Bạn tri kỷ trong tiếng anh là gì

soulmate

  • bạn tri kỷ: big boyold beanold top
  • bạn tri kỷ của tôi: my boy
  • tri kỉ: soulmate

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • You're my sidekick You're my alibi Bạn là người bạn tri kỉ Bạn là chứng cứ ngoại phạm
  • They are genuinely hoping to find a western boy friend! CẦN THƠ Mình Thật Lòng Tìm Một Người Bạn Tri Kỉ !
  • Not to worry. her cuckold boyfriend is there. Yên tâm, đã có con bạn tri kỉ của mày ở đây rồi.
  • Getting a driver alla Driving Ms. Daisy would be knee friendly as well! Lái xe cho cô Daisy nghĩa là trở thành người bạn tri kỉ của cô !
  • Driving Miss Daisy might be a close second. Lái xe cho cô Daisy nghĩa là trở thành người bạn tri kỉ của cô !

Những từ khác

  1. "bạn thân mà đối xử còn rất khách tình" Anh
  2. "bạn thân từ thời còn để chỏm" Anh
  3. "bạn trai" Anh
  4. "bạn trai tôi là hồ ly" Anh
  5. "bạn trai tôi là người cá" Anh
  6. "bạn tri kỷ" Anh
  7. "bạn tri kỷ của tôi" Anh
  8. "bạn tri âm" Anh
  9. "bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn" Anh
  10. "bạn trai tôi là hồ ly" Anh
  11. "bạn trai tôi là người cá" Anh
  12. "bạn tri kỷ" Anh
  13. "bạn tri kỷ của tôi" Anh

Tri kỷ là một người mà bạn có một tình bạn đặc biệt bởi vì bạn hiểu cảm xúc và sở thích của nhau

1.

Cuối năm đó, cô gặp Adam và ngay lập tức cô biết rằng họ là tri kỷ.

Later that year, she met Adam and she immediately knew that they were soulmates.

2.

Người tri kỷ của chúng ta là người làm cuộc sống ta trở nên ý nghĩa.

Our soul mate is the one who makes our lives meaningful.

Một số từ vựng tiếng Anh chỉ mối quan hệ giữa hai người dựa trên mức độ thân thiết:

- người bạn: friend

- người bạn tốt: good friend

- bạn thân: best friend

- bạn tri kỷ: soulmate

- bạn đồng hành: companion

- đồng nghiệp: coworker

Người tri kỷ là người có sự kết tinh của 3 loại tình cảm đặc biệt với ta: tình bạn, tình yêu và tình thân. Tri kỷ vượt qua giới hạn của tình bạn thông thường, bởi bạn bè có thể cùng nhau chia sẻ niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống nhưng bạn bè không phải là người thực sự thấu hiểu nhau.

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

Cậu là bạn tri kỷ của Kronos; các tín đồ và đột quân của Kronos tu tập trên con thuyền Công chúa Andromeda.

He is the sidekick to, Kronos; Kronos' followers and army gather on a ship called the Princess Andromeda.

Hiệu trưởng trường Hogwarts là Albus Dumbledore, một vị phù thủy quyền năng nhưng tốt bụng, người dần trở thành bạn tri kỷ của Harry trong truyện.

The headmaster of Hogwarts is the powerful, but kind wizard Albus Dumbledore, who becomes Harry's confidant.

Mặc dù Sau-lơ thù ghét Đa-vít vì Đa-vít tài giỏi, nhưng Giô-na-than không hề ganh tị với Đa-vít mà ngược lại, họ là đôi bạn tri kỷ.

Although David’s prowess made King Saul see him as a rival, no trace of jealousy darkened Jonathan’s countenance.

Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không?

Has the love that once existed between you and your mate begun to fade?

Ngoài niềm vui phụng sự tại Bê-tên, vợ chồng tôi còn có đặc ân tham gia thánh chức cùng với các hội thánh trong nhiều năm tại Brooklyn, là nơi chúng tôi có những tình bạn tri kỷ.

In addition to the joys of Bethel service, for decades Lila and I enjoyed the privilege of working in the ministry with congregations in Brooklyn, where we made many lifelong friends.

Michael Caine vai Alfred Pennyworth: Alfred là một người quản gia đáng tin cậy và người bạn tri kỷ của Bruce, ông cung cấp những lời khuyên hữu ích cho Bruce và mang hình ảnh chân dung một người cha, do đó Alfred còn được gọi là "Batman's batman".

Michael Caine as Alfred Pennyworth: Bruce's trusted butler and confidant, who supplies useful advice to Bruce and likeness as a father figure, leading him to be labeled "Batman's batman".

Tỷ lệ những người được ghi nhận không có người bạn tri kỷ nào tăng từ 10% đến gần như 25%, và thêm 19% cho biết họ chỉ có một người bạn tâm sự, thường là người bạn đời (vợ hoặc chồng) của họ, do đó làm tăng nguy cơ cô đơn nghiêm trọng nếu mối quan hệ này chấm dứt.

