Mình sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng về động từ thể hiện sự khiển trách, kỷ luật, nội quy của con người, tổ chức,... Bài viết hôm nay sẽ liên quan đến tính chất khá riêng biệt. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một món ăn khá đặc biệt. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ biết cách vận dụng tốt nhé. Bài viết hôm nay là về động từ “xử phạt” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi nào!!! Show
1. Xử Phạt trong Tiếng Anh là gì?xử phạt trong Tiếng Anh Penalize được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là xử phạt, khiển trách, phạt,.... Định nghĩa về Xử phạt: Xử phạt là hành động việc người có thẩm quyền hợp lệ áp dụng các mức hình thức, biện pháp khắc phục những hậu quả tiêu cực không tốt đối với cá nhân, tổ chức khi đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử phạt. Xử phạt về những hành vi của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền có quyền lực được cho phép. Khi xử phát áp dụng những quy định nguyên tắc của chế tài hành chính để xử lý đối với các đối tượng vi phạm pháp luật không thuộc phạm vi và do các cá nhân, cơ quan hay tổ chức thực hiện giải quyết và qui theo một cách cố ý hoặc vô ý tùy trường hợp.
2. Thông tin chi tiết từ vựng xử phạt:xử phạt trong Tiếng Anh Penalize được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau: Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpiː.nəl.aɪz/ Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈpiː.nəl.aɪz/ Loại từ trong Tiếng Anh: Trong Tiếng Anh đây là một động từ chỉ về những hành động khiển trách, chỉnh đốn lại các nguyên tắc và kỉ luật một số đối tượng. Thường ở dạng động từ trong cấu trúc của các thì khác nhau. Khi dùng “Penalize” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ đặc biệt, tính từ để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng trong Tiếng Anh.
3. Ví dụ Anh Việt của xử phạt trong các tình huống:xử phạt trong Tiếng Anh Trong tình huống có thể gây bất lợi cho ai đó, trừng phạt ai đó vì họ vi phạm quy tắc, đặc biệt vì vi phạm luật lệ của một tổ chức hay qui định cá thể nào đó thì ta có thể dùng động từ xử phạt “Penalize” để thể hiện:
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến xử phạt:Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt sanction rules xử phạt nội qui sanction principle xử phạt nguyên tắc administrative sanctions xử phạt hành chính personal punishment xử phạt cá nhân collective punishment xử phạt tập thể corporate sanction xử phạt doanh nghiệp company sanction xử phạt công ty disciplinary punishment xử phạt kỷ luật financial sanctions xử phạt tài chính penalize behavior xử phạt hành vi unjust punishment xử phạt không chính đáng severe punishment xử phạt nghiêm trọng urgent punishment xử phạt cấp bách Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng của từ vựng xử phạt trong Tiếng Anh nhé!!! Biên bản nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh là gì?Ở Việt Nam, biên bản nghiệm thu tiếng Anh thường được dùng dưới dạng thuật ngữ minutes of acceptance hoặc acceptance certificate, còn ở châu Âu thì có khi dùng thuật ngữ acceptance protocol hoặc delivery and acceptance protocol hoặc acceptance record. Biên bản dịch tiếng Anh là gì?- memorandum (biên bản): This is in direct violation of the spirit of our memorandum. (Điều này vi phạm trực tiếp đến tinh thần của biên bản của chúng tôi.) Minutes of Work là gì?Biên bản tiếng Anh là Minutes. Biên bản làm việc tiếng Anh là Minutes of work. Ngoài ra, biên bản trong tiếng Anh còn được giải thích như sau: The munutes is a document that records what happened just before the time it is saved on papers such as administrative violation records, working minutes, meeting minutes, ect. Nước sở tại trọng tiếng Anh là gì?Nước sở tại (Present country) là đất nước (country) mà hiện tại mình đang sinh sống (currently live). |