Bài tập giới hạn dãy số file word

TÓM TẮT: Rút gọn thuộc tính là bài toán quan trọng trong bước tiền xử lý dữ liệu của quá trình khai phá dữ liệu và khám phá tri thức. Trong mấy năm gần đây, các nhà nghiên cứu đề xuất các phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ (Fuzzy Rough Set FRS) nhằm nâng cao độ chính xác mô hình phân lớp. Tuy nhiên, số lượng thuộc tính thu được theo tiếp cận FRS chưa tối ưu do ràng buộc giữa các đối tượng trong bảng quyết định chưa được xem xét đầy đủ. Trong bài báo này, chúng tôi đề xuất phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ trực cảm (Intuitionistic Fuzzy Rough Set IFRS) dựa trên các đề xuất mới về hàm thành viên và không thành viên. Kết quả thử nghiệm trên các bộ dữ liệu mẫu cho thấy, số lượng thuộc tính của tập rút gọn theo phương pháp đề xuất giảm đáng kể so với các phương pháp FRS và một số phương pháp IFRS khác.

Đặt vấn đề: Bên cạnh y đức, tính chuyên nghiệp trong y khoa là một trong những năng lực cốt lõi của Điều Dưỡng tác động trực tiếp đến hiệu quả chăm sóc quản lý người bệnh. Do đó, việc xác định mức độ nhận thức của điều dưỡng về tính chuyên nghiệp là nhu cầu cấp thiết trong xây dựng chương trình huấn luyện tính chuyên nghiệp cho điều dưỡng hiệu quả và hội nhập khu vực. Mục tiêu: Xác định mức độ nhận thức của sinh viên và cựu sinh viên với các giá trị cốt lõi tính chuyên nghiệp và sự khác biệt về mức độ nhận thức về giá trị cốt lõi tính chuyên nghiệp trong hai nhóm. Phương pháp nghiên cứu: thiết kế mô tả cắt ngang từ 01/10/2020 đến 20/02/2021, thực hiện trên 208 sinh viên và 88 cựu sinh viên khoa Điều Dưỡng tại trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông, tỉnh Bình Dương sử dụng bảng câu hỏi tính chuyên nghiệp trong y khoa áp dụng thang likert 1-5 gồm 6 thành tố đo lường tính chuyên nghiệp. Hệ số Cronbach’s Alpha của toàn thang đo 0,91 để đánh giá nhận thức các giá trị cốt lõi tính chuyên nghiệp...

Bài tập toán cao cấp.Tập 3,Phép giải tích nhiều biến số. DSpace/Manakin Repository. ...

Bài báo tiến hành nghiên cứu phân tích, đánh giá và xây dựng điều kiện biên cho bài toán truyền nhiệt qua các lớp mặt đường nhựa chung cho cả khu vực Đồng bằng Bắc bộ. Bằng cách xử lý tổng hợp các đại lượng riêng biệt gồm nhiệt độ, độ ẩm, biên độ nhiệt độ và độ ẩm, gió, tổng xạ mặt trời, ... thu được các hàm mô tả điều kiện biên ở dạng hình sin với biến số là thời gian trong ngày ứng với các giá trị hệ số hấp thụ của bề mặt đường khác nhau.

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 kết nối bài 15: Giới hạn dãy số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 kết nối tri thức.

BÀI 15: GIỚI HẠN DÃY SỐ

(17 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tính các giới hạn sau bằng định nghĩa.

  1. a) .
  2. .

Giải:

  1. a) Với nhỏ tùy ý, ta chọn ta có nên có .
  2. b) Với nhó tùy ý, ta chọn ta có nên có .

Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Với nhỏ tùy ý, ta chọn ta có nên có
  2. b) Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa

.

Ta có:

Vây .

Câu 3: Tính giá trị của giới hạn

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a)
  2. b)

Câu 4: Tính giá trị của giới hạn

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) .
  2. b) .

Vi .

Câu 5: Tính giá trị

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Ta có: .
  2. b) Ta có:

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Với mọi nhỏ tùy ý, ta chọn

Suy ra .

  1. b) Với mọi lớn tù̀ ýg, ta chọn

Ta có:

Suy ra .

Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Với số thực a> 0 nhỏ tùy ý, ta chọn

Ta có:

Vậy .

  1. b) Với số thực nhỏ tùy ý, ta chọn thỏa

Ta có: .

Câu 3: Tính giá trị

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Ta có.
  2. b) Ta có:

Câu 4: Tính giới hạn

  1. a) .
  2. b)

Giải:

  1. a) Ta có

.

  1. b) Ta có:

Mà và

Nên .

Câu 5: Tính giới hạn

  1. a)
  2. b)

Giải:

  1. a) Ta có: .
  2. b)

Câu 6: Tính giới hạn

  1. a)
  2. b)
  3. c)

Giải:

  1. a)
  2. b)

.

  1. c)

Câu 7: Tính giới hạn

a)

  1. b)

Giải:

a)

  1. b)

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tính giới han của dãy số

Giải:

Ta có:

Câu 2: Tính giới han của dãy số

Giải:

Ta có:

Mà:

Vây .

Câu 3: Cho dãy được xác đinh như sau:

Tìm với .

Giải:

Ta có: nên

Suy ra

Mà:

Mặt khác:

Vậy .

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số xác đinh bời

Đăt . Tính .

Giải:

Từ công thức truy hồi ta có:

Nên dãy là dãy số tăng.

Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim

Với là nghiệm của phưong trình: vô lí

Do đó dãy không bi chặn, hay .

Mặt khác:

Suy ra:

Dẫn tới:

Câu 2: Cho dãy số được xác định bởi . Tìm

Giải:

Ta thấy

Ta có : (1)

Suy ra: (2)

Từ (1) và (2), suy ra:

Do đó:

Lai có:

Nên:

Hay .

Vây .

Thông tin tải tài liệu:

Tài liệu khác