Bị chụp hình lén tiếng anh là gì năm 2024

Customer: Well, first of all, I would like some portraits, an aerial shot, and a close-up, which are all high-resolution, of course. Then, I would gladly pay extra for outdoor panoramas and vertoramas to capture some of the landscape at my favourite camping spot, as the highlights of my lookbook, with me as the focus. I understand you need a wide-angle lens for that, but your studio will take care of that, right?

Studio assistant: Definitely. We have a DSLR for your indoor studio shots, as well as an action camera, a drone, and even a 360-degree camera for outdoor pictures if you want. Do you have any other notes for the photos?

Customer: Yes, actually. I want this lookbook to stand out, so could you add some eye-catching effects? Maybe you could blur the background for those studio shots and soften the borders of my figure in the outdoor ones?

Studio assistant: Okay, we can do that. Your pictures will have the bokeh and vignetting effect. Our photographers will also create a good composition so that you are the centre of attention.

Customer: That’s wonderful. Thank you.

Studio assistant: Alright, we will contact you on our scheduled date. Have a nice day.

Dịch:

Trợ lý hiệu ảnh: Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Chào, tôi muốn chụp một vài bức ảnh cho bộ ảnh thời trang của mình. Tôi có thể đặt lịch cho một buổi chụp được không?

Trợ lý hiệu ảnh: Tất nhiên rồi. Ngày 25 tháng 4 có phù hợp với lịch trình của bạn không?

Khách hàng: Có ạ, cảm ơn bạn.

Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, thế bạn muốn chụp những bức ảnh như thế nào?

Khách hàng: Đầu tiên thì tôi muốn một vài bức chụp chân dung, một bức chụp từ trên không, và một bức cận cảnh, hiển nhiên là chúng đều phải có độ phân giải cao rồi. Sau đó thì tôi sẵn sàng trả thêm phí để chụp một bức ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng cũng như một bức toàn cảnh theo chiều cao ở ngoài trời tại chỗ đi cắm trại yêu thích của tôi, để chúng trở thành điểm nhấn trong bộ ảnh thời trang của mình, với tôi là tiêu điểm. Tôi biết là bạn sẽ cần ống kính góc rộng để chụp những bức kiểu này, nhưng studio của bạn sẽ lo việc đó đúng không?

Trợ lý hiệu ảnh: Chắc chắn rồi. Chúng tôi có một máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số cho những bức chụp ở studio trong nhà, cũng như một camera hành động, một thiết bị chụp ảnh trên không, và thậm chí là một máy chụp 360 độ nếu bạn muốn. Bạn có lưu ý nào khác cho những bức hình không?

Khách hàng: Thực ra là có đấy. Tôi muốn bộ ảnh này nổi bật, nên các bạn có thể thêm vào một số hiệu ứng bắt mắt cho chúng được không? Bạn có thể làm mờ phông nền cho những bức chụp trong studio và làm mềm viền những đường nét của tôi trong những bức chụp ngoài trời được không?

Trợ lý hiệu ảnh: Vâng, chúng tôi có thể làm thế. Những bức ảnh của bạn sẽ có hiệu ứng mờ phông và mờ viền. Các nhiếp ảnh gia của chúng tôi chắc chắn sẽ tạo ra những bố cục ảnh đẹp để bạn trở thành trung tâm của sự chú ý.

Khách hàng: Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn.

Trợ lý hiệu ảnh: Được rồi, chúng tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày chúng ta đã hẹn. Chúc một ngày tốt lành.

Xem thêm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh

Tổng kết

Đề tài nhiếp ảnh là một chủ đề chuyên ngành cao, nên các từ vựng đều có tính chuyên môn hóa và khá phức tạp. Vì vậy, nếu không có những nguồn tổng hợp đầy đủ và uy tín, người đam mê bộ môn chụp ảnh có thể sẽ gặp khó khăn trong việc truyền tải sở thích của mình hay thể hiện yêu cầu tại những hiệu chụp ảnh. Người đọc nên tham khảo bài viết này một cách có chọn lọc để được giới thiệu những và biết cách truyền đạt ý của mình một cách rõ ràng và hợp lý nhất.


Tài liệu tham khảo

Adorama. “13 Different Types of Cameras Used for Photography.” 13 Different Types of Cameras Used for Photography - 42West, 4 Apr. 2023, https://www.adorama.com/alc/what-are-the-different-types-of-cameras-used-for-photography/.

“A Guide to Basic Photography Terms | Adobe.” A Guide to Basic Photography Terms - Adobe, Adobe, https://www.adobe.com/creativecloud/photography/discover/photography-terms.html.

“Photography - Smart Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases.” Photography - SMART Vocabulary Cloud with Related Words and Phrases, © Cambridge University Press & Assessment , https://dictionary.cambridge.org/topics/art/photography/.

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .

Thợ săn ảnh hay paparazzi là số nhiều của từ paparazzo để chỉ những người chụp ảnh chuyên nghiệp, chuyên săn ảnh của những người nổi tiếng (các ca sĩ, diễn viên...), thường là chụp lén (không xin phép, không được sự đồng ý) khi họ đang có những hoạt động công cộng hoặc riêng tư. Các hãng thông tấn thường dùng từ này với nghĩa rộng hơn để mô tả các nhiếp ảnh gia chụp ảnh những người nổi tiếng.

Nguồn gốc tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Bị chụp hình lén tiếng anh là gì năm 2024
Các paparazzi đang chụp Beckenbauer

Từ paparazzi đã được du nhập từ bộ phim có tựa La dolce vita năm 1960 do Federico Fellini đạo diễn. Một trong những nhân vật trong phim này là một nhiếp ảnh gia có tên là Paparazzo (do Walter Santesso đóng), làm việc cho một hãng thông tấn. Trong cuốn sách Word and Phrase Origins, Robert Hendrickson đã viết rằng Fellini lấy tên này từ một phương ngữ tiếng Ý mô tả một tiếng động đặc biệt khó chịu của một con ruồi đang vo ve. Trong thời gian học phổ thông, Fellini đã nhớ đến một cậu bé có biệt danh là "Paparazzi" (con ruồi) do cậu bé này nói nhanh và cử động không ngớt, một tên gọi sau này Fellini đã đặt cho nhân vật hư cấu trong La dolce vita.

Quan niệm hiện đại về paparazzi[sửa | sửa mã nguồn]

Phần lớn (nhưng không phải toàn bộ) các paparazzi đều gây khó chịu cho người bị chụp ảnh, vì các bức ảnh chụp được có thể sử dụng để xâm hại đến danh dự, công việc của họ.