The percentage of people who noted having no such confidant rose from 10% to almost 25%, and an additional 19% said they had only a single confidant, often their spouse, thus raising the risk of serious loneliness if the relationship ended.

Rất có thể bạn và người bạn đời tri kỷ đã trang nghiêm hứa nguyện trước Đức Chúa Trời và loài người là khăng khít bên nhau dù có thế nào chăng nữa.

You and your mate likely have solemnly vowed before God and man to stay together, come what may.

Và nếu chúng giúp đỡ chúng ta trở nên sáng tạo và đổi mới, hay chúng đang giúp đỡ ta cảm nhận sâu sắc hơn mối liên hệ bất kể khoảng cách, hoặc chúng trở thành bạn tri kỷ đáng tin cậy của chúng ta người giúp đỡ chúng ta đạt được mục tiêu cá nhân để trở thành những "cái tôi" vĩ đại và tốt nhất, đối với tôi, robot là để phục vụ cho con người.

And so whether they're helping us to become creative and innovative, or whether they're helping us to feel more deeply connected despite distance, or whether they are our trusted sidekick who's helping us attain our personal goals in becoming our highest and best selves, for me, robots are all about people.

Tuy nhiên, nhiều tuần lễ sau, Francesco Scavullo, một bạn và người tri kỷ của Carangi đã gửi thiệp chia buồn khi biết tin cô chết.

However, weeks later, Francesco Scavullo, Carangi's friend and confidant, sent a Mass card when he heard the news.

Bà là một người tri kỷ và bạn của Kamuzu Banda.

She was a confidante and friend of Kamuzu Banda.

Chị ấy là tình yêu của cuộc đời tôi, là bạn thân nhất của tôi, là tri kỷ của tôi.

She's really love of my life, she's my best friend, she's my soul mate.

Người bạn chân thành nhất của ta, tri kỷ của ta, lý do tồn tại của ta, sultan của ta, tình yêu của duy nhất ta.

My most sincere friend, my confidant, my very existence, my Sultan, my one and only love.

Bài hát bắt đầu bằng cách đặt ra một câu hỏi tu từ, đại ý mặc dù sự thật rằng những kỷ niệm xưa cũ bị lãng quên, và thường được hiểu như một lời gợi nhắc để nhớ tới những tình cảm bạn bè tri kỷ.Hợp tuyển Ca khúc Scotland của George Thomson được xuất bản vào năm 1799, trong đó đoạn lời thứ hai về những lời chào và chúc tụng đã được chuyển xuống vị trí hiện tại của nó ở phần cuối bài hát.

The answer is generally interpreted as a call to remember long-standing friendships.Thomson's Select Songs of Scotland was published in 1799 in which the second verse about greeting and toasting was moved to its present position at the end.

Serenica, người bạn đồng môn pháp sư và tri kỷ của Erdwin, niêm phong Calasmos yếu đuối và cố gắng quay trở lại quá khứ tại Tower of Lost Lime, nhưng lại biến thành Timekeeper, người duy nhất có dấu chỉ của Luminary, mà có thể sử dụng sức mạnh của tòa tháp.

Serenica, Erdwin's former sage companion and lover, then sealed the weakened Calasmos and attempted to return to the past at the Tower of Lost Time, but was turned into the Timekeeper instead, as only one with the mark of the Luminary can use the tower's powers.

Hãy hình dung bạn có trải nghiệm giống như nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên cách đây khoảng 25 thế kỷ.

WHAT if you could have an experience like that of the prophet Ezekiel some 25 centuries ago?

(Hê-bơ-rơ 12:28) Theo lời Phao-lô trong sách Hê-bơ-rơ được viết vào thế kỷ thứ nhất CN, bạn có thể hiểu rằng lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri hướng chúng ta đến một thời kỳ còn ở tương lai.

(Hebrews 12:28) You can see from this that the prophecies of Haggai and Zechariah point to a time that was still future when the book of Hebrews was written in the first century of our Common Era.

7 Có lẽ bạn còn nhớ trong bài trước nói về những lời tiên tri của Giê-rê-mi, chúng ta được biết rằng những lời ấy có ý nghĩa đối với thế kỷ 20 này.

7 You may remember that in the previous article regarding Jeremiah’s prophetic words, we learned that they have meaning for our 20th century.

Mong bạn cũng sẽ nhất quyết nói như nhà tiên tri Mi-chê đã mạnh dạn nói cách đây nhiều thế kỷ: “Mọi dân-tộc ai nấy bước theo danh của thần mình; và chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” (Mi-chê 4:5).

And may you be determined to say as the prophet Micah boldly said many centuries ago: “All the peoples, for their part, will walk each one in the name of its god; but we, for our part, shall walk in the name of Jehovah our God to time indefinite, even forever.” —Micah 4:5.