Bảo hiểm lắp đặt (tiếng Anh: Installation Insurance) là bảo hiểm cho những tổn thất, thiệt hại do một sự cố bất ngờ gây ra hoặc phát sinh từ trách nhiệm của người chủ công trình trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị cho một công trình. Hình minh họa Bảo hiểm lắp đặtKhái niệm Bảo hiểm lắp đặt trong tiếng Anh là Installation Insurance. Bảo hiểm lắp đặt là bảo hiểm cho những tổn thất, thiệt hại do một sự cố bất ngờ gây ra hoặc phát sinh từ trách nhiệm của người chủ công trình trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị cho một công trình. Người ta có thể sử dụng đơn bảo hiểm xây dựng, đơn bảo hiểm lắp đặt riêng cho một công trình. Nhưng cũng có thể chỉ dùng một đơn bảo hiểm cho cả xây dựng và lắp đặt trong một công trình dựa vào nội dung, tính chất công việc. Cũng như trong bảo hiểm xây dựng, người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm lắp đặt bao gồm chủ đầu tư, chủ thầu chính, các kĩ sư, cố vấn chuyên mon, nhà thầu phụ và các bên có liên quan tới công việc lắp đặt. Đối tượng bảo hiểm trong bảo hiểm lắp đặtĐối tượng của bảo hiểm lắp đặt là các hoạt động lắp ráp hoặc chạy thử trước lúc nghiệm thu, có liên quan đến các thiệt hại về mặt vật chất đối với máy móc, các dây chuyền đồng bộ của xí nghiệp hay tổng thể xí nghiệp trong khi tiến hành lắp ráp. Những hạng mục được bảo hiểm cụ thể như sau: - Công việc lắp đặt - Các trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công việc lắp đặt như giá đỡ, giàn giáo... - Các phần việc xây dựng để phục vụ cho công tác lắp đặt nhà xưởng, bệ máy... - Tài sản trên và xung quanh công trường thuộc quyền quản lí, kiểm tra, giám sát của người được bảo hiểm. - Trách nhiệm đối với người thứ ba - Chi phí dọn dẹp sau tổn thất Những rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm lắp đặt
Employer’s right to accept any bid and to reject any or all bids : Chủ đầu tư có quyền chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào và loại bất kỳ hoặc tất cả các hồ sơ dự thầu Employer’s risks: Rủi ro của Chủ đầu tư Equipment : Thiết bị Evaluation and comparison of bids : đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu Extension of intended completion date : Gia hạn ngày hoàn thành dự kiến FFinal account : Quyết toán Form of Bid : Mẫu đơn dự thầu Format and signing of Bid : Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu GGeneral conditions of Contract : Các điều kiện chung của Hợp đồng General conditions of Contract : Các điều kiện chung của Hợp đồng IIdentifying defects : Phát hiện sai sót Indemnities : Bồi thường Instructions to Bidders : Chỉ dẫn đối với Nhà thầu Insurance: Bảo hiểm Interpretation : Diễn giải Invitation for Bids : Thông báo mời thầu LLanguage and law : Ngôn ngữ và luật (áp dụng cho hợp đồng) language of Bids : Ngôn ngữ của Hồ sơ dự thầu Late bids : hồ sơ dự thầu nộp muộn Letter of acceptance :Thư chấp thuận Liquidated damages: Bồi thuờng thiệt hại MManagement meeting : Họp quản lý, họp điều độ Marking of bids : đánh dấu ( đề phong bì) hồ sơ dự thầu Materials : Nguyên vật liệu, vật tư Modification of bids : Sửa đổi hồ sơ dự thầu NNotice : Thông báo Notification of award : thông báo trúng thầu OOther contractors : Các nhà thầu khác PPayment : thanh toán Payment certificate : Chứng nhận thanh toán Payment upon termination : Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng Performance Security : Bảo đảm thực hiện Hợp đồng Performance security : bảo đảm thực hiện hợp đồng Personnel : Nhân sự Possession of the site : Sở hữu công trường Pre – Bid meeting : họp tiền(trước) đấu thầu Preference for domestic bidders : ưu tiên nhà thầu trong nước Preliminary examination of bids: đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu Preparation of Bids : Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu Price adjustment : Điều chỉnh giá Process of bid evaluation to be confidential: quá trình xét thầu phải được bảo mật Programme: Lịch tiến độ Property : (Sở hữu) tài sản QQualification of the bidder : Năng lực của nhà thầu Quality control : Kiểm soát chất lượng RRecord drawings : Bản vẽ hoàn công Retension (money): Tiền giữ lại (ở mỗi kỳ thanh toán, thường để giữ bảo hành) SSafety : An toàn Scope of bid : Phạm vi đấu thầu Sealing of bids : niêm phong hồ sơ dự thầu Securities: Các khoản bảo lãnh Service : dịch vụ Signing of agreement : ký thỏa thuận hợp đồng Site : Công trường, hiện trường Site investigation report :Báo cáo khảo sát hiện trường Site visit : Tham quan hiện trường Source of funds : Nguồn vốn Special conditions of Contract : Các điều kiện cụ thể của Hợp đồng Start date : Ngày khởi công Subcontracting : Thầu phụ Subcontractor : Nhà thầu phụ Submission of bids : nộp hồ sơ dự thầu Suspension of Work: Tạm ngừng thi công TTaking over : bàn giao Tax : thuế Technical Specifications : Chỉ dẫn kỹ thuật Temporary works: Các công trình tạm (của nhà thầu) Termination : Ngừng, chấm dứt (hợp đồng) Tests : Kiểm tra, thử nghiệm The Works to be completed by the Intended Completion Date : Công trình phải được hoàn thành vào Ngày hoàn thành dự kiến Time control : kiểm soát tiến độ UUncorrected defects : Các sai sót không được sửa chữa VVariations : Các thay đổi ( Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu thực hiện một công việc nào đó khác đi so với hợp đồng ban đầu) WWithdrawal of bids : Rút hồ sơ dự thầu Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm về dịch vụ dịch thuật chuyên ngành thuế Hotline: 0346 016 186 hoặc Email: [email protected]. |