Bảo hiểm nhà thầu tiếng anh là gì năm 2024

Bảo hiểm lắp đặt (tiếng Anh: Installation Insurance) là bảo hiểm cho những tổn thất, thiệt hại do một sự cố bất ngờ gây ra hoặc phát sinh từ trách nhiệm của người chủ công trình trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị cho một công trình.

Bảo hiểm nhà thầu tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa

Bảo hiểm lắp đặt

Khái niệm

Bảo hiểm lắp đặt trong tiếng Anh là Installation Insurance.

Bảo hiểm lắp đặt là bảo hiểm cho những tổn thất, thiệt hại do một sự cố bất ngờ gây ra hoặc phát sinh từ trách nhiệm của người chủ công trình trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị cho một công trình.

Người ta có thể sử dụng đơn bảo hiểm xây dựng, đơn bảo hiểm lắp đặt riêng cho một công trình. Nhưng cũng có thể chỉ dùng một đơn bảo hiểm cho cả xây dựng và lắp đặt trong một công trình dựa vào nội dung, tính chất công việc.

Cũng như trong bảo hiểm xây dựng, người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm lắp đặt bao gồm chủ đầu tư, chủ thầu chính, các kĩ sư, cố vấn chuyên mon, nhà thầu phụ và các bên có liên quan tới công việc lắp đặt.

Đối tượng bảo hiểm trong bảo hiểm lắp đặt

Đối tượng của bảo hiểm lắp đặt là các hoạt động lắp ráp hoặc chạy thử trước lúc nghiệm thu, có liên quan đến các thiệt hại về mặt vật chất đối với máy móc, các dây chuyền đồng bộ của xí nghiệp hay tổng thể xí nghiệp trong khi tiến hành lắp ráp.

Những hạng mục được bảo hiểm cụ thể như sau:

- Công việc lắp đặt

- Các trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công việc lắp đặt như giá đỡ, giàn giáo...

- Các phần việc xây dựng để phục vụ cho công tác lắp đặt nhà xưởng, bệ máy...

- Tài sản trên và xung quanh công trường thuộc quyền quản lí, kiểm tra, giám sát của người được bảo hiểm.

- Trách nhiệm đối với người thứ ba

- Chi phí dọn dẹp sau tổn thất

Những rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm lắp đặt

  1. Những rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm xây dựng
  1. Lỗi về lắp ráp phạm phải trong khi thi công
  1. Các nguyên nhân từ bên ngoài như đồ vật nào đó rơi vào, đứt cáp, dây chuyền, hệ thống nâng, sập nhà hay va đụng, ...
  1. Các nguyên nhân nội tại ví dụ như hậu quả của việc thiếu linh kiện hoặc sự an toàn hay vụng về, lơ đãng của bên được bảo hiểm hoặc người thứ ba
  1. Những hậu quả do nóng về cơ khí, bị rối loạn, có tiếng rít do thiếu dầu, mỡ, hậu quả do điện lưới, chấp điện, áp suất, phá hủy do lực li tâm.

Employer’s right to accept any bid and to reject any or all bids : Chủ đầu tư có quyền chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào và loại bất kỳ hoặc tất cả các hồ sơ dự thầu

Employer’s risks: Rủi ro của Chủ đầu tư

Equipment : Thiết bị

Evaluation and comparison of bids : đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu

Extension of intended completion date : Gia hạn ngày hoàn thành dự kiến

F

Final account : Quyết toán

Form of Bid : Mẫu đơn dự thầu

Format and signing of Bid : Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu

G

General conditions of Contract : Các điều kiện chung của Hợp đồng

General conditions of Contract : Các điều kiện chung của Hợp đồng

I

Identifying defects : Phát hiện sai sót

Indemnities : Bồi thường

Instructions to Bidders : Chỉ dẫn đối với Nhà thầu

Insurance: Bảo hiểm

Interpretation : Diễn giải

Invitation for Bids : Thông báo mời thầu

L

Language and law : Ngôn ngữ và luật (áp dụng cho hợp đồng)

language of Bids : Ngôn ngữ của Hồ sơ dự thầu

Late bids : hồ sơ dự thầu nộp muộn

Letter of acceptance :Thư chấp thuận

Liquidated damages: Bồi thuờng thiệt hại

M

Management meeting : Họp quản lý, họp điều độ

Marking of bids : đánh dấu ( đề phong bì) hồ sơ dự thầu

Materials : Nguyên vật liệu, vật tư

Modification of bids : Sửa đổi hồ sơ dự thầu

N

Notice : Thông báo

Notification of award : thông báo trúng thầu

O

Other contractors : Các nhà thầu khác

P

Payment : thanh toán

Payment certificate : Chứng nhận thanh toán

Payment upon termination : Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng

Performance Security : Bảo đảm thực hiện Hợp đồng

Performance security : bảo đảm thực hiện hợp đồng

Personnel : Nhân sự

Possession of the site : Sở hữu công trường

Pre – Bid meeting : họp tiền(trước) đấu thầu

Preference for domestic bidders : ưu tiên nhà thầu trong nước

Preliminary examination of bids: đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu

Preparation of Bids : Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu

Price adjustment : Điều chỉnh giá

Process of bid evaluation to be confidential: quá trình xét thầu phải được bảo mật

Programme: Lịch tiến độ

Property : (Sở hữu) tài sản

Q

Qualification of the bidder : Năng lực của nhà thầu

Quality control : Kiểm soát chất lượng

R

Record drawings : Bản vẽ hoàn công

Retension (money): Tiền giữ lại (ở mỗi kỳ thanh toán, thường để giữ bảo hành)

S

Safety : An toàn

Scope of bid : Phạm vi đấu thầu

Sealing of bids : niêm phong hồ sơ dự thầu

Securities: Các khoản bảo lãnh

Service : dịch vụ

Signing of agreement : ký thỏa thuận hợp đồng

Site : Công trường, hiện trường

Site investigation report :Báo cáo khảo sát hiện trường

Site visit : Tham quan hiện trường

Source of funds : Nguồn vốn

Special conditions of Contract : Các điều kiện cụ thể của Hợp đồng

Start date : Ngày khởi công

Subcontracting : Thầu phụ

Subcontractor : Nhà thầu phụ

Submission of bids : nộp hồ sơ dự thầu

Suspension of Work: Tạm ngừng thi công

T

Taking over : bàn giao

Tax : thuế

Technical Specifications : Chỉ dẫn kỹ thuật

Temporary works: Các công trình tạm (của nhà thầu)

Termination : Ngừng, chấm dứt (hợp đồng)

Tests : Kiểm tra, thử nghiệm

The Works to be completed by the Intended Completion Date : Công trình phải được hoàn thành vào Ngày hoàn thành dự kiến

Time control : kiểm soát tiến độ

U

Uncorrected defects : Các sai sót không được sửa chữa

V

Variations : Các thay đổi ( Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu thực hiện một công việc nào đó khác đi so với hợp đồng ban đầu)

W

Withdrawal of bids : Rút hồ sơ dự thầu

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm về dịch vụ dịch thuật chuyên ngành thuế Hotline: 0346 016 186 hoặc Email: [email protected].