Yêu cầu: Sử dụng CSDL Bai2.accdb đã được thực hành ở Bài tập thực hành 2, thực hiện các yêu cầu sau: Show
1. Sắp xếp lại trường Ten theo thứ tự bảng chữ cái.
Câu h ỏi tr ắc nghi ệm ( 15 câu):Câu 1:C ập nh ật d ữ li ệu là:A. Thay đ ổi d ữ li ệu trong các b ảng.B. Thay đ ổi d ữ li ệu trong các b ảng g ồm: thêm b ản ghi m ới, ch nh s ỉ ửa, xóa b ảnghi. C. Thay đ ổi c ấu trúc c ủa b ảng.D. Thay đ ổi cách hi ển th d ị ữ li ệu trong b ảng.Câu 2:Ch ế đ ộ nào cho phép th ực hi ện c ập nh ật d ữ li ệu trên b ảng m ột cách đ ơngi ản? A. Ch ế đ ộ hi ển th trang d ị ữ li ệu.B. Ch ế đ ộ bi ểu m ẫu.C. Ch ế đ ộ thi ết k ế.D. M ột đáp án khác.Câu 3:Trong khi nh ập d ữ li ệu cho b ảng, mu ốn chèn thêm m ột b ản ghi m ới, ta th ực hi ện: Insert → ...........A. RecordB. New RowsC. RowsD. New RecordCâu 4:Mu ốn chèn thêm m ột b ản ghi m ới, ta th ực hi ện:→A. Insert New RecordB. Nháy nútC. Nháy chu ột tr ực ti ếp vào b ản ghi tr ống ở cu ối b ảng r ồi gõ d ữ li ệu t ươngứ ng. D. C ả 3 đáp án trên đ ều đúng.Câu 5:Phát bi ểu nào sai trong các phát bi ểu sau?A. Có th ể thêm b ản ghi vào gi ữa các b ản ghi đã có trong b ảng.B. Có th ể s ử d ụng phím Tab đ ể di chuy ển gi ữa các ô trong b ảng ở ch ế đ ộ trang dữli ệu. C. Tên tr ường có th ể ch ứa các kí t ự s ố và không th ể dài h ơn 64 kí t ự. D. B ản ghiđã b xóa thì không thị ể khôi ph ục l ại đ ược.Câu 6:Đ ể xóa m ột b ản ghi ta th ực hi ện thao tác nào sau đây?→A. Ch ọn Insert Delete Record r ồi ch ọn Yes.B. Nháy trên thanh công c ụ r ồi ch ọn Yes.C. Nháy trên thanh công c ụ r ồi ch ọn Yes.D. C ả A và B đ ều đúng.Câu 7:Trong khi nh ập d ữ li ệu cho b ảng, mu ốn xóa m ột b ản ghi đã đ ược ch ọn, tab ấm phím:A. EnterB. SpaceC. TabD. DeleteCâu 8:Trong khi nh ập d ữ li ệu cho b ảng, mu ốn xóa m ột b ản ghi đã đ ược ch ọn, tath ực hi ện:A. Edit/DeleteB. Edit/Delete RecordC. S ử d ụng l ọc theo ô d ữ li ệu đang ch ọn đ ể tìm nhanh các b ản ghi có d ữ li ệu trùng v ới ôđang ch ọn.D. S ử d ụng l ọc theo m ẫu đ ể tìm các b ản ghi th ỏa mãn các tiêu chí ph ức t ạp.Câu 13:Cho các thao tác sau:(1) Nháy nút(2) Nháy nút(3) Nh ập đi ều ki ện l ọc vào t ừng tr ường t ương ứng theom ẫu Trình t ự các thao tác đ ể th ực hi ện đ ược vi ệc l ọc theom ẫu là:→ →A. (2) (3) (1)→ →B. (3) (2) (1)→ →C. (1) (2) (3)→ →D. (1) (3) (2)Câu 14:Trong Access, mu ốn in d ữ li ệu ra gi ấy, ta th ựchi ện: →A. Edit Print→B. File Print→C. Windows Print→D. Tools PrintCâu 15:Trong Access, mu ốn xem l ại trang d ữ li ệu tr ước khi in, ta th ực hi ện:→A. File Print Preview→B. View Print Preview→C. Windows Print Preview→D. Tools Print Preview |