Bánh bao tiếng hàn là gì

  • Học Từ Vựng
  • Luyện Viết
  • Trắc Nghiệm
  • Luyện Nghe
  • Lọc Từ Vựng
  • quay lại

ẩm thực đồ ăn khô và bánh kẹo

 만두 , 찜빵: bánh bao , bánh hấp


Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:13:06)

Bánh bao tiếng hàn là gì
  
Bánh bao tiếng hàn là gì
     
Bánh bao tiếng hàn là gì
  

Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về các món ăn Việt Nam 빵: Bánh mỳ, 말은빵: Bánh cuốn, 닭국수: Phở gà.

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam

빵 /ppang/: bánh mỳ.

쇠고기 국수 /soe-ko-ki-kuk-su/: phở bò.

말은빵 /ma-rưn-ppang/: bánh cuốn.

비프스테이크 /pi-phư-sư-thê-o-khư/: bít tết.

Bánh bao tiếng hàn là gì
 쇠고기 냄비요리 /soe-ko-ki-neng-pi-yo-ri/: lẩu bò.

샌드위치 /sen-tu-uy-ch’i/: bánh mỳ kẹp.

통닭 /thong-tak/: gà quay.

닭튀김 /tak-thuy-kim/: gà rán.

닭카레 tak-kha-le/: cà ri gà.

고기 애그롤 /ko-ki-e-ku-rol/: chả giò.

버터 /po-tho/: bơ.

치즈 /ch’i-trư/: pho mát.

생선튀김 /seng-son-thuy-kim/: cá rán.

닭국수 /tak-t-kuk-su/: phở gà.

야채국수 /ya-ch’e-kuk-su/: mì chay.

Chuyên  mục "Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news

Bánh bao tiếng hàn là gì

Các món ăn tiếng Hàn

Nhắc đến đất nước Hàn Quốc xinh đẹp, bạn sẽ nghĩ đến ngay Kpop,  Samsung hay thậm chí là phẫu thuật thẩm mỹ. Song, bạn không thể không nhắc đến thế giới ẩm thực đa dạng, phong phú mà biểu tượng chính là Kimchi. Xứ sở Kimchi với những món ăn như kim chi, kimbap, bánh gạo... đã trở nên quen thuộc và ngày càng được yêu thích ở Việt Nam.

Ngoài Kimchi, Kimbap hay tokkboki; bạn còn biết tên một số món ăn tiếng Hàn nào nữa không? Nếu chưa thì hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn về món ăn do trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẻ nhé :

1 cơm trắng 희밥

2 cơm ngũ cốc 보리밥

3 cơm lúa mạch 오곡밥

4 cơm nếp                찰밥

5 rong biển 김

6 cơm cuộc rong biển 김밥

7 kimbab cá ngừ 참치김밥

8 cơm trứng cá 알밥

9 cơm kim chi 김치밥

10 cơm xào 볶음밥

11 cơm trộn 비빔밥

12 cơm trộn rau núi 산채비빔밥

13 cơm cá ngừ 참치회덮밥

1 cháo mè đen 흠임자죽

2 cháo tarak 타락죽

3 cháo bào ngư 전복죽

4 cháo hạt thông 잣죽

5 cháo đậu đỏ 팔죽

6 cháo bí đỏ 호박죽

7 cháo hạt dẻ 밤죽

8 cháo quả hạch 호두죽

9 cháo đậu xanh 족두죽

10 cháo gà 닭죽

11 cháo vẹm xanh 홍합죽

12 cháo kim chi 김치죽

Bánh bao tiếng hàn là gì

Đố bạn biết đây là món ăn gì?

1 mì nghêu lụa 바지락칼국수

2 mì bí đao 애호박칼국수

3 mì gà                닭칼국수

4 mì hải sản 해물칼국수

5 mì kiều mạch 막국수

6 mì kiều mạch chuncheon 춘천막국수

7 mì đậu nành                콩국수

8 mì lạnh                               물냉면

9 mì trộn                                비빔국수

10 bánh canh khoai tây 감자수제비

11 bánh canh bột gạo 떡국

12 bánh canh màn thầu 만두국

13 bánh canh bí đao              애호박수제비

1 bạch tuộc xào 낙지볶음

2 mực xào 오징어볶음

3 thịt gà xào 닭볶음

4 cá cơm xào tương ớt 멸치고추장볶음

5 các cơm xào ớt Hàn Quốc 꽈리고추멸치볶음

6 thịt heo xào kimchi 돼지고기김치볶음

7 thịt heo xào 제육볶음

1 nấm chiên thịt bò 표고버섯전

2 bánh hải sản chiên 동래파전

3 bánh xèo hải sản 해물파전

4 bánh kimchi chiên 김치전

5 bánh ớt chiên 풋고추전

6 bánh xếp đậu xanh 빈대떡

7 bánh thịt heo chiên 돼지고기완자전

8 cá pollack chiên 생선전

9 thịt bò xiên que chiên 화양적

10 bánh thịt bò chiên 섭산적

11 bánh hoa chiên 화전

1 thịt bò nướng bulgogi 불고기

2 miến trộn 잡채

3 bánh gạo xào hoàng gia 궁중떡복이

4 bánh gạo xào cay 떡볶이

5 miến trộn nấm 버섯잡채

6 mù tạc trộn 겨자채

7 món cá ngừ sống 참치회덮밥

8 món hàu sống 생굴회

9 món cá bơn sống trộn 가자미회

10 tỏi ngâm tương 마늘장아찌

11 rong biển dasima khô rán 다시마튀각

12 lá kim, rong biển miyeok, ớt khô rán 김, 미역, 고추부각

13 hải sản chiên 해물튀김

14 mắm mực 오징어젓

15 mắm ghẹ ướp gia vị 양념게장

16 mắm ghẹ 게장

17 món ăn hoàng gia gujeolpan 구절판

18 củ cải trộn 무쌈냉채

19 lá cải cuốn thịt 돼지고기보쌈

20 kimchi xào đậu hũ 두부김치

1 kimchi cải thảo 배추김치

2 kimchi cải thảo trắng 백김치

3 kimchi bossam 보쌈김치

4 kimchi hành lá 파김치

5 kimchi củ cải chonggak 총각김치

6 kimchi củ cải 깍두기김치

7 kimchi cải thảo nước 나박김치

8 kimchi củ cải non 열무김치

9 kimchi lá mè 깻잎김치

10 kimchi cải xanh 갓김치

11 kimchi hành hẹ 부추김치

12 kimchi dưa leo 오이소박이김치

1 bánh gạo, bánh nếp 떡

2 bánh gạo nhân đậu đỏ 개피떡

3 bánh nếp nhân đậu đỏ 경단

4 bánh bò 증편

5 bánh gạo nếp nhân đậu chiên 부꾸미

6 bánh gạo nếp 인절미

7 bánh tết trung thu 송편

8 bánh gạo hấp 시루떡

9 bánh xèo hải sản 해물파전

10 bánh kếp đậu xanh 빈대떡

Thật là rất đa dạng phải không các bạn? Các bạn muốn thử món ăn Hàn Quốc nào nhất trong số rất rất nhiều món ăn kể trên?

Tham khảo thêm thông tin: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà NộiEmail:  Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/