồm: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thông thường, thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đăc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế bảo vệ môi trường, thuế tiêu thụ đặc biệt.Và cập nhật 22 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt & 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia 17 Hiệp định thương mại song phương và đa phương.
  3. Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan đến 8.724 trên tổng 14.414 mã HS

Biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2023
Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2023

Biểu thuế xuất nhập khẩu 2023 được soạn thảo bởi Chi Cục Hải quan Quảng Ninh. Khi tra cứu biểu thuế trên File Excel doanh nghiệp sẽ giảm thiểu chi phí mua tài liệu in ấn và thuận tiện hơn trong công việc.

2, Chú Giải Về Ký Hiệu Trên Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu

Khi tra hscode choa hàng hóa bạn sẽ thấy trên biểu thuế xuất nhập khẩu có những ký hiệu mô tả hàng hóa áp dụng với các cột thuế xuất VAT và biểu thuế ưu đãi đặc biệt

Ý nghĩa của các ký hiêu này được thể hiện như sau:

Biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2023
Các nước không được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt trên biểu thuế

III, Giải thích chi tiết các ký hiệu đăc biệt trên biểu thuế (*, 5, 10, KH, LA, MM, MY, SG, TH)

Khi nhìn vào biểu thuế nếu tra mặt hàng gióng qua cột thuế VAT bạn thấy thuê xuất có ký hiệu (*) tại cột Biểu thuế giá trị gia tăng tức là các mặt hàng thuộc đối tượng trên không chịu thuế giá trị gia tăng

⇒ Ký hiệu (5) tại cột biểu thuế quy định cho các mặt hàng thuojc đối tượng áp dụng mức thuế suất thuế VAT là 5% ở khâu nhập khẩu ,sản xuất hay kinh doanh thương mại. Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã nộp thuế VAT theo phương háp khấu trừ bán mủ cao sư thiên nhuên so chế cho doanh nghiệp , hợp tac xã ở khâu kinh doanh thương mại vã thuộc đối tượng áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%

⇒ Ký hiệu (*,5) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng là không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC

⇒ Ký hiệu (*,10) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

⇒ Ký hiệu (*) tại các cột thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt bạn.

Chú giải ký hiệu viết tắc các nước nằm trong danh mục không được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt theo biểu thuế

Biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2023
ký hiệu tên các nước trên biểu thuế

  • ký hiệu BN là Bru-nây Đa-rút-xa-lam,
  • ký hiệu KH là Vương quốc Cam-pu-chia,
  • ký hiệu ID là Cộng hòa In-đô-nê-xi-a,
  • ký hiệu LA là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào,
  • ký hiệu MY là Ma-lay-xi-a,
  • ký hiệu MM là Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma,
  • ký hiệu PH là Cộng hòa Phi-líp-pin,
  • ký hiệu SG là Cộng hòa Xinh-ga-po,
  • ký hiệu TH là Vương quốc Thái Lan,
  • ký hiệu CN là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa,

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước), ký hiệu là VN.