Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

Phân loại nhóm

Cước dịch vụ nhắn tin

Giá cước mạng Viettel

Giá cước mạng Vinaphone, Mobfone, Gtel, Vietnamobile

Nhóm giá dịch vụ tin nhắn chăm sóc khách hàngNhóm 1Nhắn tin thuộc lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán800đ810đNhóm 2Nhắn tin thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục, hành chính công đơn vị sự nghiệp, đoàn thể Nhóm 2.1Nhắn tin thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục. Từ 1-20.000 tin nhắn150đ450 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với Vietnamobile Từ 20.001 tin nhắn/tháng350đ450 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 2.2Nhắn tin thuộc lĩnh vực lực lượng vũ trang, hành chính công, đơn vị sự nghiệp, đoàn thể. Từ 1-20.000 tin nhắn150đ250 với mạng Vinaphone, Mobiphone, 450 với Gtel, 1650 với Vietnamobile Từ 20.001 tin nhắn/tháng350đ250 với mạng Vinaphone, Mobiphone, 450 với Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 3Nhắn tin thuộc lĩnh vực khác. Nhóm 3.1Nhắn tin thông tin nội bộ doanh nghiệp thông thường Từ 1-20.000 tin nhắn150đ810 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với Vietnamobile Từ 20.001 tin nhắn/tháng800đ810 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm KCNNhắn tin cho các doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp200đ810 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 3.2Nhắn tin chăm sóc khách hàng doanh nghiệp thông thường800đ810 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 3.3Nhắn tin thuộc lĩnh vực OTT, mạng xã hội quốc tế650đ700 với mạng Vinaphone, Mobiphone, 550 với Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 3.4Nhắn tin thuộc lĩnh vực mạng xã hội, OTT trong nước500đ550 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1650 với VietnamobileNhóm 4Nhắn tin lĩnh vực nghành điện và nghành nước300đ400 với mạng Vinaphone, Mobiphone, 450 với Gtel, 1650 với Vietnamobile Nhóm giá dịch vụ tin nhắn quảng cáoNhóm 1Nhóm tin nhắn quảng cáo lĩnh vực khác500đ550 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1800 với VietnamobileNhóm 2Tin nhắn quảng cáo lĩnh vực bất động sản200đ300 với mạng Vinaphone, Mobiphone,550 với Gtel, 1800 với VietnamobileNhóm 3Tin nhắn lĩnh vực quảng cáo tuyển dụng, tuyển sinh200đ550 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1800 với VietnamobileNhóm 4Nhóm ưu đãi: Hóa mỹ phẩm, Làm đẹp, Giải trí, thời trang, thực phẩm, đồ uống, y tế – dược, siêu thị, Trung tâm thương mại, Thương mại điện tử, Du lịch300đ550 với mạng Vinaphone, Mobiphone,Gtel, 1800 với Vietnamobile

Hiện nay, mức cước phí nhắn tin, gọi điện nội, ngoại mạng Viettel được đánh giá là hợp lý, phù hợp với đại đa số người dùng phổ thông. Tuy vậy, nếu thường xuyên sử dụng thuê bao Viettel để liên hệ với người thân, bạn bè thì bạn cần quan tâm đến cước phí sử dụng của từng gói dịch vụ. Vậy cước phí nhắn tin, gọi điện nội và ngoại mạng Viettel cho một phút gọi là bao nhiêu? Câu trả lời sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

Có thể bạn quan tâm

  • Đầu Số Điện Thoại Bàn Hà Nội Mới Nhất Hiện Nay Là Số Bao Nhiêu?
  • Đầu số 024 là mạng gì? Ở tỉnh nào, toàn bộ thông tin mới nhất năm 2023
  • So sánh iPhone 13 Pro Max vs iPhone 12 Pro Max: Mua máy nào trong năm 2023?
  • 4 cách tạo khung trong word 2007, 2010, 2013, 2016 chi tiết nhất
  • Hướng dẫn 4 cách chuyển hình ảnh sang Word trong nháy mắt

Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

Giá cước phí nhắn tin, gọi điện mạng Viettel mới nhất

1. Viettel gọi bao nhiêu tiền 1 phút?

Hầu hết tất cả các gói cước gọi nội mạng, ngoại mạng của Viettel đều có giá cước gọi dưới 2.000đ/phút. Nắm được quy định trừ phí khi thực hiện cuộc gọi sẽ giúp bạn tìm ra giải pháp sử dụng hợp lý nhất.

