Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học lớp 9, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập Viết phương trình hóa học lớp 9. Show Đây là tài liệu cực kì hữu ích, tổng hợp toàn bộ bài tập trắc nghiệm và tự luận viết phương trình hóa học lớp 9 có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra một tiết, bài thi học kì 1 sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây. Bài tập Viết phương trình hóa học lớp 9Bài 1: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
Bài 2: Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?
Bài 3: Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên:
Bài 4: Cân bằng PTHH sau: Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Na + ? → 2Na2O
Bài 6: Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất phản ứng với sản phẩm. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 bài 24 bài tập số 1 sách giáo khoa hóa 9 trang 71. Ngoài ra tài liệu còn cung cấp cho các em một số bài tập vận dụng liên quan đến dãy chuyển hóa lớp 9, giúp các em học tốt Hóa 9 hơn. \>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9 Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:
Phương pháp giải bài tậpNắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe
Với oxi: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...
Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc: 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội
Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Phương trình hóa học: (1) Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3 (1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl Câu hỏi bài tập vận dụng liên quanCâu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học (1) S + O2 SO2 (2) SO2 + O2 SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (5) SO2 + H2O→ H2SO3 (6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O (7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2 Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2 FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3 FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → FeO Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 Câu 11. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học (1) 2Mg + O2 → 2MgO (2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 12. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl. Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học Na + H2O → NaOH + H2↑ 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑ Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl. Câu 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaO → BaCl2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học (1) 2Ba + O2→ 2BaO (2) BaO + H2O→ Ba(OH)2 (3) Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O (4) BaCO3→ BaO + CO2. (5) BaO + 2HCl→ BaCl2 + H2O. (6) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ............................................. \>> Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Ngoài tài liệu trên, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt Hóa 9 hơn. Ngoài ra, để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới, mời các bạn tham khảo chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 9 với đầy đủ các môn giúp các em làm quen với nhiều đề thi khác nhau. |