Phép dịch "ông bạn" thành Tiếng Anhfellow, friend, you là các bản dịch hàng đầu của "ông bạn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nó còn biết cả những bí mật riêng tư của các ông bạn chúng ta đây. ↔ It knows even the most intimate secrets of our fellow citizens.
Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. Game on, old friend. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. Now, old friend I am ready to be rich. Bảo trọng đấy, ông bạn. You take care, my friend. Tìm việc khác đi, ông bạn. Change the job, then. Hay lắm, ông bạn. Very nice, dear. tuỳ ông bạn chọn thôi, nếu ông bạn muốn đặt nó trong tay anh ta. It is your choice, if you wish, to put it into his own. -Hết sức hiếm, ông bạn ạ, và chủ yếu là rất khó bắt sống nó. “A great rarity, my gallant comrade, and above all very hard to capture alive. Tôi không nghĩ ông bạn nghe tôi. I don't think you heard me. Angela, cô sẽ bàn bạc với ông bạn tôi đây một chút chớ? Angela, will you please discuss with my friend? Nào, ông bạn làm phách. Come, come, Hector. Xí cái đồng hồ nhé, ông bạn. I got dibs on that watch, man. Tôi e là ông hiểu ngược rồi, ông bạn cũ. I'm afraid you've got this backwards, old friend. Chắc chắn là do kết cục của ông bạn Arnold tội nghiệp. No doubt due to how things ended for poor old Arnold. Chào ông bạn! Bless you, laddie. Kia là ông bạn của tôi. This is my friend. (Vỗ tay) Vị nó thế nào ông bạn? (Applause) What's it taste of? Tạm biệt, ông bạn Bilbo Goodbye, dear Bilbo. Cháu kiểm soát được tình hình mà, ông bạn. I got this shit, Bro. Có lẽ ông tới hơi muộn, ông bạn già You've been busy of late, my friend. Xin lỗi, chúng ta có biết nhau không ông bạn? I'm sorry, friend, do we know each other? Vợ cũ của ông bạn tôi. Used to be married to a buddy of mine. Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. Looks like you might have got a spot of it on yourself Jeevesy old boy. Tôi phải đi uống với ông bạn già, ngài Đại tá. I'm having a drink with my friend the Colonel. Không sao, ông bạn già. It's all right, old fella. Có điều này, ông bạn à, công ty tôi làm việc cho, nó được gọi là " Security Courier. " Thing is, man, company I work for, it's called " Security Courier. " Cùng DOL học một số từ vựng về tuổi tác nhé! - Age (tuổi) - Children (nhi đồng) khoảng 6 đến 10 tuổi - Adolescent (vị thành niên) khoảng tuổi từ 10 đến 19 - Adult (người trưởng thành) là khi đủ tuổi được công nhận tùy theo quốc gia, thường là 18 tuổi. - Middle-aged (trung niên) khoảng tuổi từ 40 tới 60 - Elderly (người lớn tuổi) khoảng tuổi từ 80 trở lên Tham gia 06-06-2006 Location HCM Bài viết 2,717 Like 136 Thanked 73 Times in 54 Posts Bạn cũ trong tiếng anh là gì?nghe nói nếu dùng old friend thì người Anh cũng hiểu nhưng đó không phải là từ mà người ta hay dùng. Không biết người Anh dùng từ gì.
|