1.1. Giá cước gọi Viettel trả trước

Với hình thức gọi trả trước, cước gọi nội mạng viettel, cước gọi ngoại mạng viettel có sự chênh lệch rõ rệt ở từng gói cước. Giá cước gói có sự chênh lệch đối với từng đối tượng người dùng, thấp nhất 690đ/phút cho gói KHTRE/TRENDY và cao nhất 1.790đ/phút đối với gói Tomato.

Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

1.2. Giá cước gọi Viettel trả sau

Với hình thức gọi trả sau, cước gọi nội mạng và ngoại mạng chênh lệch từ 100đ- 200đ/phút gọi. Trong đó, giá cước gọi nội mạng Viettel trả sau thường là 890đ/phút và giá cước gọi ngoại mạng là 990đ/phút – 1.090đ/phút.

2. 1 tin nhắn Viettel bao nhiêu tiền?

2.1. Giá cước nhắn tin Viettel sim trả trước

Tương tự, 1 tin nhắn Viettel cũng bao gồm 160 ký tự và mức giá cước tin nhắn trả trước được quy định theo từng gói cước di động mà khách hàng sử dụng.

Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

2.2. Giá cước tin nhắn sim Viettel trả sau

Khác với các gói cước trả trước, thuê bao trả sau mạng Viettel lại áp dụng chung 1 mức cước phí nhắn tin cho tất cả các giá cước. Giá cước nội mạng, ngoại mạng, quốc tế cho 1 tin nhắn Viettel lần lượt là 300đ/SMS, 350đ/SMS, 2.500đ/SMS.

Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

Với những chia sẻ trên đây của chúng tôi , chắc chắn bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về gói cước đang sử dụng. Những thắc mắc của bạn về tài khoản đã hoàn toàn có thể tự lí giải bằng việc kiểm soát thời lượng cuộc gọi và chi phí cước. Những dịch vụ khác của nhà mạng sẽ được chúng tôi giới thiệu ở những bài viết sau.

https://thuthuat.taimienphi.vn/cuoc-phi-nhan-tin-goi-dien-noi-va-ngoai-mang-viettel-cho-mot-phut-goi-22373n.aspx 4G Viettel hiện đang là dịch vụ được các thuê bao sử dụng nhiều hiện nay, việc đăng ký 4G Viettel mang lại nhiều lợi ích như là truy cập internet nhanh hơn, xem phim, nghe nhạc chất lượng không còn giật, lag như trước, các bước đăng ký 4G Viettel cũng được tối ưu nhằm mang lại sự thuận tiện khi đăng ký.

Nguồn: https://visacanada.edu.vn Danh mục: Di động

Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn viettel

Nguyễn Bảo Anh hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực DU HỌC MỸ, ÚC, CANADA, SINGAPORE… hy vọng những kiến thức Tôi chia sẻ sẽ giúp ích được bạn đọc trong quá trình du học.

1 tin nhắn Viettel tối đa bao nhiêu ký tự?

Độ dài của mỗi tin nhắn được quy định là 160 ký tự latin không dấu hoặc 70 ký tự có dấu/ký tự tiếng Hàn/ký tự tiếng Trung. Ví dụ: Nếu tin nhắn gồm có 275 ký tự latin không dấu thì sẽ được tính cước như 02 tin nhắn riêng lẻ.

Nhắn tin Viettel bao nhiêu tiền?

Di động trả trước Viettel.

Viettel diễn Mobi 1 phút bao nhiêu tiền?

Cước gọi nội mạng Mobifone: 1.580đ/phút. Cước gọi ngoại mạng VinaPhone, Viettel: 1.780đ/phút.

Thuê bao trả sau Viettel bao nhiêu 1 tháng?

Bảng giá gói cước sim data trả sau Viettel thuê bao M2M / IoT (TT+TS).